Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_an_tien_huy.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TIẾN Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Số báo danh: ..Phòng thi: . Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) 9 15 17 24 a) Trong các phân số sau: ; ; ; , phân số nào lớn hơn 1? 8 15 18 25 15 17 A. 9 B. C. D. 24 8 15 18 25 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 108 020 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) 2 Phân số bằng những phân số nào dưới đây: 3 A. 15 B. 20 C. 30 D. 4 21 15 45 9 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, 1cm ứng với độ dài thật là: A. 500dm B. 500m C. 100m D. 500cm Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) A 12cm B Chu vi hình bình hành ABCD là: 8cm A. 40 dm B. 40 cm2 D C C. 40 cm D. 96 cm Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Trong các số 56935; 32535; 68382; 52970. Số chia hết cho cả 3 và 5 là: A. 56935 B. 32535 C. 68382 D. 52970 Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) a) 7m2 25cm2 = 725cm2 b) 1 của một ngày = 8 giờ 3 c) 5 tạ 75kg > 575kg d) 3 giờ kém 15 phút = 2 giờ 45 phút
- Bài 7. Tính (2 điểm) a) 4 + 17 = .................................................... c) 3 × 6 = ................................................. 5 25 9 8 ......................................................................... .................................................................. 5 b) 5 - = ......................................................... d) 10 : 5 =................................................ 6 21 7 ......................................................................... .................................................................. Bài 8. Hiện nay tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 48 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. 3 Tính tuổi của mẹ sau 5 năm nữa? (1,5 điểm) . .. . . .. . .. .. . .. .... .. . .. .. . .. .... .. . .. .. . .. .... .. . .. . .. . . .. . .. .. . .. .... .. . .. .. . .. .... Bài 9. Viết tiếp vào chỗ chấm. (0,5 điểm) Một hình thoi có diện tích 15 , độ dài một đường chéo là 2 dm. Tính độ 3 dài đường chéo thứ hai? Trả lời: Độ dài đường chéo thứ hai là: Bài 10. (1 điểm) Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó? . .. . . .. . .. .. . .. .... .. . .. .. . .. .... .. . .. .. . .. .. . .. .. . ..
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 4 - Năm học 2022 - 2023 Câu Đáp án Điểm Bài 1 a, A; b, D Mỗi phần 0,5 điểm Bài 2 D 1 điểm Bài 3 D 1 điểm Bài 4 C 0,5 điểm Bài 5 A,B 0,5 điểm Bài 6: 1điểm ( Mỗi phép điền đúng được 0,25 điểm ) a, S b, Đ c, S d, Đ Bài 7. (2 điểm) : Mỗi phép đúng được 0,25 điểm 4 + 17 = 20 + 17 = 37 5 25 25 25 25 b) 5 - 5 = 30 - 5 = 25 6 6 6 6 1 c) 3 × 6 = 18 = 9 8 72 4 d) 10 : 5 = 10 × 7 = 70 = 14 21 7 21 5 105 21 Bài 8. (1,5 điểm) Bài giải: Ta coi tuổi con là 1 phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 3 phần bằng nhau như thế (0,25 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 1+ 3 = 4 ( phần) 0,25 điểm Hiện nay tuổi của mẹ là: (48 : 4 ) x 3 = 36 ( tuổi) 0,5 điểm Tuổi của con sau 5 năm là: 36 + 5 = 41 ( tuổi) 0,25 điểm Đáp số: 41 tuổi ( 0,25 điểm) (HS có thể giải cách khác vẫn cho đủ điểm) (HS trả lời sai không cho điểm, HS trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho ½ số điểmcủa phép tính đó, HS không có câu lập luận vẫn cho đủ số điểm).
- Bài 9: (0,5 điểm) Độ dài đường chéo thứ hai là: (15 x 2) : 2 = 45 dm 3 Bài 10: ( 1 điểm) Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn thì số lớn gấp 10 lần số bé Hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm 10 – 1 = 9 ( phần) Số lớn là: (99 : 9) x 10 = 110 0,25 điểm Số bé là: 110 – 99 = 11 0,25 điểm Đáp số: Số lớn: 110 Số bé: 11 0,25 điểm

