Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

docx 3 trang hatrang 23/08/2022 19561
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN- LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi (ký, ghi rõ tên) (ký, ghi rõ tên) Học sinh làm bài vào tờ giấy này Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất của các câu 1; 2; 4; 6 và thực hiện yêu cầu của các câu còn lại. Câu 1(1điểm-M1): a) Số 31 515 đọc là: A. Ba mốt nghìn năm trăm mười lăm B. Ba mươi mốt nghìn lăm trăm mười lăm C. Ba mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm D. Ba mươi mốt nghìn lăm trăm mười năm b) Số gồm 3 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 3 417 B. 30 417 C. 34 017 D. 31 407 Câu 2 (1điểm-M2): a) Số chẵn liền sau của số 34 386 là: A. 34 384 B. 34 385 C. 34 387 D. 34 388 b) Trong các số sau, số bé nhất là: A. 52 617 B. 52 761 C. 52 716 D. 52 671 Câu 3 (1điểm-M2): Nối các số có cùng giá trị với nhau: 11 9 14 21 XIV XI IX XXI Câu 4 (1điểm-M2): a) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 01 tháng 6 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
  2. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Nam cao 145 cm, có nghĩa là Nam cao m .cm Câu 5 (1điểm-M1): Điền vào chỗ chấm C Hình tròn tâm O có: - Đường kính O - Bán kính và Câu 6 (1điểm-M3): D Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy ퟒ diện tích hình chữ nhật đó là: A. 100cm B. 50cm C. 50cm2 D. 100cm2 Câu 7 (1điểm-M1): Đặt tính và tính: 19408 - 5731 4325 × 7 4224 : 6 . . . . . . . . . Câu 8 (1điểm-M2): Tìm X X × 8 = 2864 X : 5 = 2453 (dư 3) . . . . . . Câu 9 (1điểm-M3): Người ta lát nền 7 căn phòng hết 1113 viên gạch. Hỏi nếu muốn lát nền 4 căn phòng như thế hết bao nhiêu viên gạch? Câu 10 (1điểm-M4): Tính bằng cách nhanh nhất 110 × 5 + 110 × 6 - 110 × 2 + 110
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán lớp 3 Câu 1 2 3 4 5 6 a) 11 - XI a) C Đáp a) C a) D 9 - IX b) 1m a) CD D án b) B b) A 14 - XIV 45 cm b) OC; OD 21 – XXI Mức M1 M2 M2 M2 M1 M3 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm (Mỗi (Mỗi (Mỗi trường (Mỗi phần Mỗi số nối 1 Điểm trường hợp trường hợp hợp điền điền đúng đúng cho điểm đúng cho đúng cho đúng cho 0,5 cho 0,5 0,25 điểm) 0,5 điểm) 0,5 điểm) điểm) điểm) Câu 7 (Mức 1): 1 điểm. Mỗi trường hợp đặt tính và tính sai trừ 0,25 điểm. - Kết quả lần lượt là: 13677; 30275; 704 Câu 8 (Mức 2): 1 điểm. Mỗi trường hợp đúng được 0,5 điểm. Làm đúng mỗi bước được 0,25 điểm. X × 8 = 2864 X : 5 = 2453 (dư 3) X = 2864 : 8 X = 2453 × 5 + 3 X = 358 X = 12 268 Câu 9 (Mức 3): 1 điểm Số gạch lát nền một căn phòng là: 1113 : 7 = 159 (viên) (0,5 điểm) Số gạch lát nền 4 căn phòng là: 159 × 4 = 636 (viên) (0,25 điểm) Đáp số: 636 viên gạch (0,25 điểm) Câu 10 (Mức 4): 1 điểm. 110 × 5 + 110 × 6 - 110 × 2 + 110 = 110 × 5 + 110 × 6 - 110 × 2 + 110 × 1 (0,25 điểm) = 110 × (5 + 6 - 2 + 1) (0,25 điểm) = 110 × 10 (0,25 điểm) = 1100 (0,25 điểm) ___