Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_bat.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRANG MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ............. Lớp: 3 Phòng thi: .. SBD: Điểm Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (4 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 6 trong số 38 603 là: A. 6000 B. 650 000 C. 600 D. 60 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 8 chục và 7 đơn vị là A. 45678 B. 65487 C. 45876 D. 46875 Câu 3: (0,5 điểm) Viết số 16 bằng chữ số La Mã ta được: A. XIX B. XIIII C. XVI D. XVIII Câu 4: (0,5 điểm) Biểu thức 18 x 5 + 2 có giá trị là: A. 92 B. 100 C. 25 D. 126 Câu 5: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 7m. Diện tích mảnh đất đó là: A. 40 m B. 84 m2 C. 75 m2 D. 300 m2
- PHẦN 2. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 1267 x 2 b) 5431 - 3897 c) 3578 + 2346 d) 1555 : 5 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức (1373 + 2140) x 2 9036 – 1035 x4 = .............................................. = ............................................... = ............................................... = ............................................... Câu 9: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 105m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn đó? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) Tính hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số với số lớn nhất có ba chữ số? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 3 Năm học 2022 – 2023 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C B C A C B Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 7 (2 điểm) Đặt tính rồi tính 1267 5431 3578 1555 5 x - + 0 5 311 2 3897 2346 05 2534 1534 5924 0 Câu 8 (1 điểm) (1373 + 2140) x 2 9036 – 1035 x4 = 3513 x 2 = 9036 - 4140 = 7026 = 4896 Câu 9 (2 điểm) Bài giải Chiều dài mảnh vườn là: (0.25đ) 105 x 3 = 315 (m) (0.5đ) Chu vi mảnh vườn là: (0.25đ) (105 + 315) x 2 = 840 (m) ( 0.75đ) Đáp số: 840 m ( 0.25đ) * Câu trả lời đúng, phép tính sai vẫn tính điểm câu trả lời Câu trả lời sai, phép tính đúng không tính điểm phép tính Câu trả lời đúng, phép tính đúng chưa ra kết quả vẫn tính nửa số điểm phép tính đó. Câu 10: (1 điểm) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9999 ( 0.25đ) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 999 ( 0.25đ) Hiệu là: 9999 – 999 = 1000 ( 1đ)

