Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học 12 - Công thức tổng quát của hidrocacbon và dẫn xuất
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học 12 - Công thức tổng quát của hidrocacbon và dẫn xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_12_cong_thuc_ton.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học 12 - Công thức tổng quát của hidrocacbon và dẫn xuất
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CỦA HIDROCACBON VÀ DẪN XUẤT 1. Hidrocacbon : sè liªn pi trong ph©n tö C H (1) ; §K: n 1; k 0 . Với k v n 2n 2 2k v: sè vßng trong ph©n tö 3n 1 k C H + O nCO + (n + 1 - k) H O n 2n 2 2k2 2 2 2 1.1. Ankan Với k = 0 từ (1) Cn H 2n 2 ; n 1; VD: CH 4 3n 1 C H + O nCO + (n + 1)H O n 2n 22 2 2 2 nn H22 O CO n n n H22 O CO ankan nn n = C =CO22 = CO n n n ankan H22 O CO 1.2. Anken Với k = 1 từ (1) Cn H 2n ; n 2; VD: C 2 H 4 CH 2 CH 2 3n C H + O nCO + nH O n 2n2 2 2 2 nn H22 O CO n = 1,5.n = 1,5.n O2 CO 2 H 2 O 1.3. Xicloankan Với k = 1 từ (1) Cn H 2n ; n 3; VD: C 3 H 6 hay 3n C H + O nCO + nH O n 2n2 2 2 2 nn H22 O CO n = 1,5.n =1,5.n O2 CO 2 H 2 O 1.4. Ankin Với k = 2 từ (1) Cn H 2n 2 ; n 2; VD: C 2 H 2 hay CH CH 3n 1 C H + O nCO + (n - 1)H O n 2n 22 2 2 2 nn CO22 H O n n n CO22 H O ankin nn n = C =CO22 = CO n n n ankin CO22 H O 1.5. Ankađien Với k = 2 từ (1) Cn H 2n 2 ; n 3; VD: C 3 H 4 hay CH 2 C CH 2 ThS: Nguyễn Cao Chung 1 : 0973904885
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT 1.6. Dãy đồng đẳng của benzen (Aren) Với k = 4 trong đó = 3, v = 1 từ (1) Cn H 2n 6 ; n 6; VD: C 6 H 6 hay 3n 3 C H + O nCO + (n - 3)H O n 2n 62 2 2 2 nn CO22 H O n n 3.n CO22 H O aren 2. Ancol Công thức tổng quát Cn2n2x2k H (OH) x hay C n2n22kx H O víi n x 1 3n 1 k x C H O + O nCO + (n + 1 - k) H O n 2n 2 2k x2 2 2 2 2.1. Ancol no, mạch hở (k = 0), đơn chức (x = 1): Cn H 2n 1 OH hay C n H 2n 2 O víi n 1; VD: CH 3 OH 3n C H O + O nCO + (n + 1) H O n 2n 22 2 2 2 nnH O CO 22 n 1,5n O22 CO n n n H22 O CO ancol nn nC CO22 CO n n n ancol H22 O CO 2.2. Ancol không no có 1 nối đôi C=C (k = 1), đơn chức (x = 1), mạch hở C H OH hay C H O víi n 3; VD: CH CH CH OH n 2n 1 n 2n 2 2 CH23 CH OH kh«ng bÒn CH CHO 3n - 1 C H O + O nCO + nH O n 2n2 2 2 2 Nx : n = n CO22 H O 2.3. Ancol no, mạch hở (k = 0) Cn2n2x H (OH) x hay C n2n2x H O víi n x 1 3n 1 x C H O + O nCO + (n + 1) H O n 2n 2 x2 2 2 2 n n H22 O CO n n n H22 O CO ancol 3. Anđehit – Xeton 3.1. Cách 1: Công thức tổng quát (hay dùng) Cm2m22kx H (CHO) x hay C n2n22k2xx H O víi m 0; x 1 ; n = m + x; n 1 : sè liªn pi trong gèc hidrocacbon k v Trong ®ã: v: sè vßng + §é bÊt b·o hßa trong ph©n tö: = k + x 3n 1 k 2x C H O + O nCO + (n+1-k-x) H O n2n22k2xx 2 2 2 2 NX : n n CO22 H O ThS: Nguyễn Cao Chung 2 : 0973904885
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT a. Anđehit no (k = 0), đơn chức (x = 1), mạch hở: Cm H 2m 1 CHO víi m 0 hay C n H 2n O víi n 1 ; VD: HCHO 3n 1 C H O + O nCO + nH O n 2n2 2 2 2 NX : n n CO22 H O b. Anđehit no (k = 0, hai chức (x = 2), mạch hở: Cm H 2m (CHO) 2 víi m 0 hay C n H 2n 2 O 2 víi n 2 ; VD HOC - C HO 3n 3 C H O + O nCO + (n - 1) H O n 2n 2 22 2 2 2 nn CO22 H O n n n CO22 H O andehit n 1,5.n OHO22 c. Anđehit không no có 1 nối đôi C=C (k = 1), đơn chức (x = 1), mạch hở: Cm2m1 H CHO víi m 2 hay C n2n2 H O víi n 3 ; VD: C 23 H CHO hay CH 2 CH CHO 3n 2 C H O + O nCO + (n - 1) H O n 2n 22 2 2 2 nn CO22 H O n n n CO22 H O andehit 3.2. Cách 2: Công thức tổng quát C H O víi n 1; x 1, k 1 n 2n 2 2k x Víi k(®é bÊt b·o hßa) lµ sè liªn kÕt pi ( ) trong gèc hidrocacbon vµ trong nhãm -CHO 3n 1 k x C H O + O nCO + (n+1-k) H O n 2n 2 2k x2 2 2 2 nn CO22 H O NX : n - n = (k - 1).n CO22 H O andehit - Anđehit no (k =1 trong 1 nhóm CHO), đơn chức (x = 1), mạch hở: Cn H 2n O - Anđehit no (k = 2 trong 2 nhóm C=O), hai chức (x = 2), mạch hở: Cn H 2n 2 O 2 - Anđehit không no có 1 nối đôi C=C (k = 2), đơn chức (x = 1), mạch hở: Cn H 2n 2 O Nhận xét: thường dùng cách 1 4. Axit cacboxylic Công thức tổng quát Cm2m22kx H (COOH) x hay C n2n22k2x2x H O víi m 0; x 1 ; n = m + x; n 1 : sè liªn pi trong gèc hidrocacbon (C=C, C C) k v v: sè vßng trong ph©n tö + §é bÊt b·o hßa trong ph©n tö: = k + x (trong gèc hidrocacbon vµ trong nhãm C=O) 3n 1 k 3x C H O + O nCO + (n+1-k-x) H O n2n22k2x2x 2 2 2 2 nn CO22 H O NX : n - n = (k + x - 1).a ( - 1).a ; víi = k + x CO22 H O ThS: Nguyễn Cao Chung 3 : 0973904885
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT 4.1. Axit no (k = 0) đơn chức (x = 1), mạch hở Cm H 2m 1 COOH víi m 0 hay C n H 2n O 2 víi n 1 ; VD: HCOOH 3n 2 C H O + O nCO + nH O n 2n 22 2 2 2 NX : n n CO22 H O 4.2. Axit no (k = 0, hai chức (x = 2), mạch hở: Cm H 2m (COOH) 2 víi m 0 hay C n H 2n 2 O 4 víi n 2 ; VD: HOOC - COOH 3n 5 C H O + O nCO + (n - 1) H O n 2n 2 42 2 2 2 nn CO22 H O n n n CO22 H O axit 4.3. Axit không no có 1 nối đôi C=C (k = 1), đơn chức (x = 1), mạch hở: Cm2m1 H COOH víi m 2 hay C n2n22 H O víi n 3 ; VD : C 23 H COOH hay CH 2 CH COOH 3n 3 C H O + O nCO + (n - 1) H O n 2n 2 22 2 2 2 nn CO22 H O n n n CO22 H O axit n 1,5.n OHO22 5. Este Lưu ý: Axit cacboxylic và este là đồng phân của nhau nên có cùng CTTQ 5.1. Cách 1: Công thức tổng quát (hay dùng) Cn H 2n 2 2k 2x O 2x víi n 1; x 1 : sè liªn pi trong gèc hidrocacbon (C=C, C C) k v v: sè vßng trong ph©n tö + §é bÊt b·o hßa trong ph©n tö: = k + x (trong gèc hidrocacbon vµ trong nhãm C=O) 3n 1 k 3x C H O + O nCO + (n+1-k-x) H O n2n22k2x2x 2 2 2 2 nn CO22 H O NX : n - n = (k + x - 1).n ( - 1).n ; víi = k + x CO22 H O este este a. Este no (k=0) đơn chức (x=1), mạch hở Cn H 2n O 2 víi n 1 ; VD: HCOOCH 3 3n 2 C H O + O nCO + nH O n 2n 22 2 2 2 NX : n n CO22 H O ThS: Nguyễn Cao Chung 4 : 0973904885
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT b. Este no (k = 0, hai chức (x = 2), mạch hở: Cn H 2n 2 O 4 víi n 4; VD: (COOCH 3 ) 2 hay (HCOO) 2 C 2 H 4 3n 5 C H O + O nCO + (n - 1) H O n 2n 2 42 2 2 2 nn CO22 H O n n n CO22 H O este c. Este không no có 1 nối đôi C=C (k = 1), đơn chức (x = 1), mạch hở: Cn H 2n 2 O 2 víi n 3 ; VD: HCOOCH=CH 2 3n 3 C H O + O nCO + (n - 1) H O n 2n 2 22 2 2 2 nn CO22 H O n n n CO22 H O este n 1,5.n OHO22 5.2. Cách 2: Công thức tổng quát Cn H 2n 2 2k O x víi n 2; x 2, k 1 Víi k(®é bÊt b·o hßa) lµ sè liªn kÕt pi ( ) (trong gèc hidrocacbon vµ trong nhãm COO) vµ sè vßng (v) 3n 1 k x C H O + O nCO + (n+1-k) H O n 2n 2 2k x2 2 2 2 nn CO22 H O NX : n - n = (k - 1).n CO22 H O este - Este no (k =1 trong 1 nhóm C=O), đơn chức (x = 2), mạch hở: Cn H 2n O 2 - Este no (k = 2 trong 2 nhóm C=O), hai chức (x = 4), mạch hở: Cn H 2n 2 O 4 - Este không no có 1 nối đôi C=C (k = 2), đơn chức (x = 2), mạch hở: Cn H 2n 2 O 2 5.3. Cách 3: Công thức tổng quát Cn H 2n 2 2k O 2x víi n 2; x 1, k 1 Víi k(®é bÊt b·o hßa) lµ sè liªn kÕt pi ( ) (trong gèc hidrocacbon vµ trong nhãm COO) vµ sè vßng (v) 3n 1 k 2x C H O + O nCO + (n+1-k) H O n2n22k2x 2 2 2 2 nn CO22 H O NX : n - n = (k - 1).n CO22 H O este - Este no (k =1 trong 1 nhóm C=O), đơn chức (x = 1), mạch hở: - Este no (k = 2 trong 2 nhóm C=O), hai chức (x = 2), mạch hở: - Este không no có 1 nối đôi C=C (k = 2), đơn chức (x = 1), mạch hở: Nhận xét: Thường dùng cách 1. 6. Cacbohiđrat ThS: Nguyễn Cao Chung 5 : 0973904885
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT §Æt c«ng thøc chung cña cacbohi®at lµ: Cn(H 2 O) m Cn (H 2 O) m + nO 2 nCO 2 + mH 2 O n n n C CO22 O Ta thÊy: m = m + m hc C H2 O 7. Amin Công thức tổng quát Cn H 2n22kx (NH 2x ) hay C n H 2n22kx N x 3n 1 k 0,5x C H N + O nCO + (n + 1 - k + 0,5x) H O + 0,5x N n2n22kxx 2 2 2 2 2 Amin no, mạch hở (k = 0), đơn chức (x = 1): Cn H 2n 1 NH 2 hay C n H 2n 3 N víi n 1 3n 1,5 C H N + O nCO + (n + 1,5) H O + 0,5N n 2n 32 2 2 2 2 nn H22 O CO n n 1,5.n H22 O CO amin 8. Muối amoni hữu cơ HCO3 NH 4 HCO 3 cã 1N 2 axit v« c¬: cã 3O hoÆc 6O CO3 (NH 4 ) 2 CO 3 cã 2N NO NH NO cã 2N C«ng thøc 3 4 3 cã 1N lµ RCOONH RCOO 4 axit h÷u c¬: cã 2O hoÆc 4O cã 2N lµ NH24 R COONH R(COO )2 + Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất CxHyOzNtClv 2x 2 t (y v) = + v 2 Note: C«ng thøc trªn chØ ®óng víi c¸c hîp chÊt chØ cã liªn kÕt céng hãa trÞ kh«ng cã liªn kÕt ion + Nếu tính số liên kết ion (i) thì: 2x 2 t (y v) = + v - i 2 i : sè liªn kÕt ion Ví dụ 1: C2H7O2N có 2 đồng phân CH3COONH4 và HCOONH3CH3 0 = i = 1 có 1 liên kết ion và 1 liên kết Ví dụ 2: C3H11N2O6 có HCO3NH3C2H4NH3NO3 hay HCO3NH3CH(CH3)NH3NO3 = 2 có 2 liên kết ion và 2 liên kết 9. Amino axit (NH2xm2m22kxy ) C H (COOH) y víi x, y 1; k 0 hay Cmy H 2m22kxyy2x N x O 2y C my H 2m22kx N x O 2y §Æt n = m + y C H N O n 2n22kx2y x 2y k lµ sè liªn kÕt vµ sè vßng (v) trong gèc hidrocacbon (HC) Trong ®ã HC §é bÊt b·o hßa trong ph©n tö: = k + y CO ThS: Nguyễn Cao Chung 6 : 0973904885
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT 3n 1 k 0,5x 3y C H N O + O nCO + (n 1 k 0,5x y)H O 0,5x N n2n22kx2yx2y 2 2 2 2 2 n n n (k y 1).n ( 1).n víi = k + y (1) CO2 H 2 O N 2 aa aa hay n n n ( 1).n = (n n n ) CO2 H 2 O N 2 i i i (C O) i (C C) i Víi ni : sè mol chÊt thø i 9.1. Amino axit no (k = 0), đơn chức, mạch hở (x = y = 1) NH2m2m C H COOH hay C n2n12 H NO víi n 2 ; VD: C 272 H O N 3n 1,5 1 C H NO + O nCO + (n + 0,5)H O + N n 2n 1 222 2 2 2 2 n n H22 O CO NX : n n 0,5n H22 O CO a min o axit 9.2. Amino axit no (k = 0), có 1 nhóm –NH2 (x = 1) và 2 nhóm –COOH (y = 2) CHNOn 2n22kx2y x 2y NH2m2m1 C H (COOH) 2 hay C n2n1 H NO 4 3n 4,5 1 C H NO + O nCO + (n - 0,5)H O + N n 2n 1 422 2 2 2 2 n > n CO22 H O NX : n - n 0,5n CO22 H O a min o axit 9.3. Amino axit no (k = 0), có 2 nhóm –NH2 (x = 2) và 1 nhóm –COOH (y = 1) (NH22m2m1 ) C H COOH hay C n2n222 H N O 3n 1 C H N O + O nCO + (n + 1)H O + N n 2n 2 2 22 2 2 2 2 n n H22 O CO NX : n n n H22 O CO a min o axit 10. Peptit - Xét peptit được tạo ra từ các -amino axit no có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH (Ala, Gly, Val) - Ta xây dựng công thức peptit xuất phát từ x- peptit sẽ tách (x-1) H2O Tripeptit 3C H NO C H N O 2H2 O C H N O n2n1 2 3n6n336 3n6n134 (x 1) H2 O x peptit xCn2n1 H NO 2 C nx2nxxx2x H N O C nx2nx2xxx1 H N O 3nx 1,5x x C H N O + O nxCO + (nx + 1 - 0,5x) H O + N nx2nx2xxx1 22 2 2 2 2 3m 1,5x x hay C H N O + O mCO + (m + 1 - 0,5x) H O + N m2m2xxx1 22 2 2 2 2 víi m = nx - Số đơn vị -amino axit = x = độ bất bão hòa = 11. Hợp chất chứa C, H, N, O nói chung CTTQ : Cn H 2n22k x N x O y ThS: Nguyễn Cao Chung 7 : 0973904885
- Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tài liệu ôn thi TN THPT 3n 1 k 0,5x y C H N O + O nCO + ( n 1 k 0,5x)H O + 0,5x N n 2n 2 2k x x y2 2 2 2 2 n n n (k 1)n (n n ) (n n n ) (2) CO2 HO 2 N 2 i i i i i (CO) i (CC)i Víi ni : sè mol chÊt thø i k v. Trong ®ã k lµ ®é bÊt b·o hßa gåm: sè liªn kÕt (pi) vµ sè vßng trong ph©n tö CO (trong nhãm chøc -CHO, -COOH, -COO-) trong ph©n tö gåm: CC trong gèc hidrocacbon (-C =C -, -C C-, ) II + v: sè vßng trong ph©n tö - Công thức trên có thể dùng cho cả peptit - Công thức (1) và Công thức (2) giống nhau với lưu ý: trong công thức (1) độ bất bão hòa trong phân tử ky còn trong công thức (2) độ bất bão hòa trong phân tử k ThS: Nguyễn Cao Chung 8 : 0973904885