Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 2 trang hatrang 24/08/2022 10880
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. Thứ ngày tháng 5 năm 2022 PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán - lớp 4 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp:4 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1. (0,5 điểm) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là: A. 7 B. 7 C. 3 D. 3 10 3 7 10 Câu 2. Phân số bằng phân số 4 là: A. 20 B. 16 C. 16 D. 12 5 10 20 15 16 Câu 3. (0,5 điểm). Phân số 25 rút gọn được phân số: 100 A. 5 B. 10 C. 2 D. 1 10 20 8 4 3 Câu 4. Phân số gấp 4 lần phân số là: 8 12 12 3 7 A. B. C. D. 32 8 32 8 Câu 5. (0,5 điểm) Kết quả phép cộng 7 + 5 là: 6 12 a. 12 b. 12 c. 19 d. 19 18 19 12 11 Câu 6. (0,5 điểm) Phép chia 3 : 2 có kết quả là: 7 5 a. 6 b. 15 c. 14 d. 1 35 14 15 2 Câu 7: (0,5 điểm). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 Câu 8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 9. ( 0,5 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
  2. A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 12 12 5 7 1 4 7 Câu 10. Giá trị của biểu thức + là: 2 3 6 A. 2 B. 1 C. 11 D. 6 3 6 11 9 3 3 Câu 11. (0,5 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: 16 16 8 A. 15 B. 1 C. 5 D. 1 16 16 16 Câu 12. (0,5 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Diện tích tấm kính đó là: A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 13. (0.5 điểm) Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4 em. Lớp học đó có số học sinh nam và học sinh nữ là: A. 28 nam và 4 nữ B. 16 nam và 12 nữ C. 12 nam và 16 nữ D. 32 nam và 24 nữ Câu 14. (0,5 điểm) Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 300, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 7cm. Vậy chiều dài thật của mảnh đất đó là: A. 21m B. 210cm C. 210m D. 21 cm Câu 15. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 320m, chiều rộng bằng 3 chiều 5 dài. Diện tích của mảnh vườn đó là: A. 5000m2 B. 6000m2 C. 5600m2 D. 6500m2 Câu 16. (0,5 điểm) Một hình thoi có diện tích 48cm 2. Độ dài một đường chéo là 12cm. Độ dài đường chéo còn lại là: A. 8cm B. 7cm C. 6cmD. 9cm Câu 17. (0,5 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Tuổi 6 của mỗi người hiện nay là: A. Tuổi con 10 và tuổi mẹ 25 B. Tuổi con 5 và tuổi mẹ 25 C. Tuổi con 10 và tuổi mẹ 30 D. Tuổi con 5 và tuổi mẹ 30 5 * 7 Câu 18. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào dấu * trong phép tính + = là: 6 12 6 A. 8 B. 7C. 14 D. 9 Câu 19. (0,5 điểm) Khối lớp Bốn có 3 lớp: Lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh, lớp 4C có 35 học sinh. Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: A. 29 B. 30 C. 31D. 32 Câu 20. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 15 14 1 13 15 14