2 Đề ôn tập học kì I môn Hóa học (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn tập học kì I môn Hóa học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 2_de_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_co_dap_an.doc
Nội dung text: 2 Đề ôn tập học kì I môn Hóa học (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Đề 1 Câu 1: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết cho nhận. C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết ion. Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau: t0 t0 A. 2C + Ca CaC2 B. C + CO2 2CO t0 t0 C. C + 2H2 CH4 D. 3C + 4Al Al4C3 Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 K2HPO4,K3PO4 B. K2HPO4, K3PO4 C. KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4 Câu 4: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA thì thu được 8,4 gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là A. BeCl2.B. MgCl 2. C. CaCl2. D. BaCl2. + - Câu 5: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O : A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O C. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O Câu 6: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 150 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là A. 11,2.B. 56,0. C. 44,8. D. 3,36. Câu 7: Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 23,4 gam. D. 25,2 gam. Câu 8: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng: A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + Mg → 2MgO + SiD. SiO 2 + 4HF →SiF4 + 2H2O Câu 9: Dãy các ion nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch: − − 3+ 2+ 2+ − + − A. Cl , NO3 , Al , Zn B. Ca , Cl , Ag , NO3 2+ 2− 2+ 2− 3+ 2+ 2- - C. Ba , SO3 , Mg , SO4 D. Al , Ca , CO3 , Cl Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Zn(NO3)2 là A. Zn(NO3)2, O2 B. ZnO, NO, O2 C. Zn, NO2 ,O2 D. ZnO, NO2, O2 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO2 và 5,4 gam H2O. Biết Mz = 46. Công thức phân tử của X là : A. C2H6O. B. CH2O. C. CH2O2. D. C3H6O. Câu 12: Hòa tan 224 ml khí HCl (đktc) vào 1,0 lít H2O. Dung dịch thu được có pH là (Giả sử thể tích thay đổi không đáng kể) A. 13. B. 12. C. 2. D. 1. Câu 13: Số oxi hóa có thể có của nitơ là A. 0, +1, +2, +3, +5 B. 0, +1,+2,+3,+4,+5,-3 C. 0,+1, +2, +3,+4,-3 D. -3, +3, +5, 0 Câu 14: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 Câu 15: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân: A. CaCO3 B. MgCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 1
- Câu 16: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al 4C3, HCN, CH3COOH, CH3CH2OH, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Có bao nhiêu chất hữu cơ ? A. 7. B. 4. C. 6.D. 5. Câu 17: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3.B. H 2CO3, H2S, CH3COOH. C. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, H2SO3, H2SO4. Câu 18: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO 3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỷ khối của X đối với khí H 2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 7,64gB. 23,05g C. 5,891g D. 13,13g Câu 19: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là A. 2,24 lít B. 1,12 lítC. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 20: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe = 56, H = 1) A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24. Câu 21: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được: A. Dung dịch muối ăn B. Dung dịch ancol C. Dung dịch đường D. Dung dịch benzen trong ancol Câu 22: Thuốc thử dùng để nhận biết ba lọ dung dịch: NH4NO3, CuCl2, (NH4)2CO3 là A. KOHB. Ba(OH) 2 C. NH3 D. NaCl Câu 23: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế là do nó có khả năng A. Hấp phụ các khí độc. B. Hấp thụ các khí độc. C. Phản ứng với khí độc. D. Khử các khí độc. Câu 24: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Fe.D. N 2O và Al Câu 25: Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+]; [Cl- ] lần lượt là A. 0,2M ; 0,2 M. B. 0,1M ; 0,2M. C. 0,1M ; 0,1M. D. 0,3M ; 0,3M. Câu 26: Hai chất CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3 khác nhau về điểm gì: A. Số nguyên tử cacbon. B. Số nguyên tử hidro C. Công thức phân tử.D. Công thức cấu tạo. Câu 27: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); 2 SO4 (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,3 và 0,2. B. 0,2 và 0,1. C. 0,2 và 0,3. D. 0,1 và 0,2. Câu 28: Cho các phản ứng sau: t0 (1) NH3 + HCl → NH4Cl (2) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O t0 (3) NH3+ HNO3→NH4NO3 (4) 2NH3 + 3Br2 6HBr + N2 Phản ứng nào chứng tỏ amoniac là một chất khử: A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 29: Oxit nào sau đây không tạo muối: A. NO2 B. CO C. SO2 D. CO2 Câu 30: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là : A. 69 gam. B. 87 gam. C. 94 gam. D. 141 gam. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 2
- Đề 2 Câu 1: Để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O. B. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si C. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2. D. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. Câu 2: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây A. Fe2O3,MgO,CO2 ,HNO3,H2SO4®Æc B. Fe2O3,Ca,CO2 ,H2 ,HNO3®Æc,H2SO4®Æc C. CO2 ,H2O,HNO3®Æc,H2SO4®Æc,CaO D. CO2 ,Al2O3,Ca,CaO,HNO3®Æc,H2SO4®Æc Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ. C. Al(OH)3 là một hiđrôxit lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính. Câu 4: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO 3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 19,2 gam B. 6,4 gam C. 25,6 gam D. 12,8 gam Câu 5: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 66,67% và 33,33%B. 33,33% và 66,67% C. 59,67% và 40,33% D. 40,33% và 59,67% Câu 6: Những ion nàu sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? 2 2 2 3 3 2 2 2 A. Mg ;SO4 ;Cl ; Ag . B. Ba ; Fe ;OH ; Na . C. H ;Cl ; Na ; Al . D. Cu ;S ;Cl ; Fe . Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào sau đây? 2 3 3 A. H ; H2 PO4 ; HPO4 ; PO4 . B. H ; PO4 ; H2O; H3PO4. 3 2 3 C. H ; PO4 . D. H ; H2 PO4 ; HPO4 ; PO4 ; H3PO4 . Câu 8: Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỉ khối đối với hiđrô bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 2,24 litB. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 0,448 lit Câu 9: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V 2) so với thể tích ban đầu (V 1) để pha loãng dung dịch HCl có pH=3 thành dung dịch có pH=4? A. V1 = 9V2. B. V1 = 10V2. C. V2 = 10V1.D. V 2 = 9V1. 2 3 Câu 10: Dung dịch X chứa các ion: SO4 ; Cl ; Fe ; NH4 . Chia ddịch X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 7,04 gamB. 7,46 gam C. 3,73 gam D. 3,52 gam Câu 11: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào? A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 12: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3,CuO,MgO,Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al2O3,Cu,MgO,Fe B. Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO C. Al2O3,Cu,Mg,Fe D. Al,Fe,Cu,Mg Câu 13: Tìm câu sai trong số những câu sau: A. do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. B. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. C. nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. D. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. chất điện li mạnh có độ điện li 1. B. chất điện li yếu có độ điện li 0 . C. chất điện li mạnh có độ điện li 1. D. chất điện li mạnh có độ điện li 1. Câu 15: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? 3
- t0 1 t0 1 A. KNO3 KNO2 + O . B. Ca(NO3)2 CaO + 2NO2 + O . 2 2 2 2 t0 1 t0 1 C. AgNO3 Ag + NO2 + O . D. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + O . 2 2 2 2 Câu 16: Chọn câu phát biểu sai: A. phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. B. đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. C. amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. D. amoniac là một bazơ. Câu 17: Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là A. 17,6% B. 14,7%C. 16,7% D. 5,4% Câu 18: Cho luồng CO đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%): A. 90B. 80 C. 60 D. 75 2 Câu 19: Phương trình ion rút gọn: 2H SiO3 H 2 SiO3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây? A. Axit clohiđric và natri silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat. C. Axit clohiđric và canxi silicat. D. Axit cacbonic và canxi silicat. Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc? A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra. B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra. C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra. D. không có hiện tượng gì. Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO3 và Cu(OH)2 là 2 A. 2H Cu(OH )2 Cu 2H2O. B. H OH H2O . C. 2HNO3 Cu(OH )2 Cu(NO3 )2 2H2O . 2 D. 2H 2NO3 Cu(OH )2 Cu 2NO3 2H2O. Câu 22: Dùng 4,48 lit khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? A. 12 gam B. 6 gam C. 48 gamD. 24 gam Câu 23: Để điều chế 2 lit NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 litB. 4 lit C. 1 lit D. 2 lit Câu 24: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, HNO3. B. HCl, NaCl, CH3COOH. C. NaNO3, HNO3, NH3. D. KOH, NaCl, HNO2. Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO4, K2CO3, Na2SO4, Na2S, K2CO3, AlCl3, KNO3, CaCl2. Số dung dịch muối có pH 7: Làm quỳ tím hóa đỏ. B. giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. dung dịch có pH < 7: Làm quỳ tím hóa xanh. D. giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 27: Trong 1 lit dung dịch axit flohiđric ở 25 0C có chứa 2,82.1014 phân tử axit và 1,80.1013 ion F . Độ điện li của axit HF trong dung dịch ở 25 0C là A. 6,38% B. 12,77%C. 6,00% D. 9,89% 2+ 2 Câu 28: Dung dịch X có chứa x mol K ; y mol Mg ; z mol SO4 và t mol H2 PO4 . Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa x, y, z, t sau đây là đúng? A. x + y = z + t B. x + 2y = z + tC. x + 2y = 2z + t D. x + y = 2z + t 4
- Câu 29: Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 2,4 gam cacbon. Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,0g B. 10gC. 20g D. 2,0g Câu 30: Để điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính? A. AgNO3, HCl.B. NaNO 3; H2SO4 đặc. C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. Zn và HNO3. B. không khí. C. NH3 và O2.D. NH 4NO2. Câu 32: Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lit và 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thì sau phản ứng thu được a gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a và x lần lượt là A. 29,125 gam và 0,3125M B. 27,96 gam và 0,5000M C. 13,98 gam và 0,3125M D. 0,3125M và 13,98 gam. Câu 33: Trong các phản ứng hóa học cácbon thể hiện tính chất gì? A. vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hóa. Câu 34: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4? A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa màu đen xuất hiện, không tan trong NH3 dư. C. có kết tủa màu xanh xuất hiện, sau đó tan trong NH3 dư. D. có kết tủa màu xanh xuất hiện, không tan trong NH3 dư. Câu 35: Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất chua là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 36: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,04M với 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M và H 2SO4 0,01M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 11,3B. 2,7 C. 3 D. 11 Câu 37: Dẫn 5,6 lit khí CO2 (đktc) vào dd NaOH 0,5M. Thể tích dd NaOH cần để thu được muối trung hòa (V1) và muối axit (V2) lần lượt là A. 2 lit và 1,5 lit B. 2 lit và 3,5 lit C. 0,5 lit và 1 litD. 1 lit và 0,5 lit Câu 38: Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M thì nồng độ mol của ion H có giá trị nào sau đây? A. không xác định được. B. bằng 0,01M C. lớn hơn 0,01MD. nhỏ hơn 0,01M Câu 39: Muối axit là A. muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu. B. muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra cation H . C. muối có khả năng phản ứng với bazơ. D. muối vẫn còn hiđrô trong phân tử. Câu 40: Theo định nghĩa axit – bazơ của Areniut thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau: Ba2 ; - 2 2 Br ; NO3 ; CH3COO ; OH ;CO3 ; NH4 ;SO4 ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 5