Tổng hợp một số dạng câu hỏi lý thuyết trong đề thi Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án)

docx 18 trang hatrang 30/08/2022 8000
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp một số dạng câu hỏi lý thuyết trong đề thi Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtong_hop_mot_so_dang_cau_hoi_ly_thuyet_trong_de_thi_quoc_gia.docx

Nội dung text: Tổng hợp một số dạng câu hỏi lý thuyết trong đề thi Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án)

  1. TỔNG HỢP MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT TRONG ĐỀ THI QG PHẦN LỚP 11 Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Fe2O3.B. CrO 3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 2: Chất nào sau đây là muối axit? A. KCl.B. CaCO 3.C. NaHS.D. NaNO 3. Câu 3: Chất nào sau đây là muối axit ? A. CuSO4. B. Na 2CO3.C. NaH 2PO4. D. NaNO 3. Câu 4: Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO 4.C. NaCl. D. Na 2SO4. Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3.D. KCl. Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? A. K2SO4.B. KNO 3.C. HCl. D. KCl. Câu 7: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl.C. CaCl 2. D. NaNO3. Câu 8: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) NaOH + HCl → NaCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O + Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O là A. 3. B. 2.C. 4. D. 1. + Câu 9: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.B. Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO 4. C. K2CO3 và HNO3. D. NH 4Cl và KOH. Câu 11: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4.B. Al(NO 3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 12: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3. Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và KOH. B. Na 2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO 2. Câu 14: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 15: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl. Câu 16: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. Na2CO3và KOH. B. NH4Cl và AgNO3.C. Ba(OH) 2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4. Câu 17: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng.C. màu xanh. D. màu hồng. Câu 18: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu cam.C. màu hồng. D. màu xanh. 1
  2. Câu 19. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 20: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 21: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho.B. kali.C. cacbon.D. nitơ. Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau: Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 23: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 24: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 25. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây? to to , xt A. C + O2  CO2. B. C + 2H2  CH4. to to C. 3C + 4Al  Al4C3. D. 3C + CaO  CaC2 + CO. Câu 26: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3.C. N 2. D. CO. Câu 27: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO.C. He. D. H 2. Câu 28. Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là A. CO.B. O 3.C. N 2.D. H 2. Câu 29: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 30: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H 2O. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 31: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. CaO. D. CaSO4. Câu 32. Chất nào sau đây là chất hữu cơ ? A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO. Câu 33: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Câu 34: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan. Câu 35: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Benzen. B. Etilen.C. Metan. D. Butan. Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. Metan. B. Etilen.C. Benzen. D. Propin. Câu 37: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. vàng nhạt.B. trắng.C. đen.D. xanh. Câu 38: Công thức phân tử của etanol là A. C2H4O. B. C 2H4O2.C. C 2H6O. D. C 2H6. Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở ? A. HCHO. B. C 2H4(OH)2.C. CH 2=CH-CH2-OH. D. C 2H5-OH. 2
  3. Câu 40. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh. Câu 41: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là A. anđehit fomic.B. axit axetic.C. anđehit axetic. D. etanol. Câu 42: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic. Câu 43: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO 4. Chất X là A. ancol metylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. ancol etylic. Câu 44: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol. Câu 45: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO 3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol (C 6H5OH). Câu 46: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn. Câu 47. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là A. H2. B. C2H2. C. NH3. D. Cl2. . PHẦN LỚP 12 Hoá học hữu cơ 12 Câu 1: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 2: Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 3: Công thức của axit stearic là A. C2H5COOH. B. CH 3COOH. C. C 17H35COOH. D. HCOOH. Câu 4: Công thức của tristearin là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C 17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5. Câu 5: Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 7. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 3
  4. A. CH3COOCH2CH3.B. CH 2=CHCOOCH3.C. HCOOCH 3.D. CH 3COOCH3. Câu 8: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 9: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 10: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 11: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5.B. CH 3COOC3H7. C. C 2H5COOCH3.D. HCOOCH 3. Câu 13: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. C 2H5COOC2H5.C. CH 3COOCH3. D. CH 3COOC2H5. Câu 14: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH 3COOC2H5. C. C 2H5COOCH3. D. CH 3COOCH3. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Triolein phản ứng được với nước brom.D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. Câu 16. Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5.B. 4.C. 6.D. 7. Câu 17: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 18: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 19: Este X có công thức phân tử C 6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. 4
  5. Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 25: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C 6H10O5)n.C. C 12H22O11. D. C 6H12O6. Câu 26: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C 6H10O5)n.C. C 2H4O2. D. C 12H22O11. Câu 27: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Câu 28: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 30: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ. Câu 31: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ. Câu 32: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 33: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol. C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 34: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. Câu 35: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl. Câu 36: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl. Câu 37: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 38: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. NaOH. C. CH3-NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 39:Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là 5
  6. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na 2SO4. Câu 41: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2. B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa. C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure. C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu 46. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 47: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 48: Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 49: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm là A. 4. B. 1.C. 2. D. 3. Câu 50. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ.B. Xenlulozơ.C. Amilopectin.D. Polietilen. Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen. Câu 52: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polistiren.C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 53: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen .C. polistiren. D.poli(vinyl clorua). Câu 54: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. poli(vinyl clorua).B. polipropilen.C. polietilen. D. polistiren. Câu 55: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là A. C2H4. B. HCl.C. CO 2. D. CH 4. Câu 56: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 57: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat C. Tơ tằm. D. Tơ capron. Câu 59: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco. Câu 60: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 6
  7. A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. Câu 61: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B.Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit. C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 5.C. 4.D. 3. Câu 68: Cho các phát biểu sau : (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. 7
  8. (d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá (do amin gây ra). (e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3.C. 5. D. 2. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4.C. 5. D. 3. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là A. 6.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 75. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol 8
  9. (a) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl (c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + CuO X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C 6H10O4 và chứa hai chức este; X 1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X 5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X 2 có hai nguyên tử oxi. Câu 77: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH  X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl  X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH X4 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là A. 118. B. 138. C. 90. D. 146. Câu 78: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C 8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. B. Y có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức. D. Phân tử khối của Z là 94. Câu 79: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. B. Tên gọi của Z là natri acrylat. C. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. D. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức. Câu 80: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 3.B. 6. C. 4.D. 5. Câu 81: Hợp chất hữu cơ X (C 5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 82. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH 8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3. Câu 83: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala- Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 2.C. 4. D. 5. Câu 84: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly- Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 5. B. 4.C. 3. D. 6. 9
  10. Câu 85. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc Hiện tượng Y Quỳ tím thử Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. Câu 86: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly. Câu 87: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin. C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin. Câu 88: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, anilin, etyl fomat. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin. C. Tinh bột, etyl fomat, anilin. D. Anilin, etyl fomat, tinh bột. Câu 89: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin. B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin. C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat. Câu 90: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là 10
  11. A. 146. B. 104.C. 148. D. 132. Câu 91: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118. B. 132.C. 104. D. 146. Câu 92: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là A. 118.B. 194.C. 222.D. 202. Hoá học vô cơ 12 Câu 1: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr. B. Ag.C. W. D. Fe. Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na. B. Li.C. Hg. D. K. Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag.C. Au. D. Al. Câu 6. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất ? A. Ag.B. Al.C. Fe.D. Cu. Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 9: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 10: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Mg. Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 13: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 14: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 15: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba. Câu 16: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu 17: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? 11
  12. A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 19: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 20: Thành phần chính của muối ăn là A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2. Câu 21: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3? A. HCl. B. KCl.C. KNO 3. D. NaCl. Câu 23. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl.B. Na 2CO3.C. NaNO 3.D. HCl. Câu 24: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 25: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO 3. C. Na 2CO3. D. CaO. Câu 26: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 27: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 28: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc.C. NaOH đặc. D.HNO 3 đặc, nguội. Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Ag.C. Fe. D. Cu. Câu 30. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. AlCl3.C. BaCO 3.D. CaCO 3. Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 32: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3? A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH. Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. MgCl2.B. BaCl 2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH) 3. Câu 34: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. FeCl2. B. CuSO 4.C. MgCl 2. D. KNO 3. Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. KCl. B. NaNO3. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 36: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 37: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH) 3. C. AlCl 3. D. NaNO 3. Câu 38: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl. Câu 39: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn. Câu 40: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. NaCl.C. MgCl 2. D. CuCl 2. Câu 41: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl . B. AgNO 3.C. CuSO 4. D. NaNO 3. 12