Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Quang Trung, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Quang Trung, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_quang_trung.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Quang Trung, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG TRUNG Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: SBD: Phòng thi: . A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng hoặc thực hiện yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) 4 a. Rút gọn phân số ta được phân số: 12 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 3 6 6 b. Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là: A. 200 000 B. 20 000 C. 20 000 000 D. 2 000 000 8 4 Câu 2: (0,5 điểm): Kết quả của phép tính : là: 3 7 7 3 14 7 A. B. C. D. 3 7 3 12 Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 6m2 17cm2 = .. cm2 A. 60 017 B. 6 017 C. 617 D. 600 017 b. 5 giờ 15 phút = ............. phút A. 415 B. 315 C. 135 D. 515 Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: A. 320cm2 B. 323cm2 C. 230cm2 D. 460cm2 Câu 5: (0,5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: Hình thoi ABCD có: a. Cạnh AB song song với cạnh: .. b. Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng . B. TỰ LUẬN: Câu 6: (1 điểm) Tính 3 6 a. 5 2 5 1 3 b. 2 5
- Câu 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ An Lão đến bãi biển Đồ Sơn đo được 41cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ An Lão đến bãi biển Đồ Sơn là bao nhiêu ki - lô - mét? Trả lời: Quãng đường từ An Lão đến bãi biển Đồ Sơn dài là: Câu 8: (1 điểm): 4 2 b. Tính giá trị biểu thức a. Tìm x: x 9 3 3 485 : 205 + 35 x 11 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 9: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng 2 bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó? 5 .. .. Câu 10: (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có bốn chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số?
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 4 - Năm học 2022 – 2023 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. B; b. D Mỗi phần 0,5 điểm Câu 2 C 0,5 điểm Câu 3 a. A b. B Mỗi phần 0,5 điểm Câu 4 A 1 điểm Câu 5 a. CD b. BD (BI hoặc DI) Mỗi phần 0,5 điểm Câu 6: (1 điểm) - Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 3 6 3 6 5 3 6 13 13 10 13 10 3 5 2 2 5 2 5 5 5 5 5 5 5 Câu 7 (1 điểm) Quãng đường từ An Lão đến bãi biển Đồ Sơn dài là: 41 x 100 000 = 4 100 000 (cm) = 41 (km) Câu 8: (1 điểm): Đúng mỗi phần được 0,5 điểm a. x 4 2 b. 3 485 : 205 + 35 x 11 9 3 = 17 + 385 0,25 đ 2 4 x = (0,25đ) = 402 0,25đ 3 9 10 x = (0,25đ) 9 Câu 9 (2 điểm): Ta có sơ đồ: 0,25 đ ?m Chiều rộng: ? m 175m Chiều dài Theo sơ đồ, tổng phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) 0,25đ Chiều dài mảnh vườn là: 0,25đ 175 : 7 x 5 = 125 (m) 0,25đ Chiều rộng mảnh vườn là: 0,25đ 175 – 125 = 50 (m) 0,25đ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 125 x 50 = 6 250 (m2 ) 0,25đ Đáp số: 6 250m2 0,25đ (Nếu H ghi tên đơn vị sai trừ 0,25 điểm. Câu trả lời sai không tính điểm) Câu 10: (1 điểm): Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999 Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 Số lớn là: (9999 + 99) : 2 = 5 049 Số bé là: 9999 – 5049 = 4950 Đáp số: Số lớn: 5049 Số bé: 4950 * Lưu ý: Đối với bài được điểm tối đa, trình bày bẩn, xấu trừ 0,5 điểm toàn bài

