Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)(Nguyễn Thị Kim Liên)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)(Nguyễn Thị Kim Liên)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_tra.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)(Nguyễn Thị Kim Liên)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II Số câu Tổn Mạch kiến thức, kĩ Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số g năng điểm TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: tính giá 3 1 1 1 5 trị của biểu thức;tìm Số câu thành phần chưa biết của 1,2,3 1 2 4 PT, cộng, trừ các số trong Câu số phạm vi 100 000; nhân (chia) số có bốn(năm 1.5 2 2 1 6.5 ) chữ số với (cho) số có Số một chữ số; làm tròn số; điểm số La Mã. Đại lượng và đo đại 2 2 Số câu lượng: các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung 4,5 tích, thời gian; tiền Việt Câu số Nam. Số 1 1 điểm Yếu tố hình học: Hình Số câu 1 2 phẳng và hình khối; tính Câu số 6 chu vi, diện tích hình tam 0.5 0.5 giác, hình vuông, hình Số chữ nhật. điểm Số câu 1 2 Câu số 3 Giải bài toán có lời văn Số 2 2 điểm Số câu 3 1 3 1 2 10 Tổng Số điểm 1.5 2 1.5 2 3 10 % 40 % 40 % 20 % 100 Tỷ lệ %
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: ............................................. NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ......................................... MÔN: TOÁN ............................................................ (Thời gian làm bài: 40 phút ) Điểm Lời phê của cô giáo ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 :(0. 5 điểm ) Số lớn nhất trong các số : 61385; 60300; 62060; 62009 là : A. 61385 B. 62060 C. 62009 D. 60300 Câu 2.(0. 5 điểm )Số thích hợp điền vào dấu ? trong phép tính: ? + 1567 = 5094 là : A. 3527 B. 6661 C. 3537 D. 4537 Câu 3.(0. 5 điểm ) Số 2256 làm tròn đến hàng nghìn ta được: A. 2 000 B. 2 200 C. 2 250 Câu 4: (0. 5 điểm ) Xem tờ lịch tháng 12 rồi trả lời câu hỏi. Rô- bốt học bóng rổ vào chủ nhật hàng tuần. Hỏi trong tháng 12 Rô- bốt học mấy buổi bóng rổ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 5: (0. 5 điểm )Ba tờ giấy bạc nào dưới đây có tổng số tiền bằng 60 000 đồng? A. 5 tờ giấy bạc 10 000 đồng B. 1 tờ giấy bạc 10 000 đồng và 1 tờ giấy bạc 20 000 đồng C. 3 tờ giấy bạc 20 000 đồng D. 1 tờ giấy bạc 10 000 đồng và 2 tờ giấy bạc 20 000 đồng. Câu 6 : (0. 5 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 38 cm B. 76 cm C. 76 cm2 D. 11cm
- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính 51 635 + 26 755 8206 – 6123 2 309 x 4 42187 : 6 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 2 ( 2 điểm )Tính giá trị biểu thức: 3598+ 11207 x 6=.................................... ( 15343- 14539 ): 3=................................ =..................................... =................................ Câu 3( 2 điểm ) . Một nông trường có 2510 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam ? Bài giải .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 4. ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 3145 - 246 + 2347 - 145 + 4246 - 347 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN CUỐI NĂM Năm học: 2022 - 2023 Đáp án đúng và biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A D C B Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 1. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm ( đặt tính đúng 0,25 điểm). Câu 2:Mỗi biểu thức đúng được 1 điểm 3598+ 11207 x 6= 3598+ 67242( 0.5 điểm) ( 15343- 14539 ): 3= 804 : 3 ( 0.5 điểm) = 70840 ( 1 điểm) = 268 ( 1 điểm) Câu 3. (2 điểm) Bài giải Nông trường đó có số cây cam là:( 0.5 điểm) 2510 x 3 = 7530 ( cây ) ( 0.25 điểm) Nông trường đó có số cây chanh và cây cam là:( 0.5 điểm) 2510 + 7530 = 10040 ( cây )( 0.5 điểm) Đáp số : 10040 cây ( 0.25 điểm) Câu 4. ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 3145 - 246 + 2347 - 145 + 4246 - 347 =(3145 - 145 ) + (2347 - 347 ) + ( 4246 - 246) ( 0.5 điểm) = 3000 + 2000 + 4000 ( 0.3 điểm) = 9000 ( 0.2 điểm) Người ra đề Nguyễn Thị Kim Liên

