Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 11: So sánh các số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 11: So sánh các số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_5_bai_11_so_sanh_cac_so_thap_phan.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 11: So sánh các số thập phân
- BÀI 11: SO SÁNH CÁC SỐ THẬP PHÂN Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) “Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó .....” A. lớn hơn 1 B. nhỏ hơn 1 C. bằng nhau D. khác nhau b) “Nếu viết thêm (hoặc bỏ) chữ số 0 ở ...... phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó” A. bên phải B. bên trái C. tận cùng bên phải D. tận cùng bên trái c) 67,13 lớn hơn số thập phân nào dưới đây? A. 67,03 B. 67,31 C. 67,14 D. 67,67 d) 87,23 nhỏ hơn số thập phân nào dưới đây? A. 87,12 B. 87,22 C. 87,05 D. 87,32 Bài 2: Nối 3,800 1,0500 23,450 13,02100 23,45 1,05 3,8 13,021 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 123,55 > 123,45 67,080 = 67,8 76,15 > 76,01 89,0900 = 89,09 Phần II: Tự luận Bài 1: So sánh hai số thập phân a) 56,37 và 56,73 b) 87,33 và 87,32 c) 101,1 và 101, 100
- d) 78,45 và 67,12 e) 14,02 và 14,020 f) 57,92 và 57,98 .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ................................................ Bài 2: Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có bốn chữ số 78,8 23,05 67.890 2,34 .................................................................................................................... ............ Bài 3: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó viết dưới dạng gọn hơn 9,90 51,08800 78,9000 23,00200 .................................................................................................................... ............ Bài 4: Cho dãy số thập phân sau: 32,43; 32,54; 32,67; 32,14; 32,55 a) Số thập phân bé nhất là: .......... b) Số thập phân lớn nhất là: .......... c) Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn .................................................................................................................... ............ Bài 5: Cho dãy số thập phân sau: 87,09; 26,78; 9,56; 89,12; 15,08; 82,98; 99,11 Những số thập phân lớn hơn 80 và nhỏ hơn 90 là: ................................................

