Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_bat.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRANG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: .......... Lớp: 4 Phòng thi: .. SBD: Điểm Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (0.5 đ) Số“ Sáu triệu bảy trăm linh chín nghìn hai trăm ba mươi” viết là: A. 6079230 B. 6709230 C. 6709230 D. 6790230 Câu 2 (0,5đ) Giá trị chữ số 4 trong số 240 85 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 3 (0,5 đ) Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số A. B. C. D. Câu 4 (0,5 đ) Kết quả của phép tính: : là: A. B. C. D. Câu 5 (0,5 đ) Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và BC ; AD và DC A B B. AB và AD ; AD và CB C . AB và DC ; AD và BC D. AC và BD ; BC và AC D C Câu 6 (1 đ) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10dm và 30dm thì diện tích là A. 100dm2 B. 150dm2 C. 5dm2 D. 20dm2
- II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7 (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 35 phút = ....... phút 12500 g = ..... kg ...... g Câu 8 ( 2đ) Đặt tính rồi tính: a) x + = . . ... b) + : 5 = . ... c) 3242 x 44 d) 364 : 32 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 9 (2đ) Hai lớp 4A và 4B trồng được 280 cây. Số cây của lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 14 cây . Hỏi lớp 4A ,4B mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 10 ( 1đ): Tính nhanh 16 25 = ........................................................................................................................... 20 100 ............................................................................................................................
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 4 Năm học 2022-2023 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C B C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Câu 7 (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 35 phút ....... 215 phút 12500 g = 12 kg 500g Câu 8 (2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5đ a, 3142 x 44 b, 364 : 32 3242 364 32 x 44 44 12 11 12968 12968 142648 d) x + = + = = 2 b) + : 5 = + = =1 Câu 9 (2đ) Bài giải Lớp 4A trồng được số cây là: ( 0.25đ) ( 280 + 14 ) : 2 = 147 (cây) ( 0.5đ) Lớp 4B trồng được số cây là: ( 0.25đ) 280 – 147 = 133 (cây) ( 0.5đ) Đáp số: Lớp 4A: 147 cây ( 0.5đ) Lớp 4B: 133 cây * Câu trả lời đúng, phép tính sai vẫn tính điểm câu trả lời. Câu trả lời sai, phép tính đúng cho nửa số điểm phép tính đó. Câu trả lời đúng, phép tính đúng chưa ra kết quả vẫn tính nửa số điểm phép tính đó. Câu 10 (1đ) Tính nhanh 16 25 4x4 25 1 = = 20 100 4x5 4x25 5 * Biến đổi đúng mà chưa ra kết quả cho nửa số điểm Không biến đổi mà ra luôn kết quả không cho điểm

