2 Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Phú Thành B (Có đáp án)

docx 6 trang Phương Ly 05/07/2023 5260
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Phú Thành B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_to.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Phú Thành B (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKI – LỚP 5 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 2 1 8 Số học: Số thập phân và các phép tính với số Câu số 1,2,3 4,8 6,7 10 thập phân. Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 8,0 3,0 2,0 2,0 1,0 Số điểm Số câu 1 1 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo Câu số khối lượng. 5 Số 1,0 1,0 điểm Số câu 1 1 Yếu tố hình học: Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam Câu số 9 giác. Số 1,0 1,0 điểm Số câu 3 3 2 1 1 10 Tổng Số 3,0 3,0 2,0 1,0 1,0 10,0 điểm
  2. UBND HUYỆN TAM NÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THÀNH B NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 5 Ngày kiểm: ./01/2023 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1 điểm) Trong các số 6,365 ; 6,563; 6,356 ; 6,536. Số lớn nhất là Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Chữ số 3 trong số thập phân 1739,58 đọc là: A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 chục D. 3 trăm Câu 3. Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm ( ).(1 điểm) a. 36,4 36,39 b. 14,5 14,500 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 25,9 – x = 4,52. Vậy x có giá trị là: A. 21,38 B. 19,3 C. 20,7 D. 2,07 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 4 128g = kg g A. 41 kg 28 g B. 4 kg 218 g C. 41 kg 280 g D. 4 kg 128 g Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 12 và 50 là: a. 12 % b. 24 % Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Khối 5 có 26 học sinh nam, 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số em nam và số cả lớp là: A. 24 % B. 52 % C. 26 % D. 50% Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 3,25 x 4,2 b) 387 : 8,6 Câu 9. Bài toán: Một hình tam giác có đáy 12cm và chiều cao 25mm. Tính diện tích hình tam giác đó? (1 điểm)
  3. Câu 10. Bài toán: Một người bán 150 kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu kg gạo tẻ? (1 điểm) HẾT
  4. Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2022– 2023 Lớp: Năm/ Môn: Toán Trường: Tiểu học Phú Thành B Ngày kiểm tra : /01/2023 Huyện : Tam Nông Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1. (1 điểm) Trong các số 6,365 ; 6,563; 6,356 ; 6,536. Số lớn nhất là Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Chữ số 3 trong số thập phân 1739,58 đọc là: A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 chục D. 3 trăm Câu 3. Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm ( ).(1 điểm) a. 36,4 36,39 b. 14,5 14,500 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 25,9 – x = 4,52. Vậy x có giá trị là: A. 21,38 B. 19,3 C. 20,7 D. 2,07 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 4 128g = kg g A. 41 kg 28 g B. 4 kg 218 g C. 41 kg 280 g D. 4 kg 128 g Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 12 và 50 là: a. 12 % b. 24 % Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Khối 5 có 26 học sinh nam, 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số em nam và số cả lớp là: A. 24 % B. 26 % C. 52 % D. 50% Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
  5. a) 3,25 x 4,2 b) 387 : 8,6 Câu 9. Bài toán: Một hình tam giác có đáy 12cm và chiều cao 25mm. Tính diện tích hình tam giác đó? Bài giải Câu 10. Bài toán: Một người bán 150 kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu kg gạo tẻ? (1 điểm) Bài giải
  6. UBND HUYỆN TAM NÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THÀNH B NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 a. > a. Sai 6,563 C A D B Đáp án b. = b. Đúng Mỗi câu Mỗi câu Điểm 1 1 đúng được 1 1 đúng được 1 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 7. Đặt tính rồi tính:(1điểm) mỗi câu làm đúng được 0, 5 điểm. ( Kết quả đúng mà tính toán không đúng không có điểm) a) 3,25 b) 3870 8,6 x 4,2 430 45 650 00 1300 13,650 Câu 9. (1điểm) Bài giải Đổi: 25mm = 2,5 cm 0,25 điểm Diện tích hình tam giác là: 0,5 điểm 12 x 2,5 : 2 = 15 (cm2) Đáp số: 15 cm2 0,25 điểm (Hs có thể giải bằng cách khác, đúng vẫn chấm điểm). Câu 10: (1 điểm) Bài giải Số kg gạo nếp đã bán là: (0,5 điểm) 150 : 100 x 35 = 52,5 (kg) Số kg gạo tẻ đã bán là : (0,5 điểm) 150 – 52,5 = 97,5 (kg) Đáp số: 97,5 kg gạo tẻ (Hs có thể giải bằng cách khác, đúng vẫn chấm điểm) Hết