Chuyên đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán

doc 104 trang hatrang 24/08/2022 6221
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docchuyen_de_on_thi_vao_lop_6_mon_toan.doc

Nội dung text: Chuyên đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán

  1. Uuoir2(14) CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN CHUYÊN ĐỀ 1:số và chữ số i. kiến thức cần ghi nhớ 1. dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9. 2. có 10 số có 1 chữ số: (từ số 0 đến số 9) có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999) 3. số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. không có số tự nhiên lớn nhất. 4. hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. 5. các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. 6. các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. ii. Bài tập Bài 1: cho 4 chữ số 2, 3, 4, 6. a) có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? đó là những số nào? b) có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? hãy viết tất cả các số đó? Bài giải a) lập bảng sau ta được: hàng trăm hàng chục hàng đơn vị viết được số 2 3 4 234 2 3 6 236 2 4 3 243 2 4 6 246 2 6 3 263 2 6 4 264 nhận xét: mỗi chữ số từ 4 chữ số trên ở vị trí hàng trăm ta lập được 6 số có 3 chữ số khác nhau. vởy có tất cả các số có 3 chữ số khác nhau là: 6 x 4 = 24 (số). b) tương tự phần (a) ta lập được: 4 x 6 = 24 ( số) 1
  2. các số đó là: 2346; 2364; 2436 ; 2463; 2643; 2634; 3246; 3264; 3426; 3462; 3624; 3642; 4236; 4263; 4326; 4362; 4623; 4632; 6243;6234; 6432; 6423. CHUYÊN ĐỀ 2: Bốn phép tính với số tự nhiên, phân số và số thập phân a. phép cộng 1. kiến thức cần ghi nhớ 1. a + b = b + a 2. (a + b) + c = a + (b + c) 3. 0 + a = a + 0 = a 4. (a - n) + (b + n) = a + b 5. (a - n) + (b - n) = a + b - n x 2 6. (a + n) + (b + n) = (a + b) + n x 2 7. nếu một số hạng được gấp lên n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó được tăng lên một số đúng bằng (n - 1) lần số hạng được gấp lên đó. 8. nếu một số hạng bị giảm đi n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó bị 1 giảm đi một số đúng bằng (1 - ) số hạng bị giảm đi đó. n 9. trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là lẻ thì tổng đó là một số lẻ. 10. trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là chẵn thì tổng đó là một số chẵn. 11. tổng của các số chẵn là một số chẵn. 12. tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ. 13. tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ. 2. Bài tập Bài 1: tính nhanh: a) 4823 + 1560 + 5177 + 8440 b) 10556 + 8074 + 9444 + 926 + 1000 c) 576 + 789 + 467 + 111 5 7 19 6 9 9 1 20 300 4000 Bài 2: tính nhanh: a) b) 7 13 13 5 7 5 10 100 1000 10000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 17 18 19 20 c, d) 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 21 21 21 21 21 21 21 21 21 Bài 3: tính nhanh: a) 21,251+ 6,058 + 0,749 + 1,042 c) 1,83 + 0,38 + 0,1+ 4,62 + 2,17+ 4,9 b)1,53 + 5,309 + 12,47 + 5,691 d) 2,9 + 1,71 + 0,29 + 2,1 + 1,3 b. phép trừ i. kiến thức cần ghi nhớ 2
  3. 1. a - (b + c) = (a - c) - b = (a - c) - b 2. nếu số bị trừ và số trừ cùng tăng (hoặc giảm) n đơn vị thì hiệu của chúng không đổi. 3. nếu số bị trừ được gấp lên n lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu được tăng thêm một số đúng bằng (n -1) lần số bị trừ. (n > 1). 4. nếu số bị trừ giữ nguyên, số trừ được gấp lên n lần thì hiệu bị giảm đi (n - 1) lần số trừ. (n > 1). 5. nếu số bị trừ được tăng thêm n đơn vị, số trừ giữ nguyên thì hiệu tăng lên n đơn vị. 6. nếu số bị trừ tăng lên n đơn vị, số bị trừ giữ nguyên thì hiệu giảm đi n đơn vị. ii. Bài tập Bài 1: tính nhanh: a) 32 - 13 - 17 c) 1732 - 513 - 732 b) 45 - 12 - 5 - 23 d) 2834 - 150 - 834 Bài 2: tính nhanh: 34 19 3 7 11 4 a) c) 31 28 31 3 5 3 18 55 5 27 4 2 5 b) d) 13 46 13 25 9 25 9 Bài 3: tính nhanh: a) 21,567 - 9,248 - 7,752 c) 8,275 - 1,56 - 3,215 b) 56,04 - 31,85 - 10,15 d) 18,72 - 9,6 - 3,72 - 0,4 Bài 4: tính nhanh: a) 46,55 + 20,33 + 25,67 b) 20 - 0,5 - 1,5 - 2,5 - 3,5 - 4,5 - 5,5 Bài 5: tìm hai số có hiệu là 23, biết rằng nếu giữ nguyên số trừ và gấp số bị trừ lên 3 lần thì được hiệu là 353. Bài 6: tìm hai số có hiệu là 383, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và gấp số trừ lên 4 lần thì được hiệu mới là 158. Bài 7: hiệu của hai số tự nhiên là 4441, nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số trừ và giữ nguyên số bị trừ thì được hiệu mới là 3298. Bài 8: hiệu của hai số tự nhiên là 134. viết thêm một chữ số vào bên phải của số bị trừ và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 2297. tìm chữ số viết thêm và hai số đó. Bài 9: hiệu của hai số là 3,58. nếu gấp số trừ lên 3 lần thì được số mới lớn hơn số bị trừ là 7,2. tìm hai số đó. Bài 10: hiệu của hai số là 1,4. nếu tăng một số lên 5 lần và giữ nguyên số kia thì được hai số có hiệu là 145,4. tìm hai số đó. 3
  4. Bài 11: thầy giáo bảo an lấy một số tự nhiên trừ đi một số thập phân có một chữ số ở phần thập phân. an đã biến phép trừ đó thành phép trừ hai số tự nhiên nên được hiệu là 433. biết hiệu đúng là 671,5. hãy tìm số bị trừ và số trừ ban đầu. Bài 12: hiệu hai số là 3,8. nếu gấp số trừ lên hai lần thì được số mới hơn số bị trừ là 4,9. tìm hai số đã cho. Bài 13: trong một phép trừ, nếu giảm số bị trừ 14 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì được hiệu là 127, còn nếu giữ nguyên số bị trừ và gấp số trừ lên 3 lần thì được hiệu bằng 51. tìm số bị trừ và số trừ. Bài 14: hiệu của 2 số là 45,16. nếu dịch chuyển dấu phảy của số bị trừ sang bên trái một hàng rồi lấy số đó trừ đi số trừ ta được 1,591. tìm 2 số ban đầu. Bài 15: hai số thập phân có hiệu bằng 9,12. nếu rời dấu phảy của số bé sang phải một hàng rồi cộng với số lớn ta được 61,04. tìm 2 số đó. Bài 16: hai số có hiệu là 5,37. nếu rời dấu phẩy của số lớn sang trái một hàng rồi cộng với số bé ta được 11,955. tìm 2 số đó. Bài 17: khi thực hiện một phép trừ một số có 3 chữ số với một số có 1 chữ số, một bạn đã đặt số trừ dưới cột hàng trăm của số bị trừ nên tìm ra hiệu là 486. tìm hai số đó, biết hiệu đúng là 783. Bài 18: một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6,8m. nếu ta bớt mỗi chiều đi 0,2m thì chu vi mới gấp 6 lần chiều rộng mới. tính diện tích mảnh vườn ban đầu. bai 19: cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng là 265,3. khi lấy hiệu 2 số đó, một bạn lại quên mất chữ số 0 tận cùng của số tự nhiên nên hiệu tìm được là 9,7. tìm 2 số đã cho. Bài 20: thay các chữ a, b, c bằng các chữ số thích hợp trong mỗi phép tính sau: (mỗi chữ khác nhau được thay bởi mỗi chữ số khác nhau) biết a + b = 11. Uooir3.c.phép nhân i. kiến thức cần nhớ 1. a x b = b x a 2. a x (b x c) = (a x b) x c 3. a x 0 = 0 x a = 0 4. a x 1 = 1 x a = a 5. a x (b + c) = a x b + a x c 4
  5. 6. a x (b - c) = a x b - a x c 7. trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích không thay đổi. 8. trong một tích có một thừa số được gấp lên n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại nếu trong một tích có một thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n lần. (n > 0) 9. trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số được gấp lên m lần thì tích được gấp lên (m x n) lần. ngược lại nếu trong một tích một thừa số bị giảm đi m lần, một thừa số bị giảm đi n lần thì tích bị giảm đi (m x n) lần. (m và n khác 0) 10. trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được tăng thêm a lần tích các thừa số còn lại. 11. trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó chẵn. 12. trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số tròn chục hoặc ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có tận cùng là 0. 13. trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 thì tích có tận cùng là 5. ii. Bài tập Bài 1: tính nhanh: a. 8 x 4 x 125 x 25 d. 500 x 3,26 x 0,02 b. 2 x 178 x 5 e. 0,5 x 0,25 x 0,2 x 4 c. 2,5 x 16,27 x 4 g. 2,7 x 2,5 x 400 Bài 2: tính nhanh: 4 5 3 5 5 1 4 3 a) x x b) x x 7 6 7 6 9 4 9 12 7 8 7 3 2006 3 3 1 c) x x d) x x 9 5 9 5 2005 4 4 2005 Bài 3: tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a) x x x x b) x x x x x x x x 2 3 4 5 6 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Bài 4: tính nhanh: a) 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 c) 0,6 x 7 + 1,2 x 45 + 1,8 c) 17,2 x 8,55 + 0,45 x 17,2 + 17,2 d) 2,17 x 3,8 - 3,8 x 1,17 Bài 5: tính nhanh: a) (81,6 x 27,3 - 17,3 x 81,6) x (32 x 11 - 3200 x 0,1 - 32) b) (13,75 - 0.48 x 5) x (42,75 : 3 + 2,9) x (1,8 x 5 - 0,9 x 10) 5
  6. c) (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75) x (11,9 - 900 x 0,1 - 9) Bài 6: tìm tích của 2 số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ 2 lên 4 lần thì được tích mới là 8400. Bài 7: tìm 2 số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048. Bài 8: tìm 2 số có tích bằng 1932, biết rằng nếu giữ nguyên một thừa số và tăng một thừa số thêm 8 đơn vị thì được tích mới bằng 2604. Bài 9: trong một phép nhân có thừa số thứ hai là 64, khi thực hiện phép nhân một người đã viết các tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả tìm được là 870. tìm tích đúng của phép nhân? Bài 10: khi nhân 254 với số có 2 chữ số giống nhau, bạn bình đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. hãy tìm số có 2 chữ số đó. Bài 11: toàn thực hiện một phép nhân có thừa số thứ 2 là một số có 1 chữ số nhưng toàn đã viết lộn ngược thừa số thứ 2 này. vì thế tích tăng lên 432 đơn vị. tìm phép tính toàn phải thực hiện. Bài 12: khi nhân một số với 4,05 một học sinh thực hiện phép nhân này do sơ xuất đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tích tìm được là 45,36. hãy tìm phép nhân đó. Bài 13: khi thực hiện phép nhân 983 với một số có 3 chữ số, bạn bình đã đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với tích riêng thứ ba nên được kết quả là 70776. em hãy tìm thừa số có ba chữ số chưa biết trong phép nhân trên, biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục là 1 đơn vị. Bài 14: khi nhân 32,4 với một số có hai chữ số, bạn minh đã sơ ý đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với tích riêng thứ nhất nên tích tìm được là 324. hãy tìm tích đúng của phép nhân đó, biết 3 thừa số chưa biết có chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục. 2 Bài 15: khi nhân một số có ba chữ số với số có hai chữ số, một bạn đã đặt tích riêng thẳng cột nên kết qủa so với tích đúng bị giảm đi 3429 đơn vị. hãy tìm tích đúng, biết tích đúng là một số lẻ vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9. Bài 16: một học sinh khi nhân một số với 1007 đã quên viết hai chữ số 0 của số 1007 nên kết quả tìm được so với tích đúng bị giảm đi 3153150 đơn vị. tìm số đó. Bài 17: khi nhân một số có ba chữ số với 207 một học sinh đã đặt tính như sau: 6
  7. và được kết quả là 3861. tìm tích đúng của phép nhân đó. Bài 18: tìm hai số có tích bằng 30618. biết rằng thừa số thứ nhất là 23. nếu giảm thừ số thứ nhất 2 đơn vị và tăng thừa số thứ hai lên 2 đơn vị thì tích sẽ tăng lên 20 đơn vị. hãy tìm tích của hai số đó. Bài 19: một hình chữ nhật nếu giảm chiều dài đi 25% chiều dài thì chiều rộng phải thay đổi như thế nào để diện tích của hình không thay đổi? Bài 20: một học sinh khi nhân 784 với một số có ba chữ số thì được tích là 25280. a) làm thế nào để biết kết quả trên là sai? b) phép tính trên sai vì học sinh đó đã viết tích riêng thứ ba thẳngcột với tích riêng thứ hai. hỏi số nhân sẽ là bao nhiêu? biết chữ số hàng trăm của số nhân lớn hơn chữ số hàng chục của nó là 2 đơn vị. 1 Bài 21: tìm 2 số, biết tổng gấp 5 lần hiệu và bằng tích của chúng. 6 Bài 22: tìm 2 số, biết tổng gấp 3 lần hiệu và bằng nửa tích của chúng. Bài 23: tìm hai số đó biết tích của hai số đó gấp 4,2 lần tổng của hai số và tổng lại gấp 5 lần hiệu của hia số. Bài 24: không tính tổng, hãy biến đổi tổng sau thành tích có 2 thừa số. a) 462 + 273 + 315 + 630 b) 209 + 187 + 726 + 1078 c) 5555 + 6767 + 7878 d) 1997,1997 + 1998,1998 + 1999,1999 Bài 25: so sánh a và b biết: a. a = 73 x 73 b = 72 x 74 b. a = 1991 x 1999 b = 1995 x 1995 c. a = 198719871987 x 1988198819881988 b = 198819881988 x 1987198719871987 d. a = 19,91 x 19,99 b = 19,95 x 19,95 d. phép chia i. kiến thức cần ghi nhớ 1. a : (b x c) = a : b : c = a : c : b (b, c > 0) 2. 0 : a = 0 (a > 0) 3. a : c - b : c = ( a - b) : c (c > 0) 4. a : c + b : c = (a + b) : c (c > 0) 5. trong phép chia, nếu số bị chia tăng lên (giảm đi) n lần (n > 0) đồng thời số chia giữ 7
  8. nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần. 6. trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại. 7. trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia đều cùng gấp (giảm) n lần (n > 0) thì thương không thay đổi. 8. trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp (giảm) n lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm ) n lần. ii. Bài tập Bài 1: tính nhanh: a) 1875 : 2 + 125 : 2 b) 20,48 : 3,2 + 11,52 : 3,2 c) 62,73 : 8,4 + 21,27 : 8,4 d) 43,3 : 2,6 - 19,3 : 2,6 Bài 2: tính nhanh: a) (82 - 41 x 2) : 36 x (32 + 17 + 99 - 81 + 1) b) (m : 1 - m x 1) : (m x 2005 + m + 1) c) (30 : 7,5 + 0,5 x 3 - 1,5) x (4,5 - 9 : 2) d) (4,5 x 16 - 1,7) : (4,5 x 15 + 2,8) Bài 3: nam làm một phép chia có dư là số dư lớn nhất có thể có. sau đó nam gấp cả số bị chia và số chia lên 3 lần. ở phép chia mới này, số thương là 12 và số dư là 24. tìm phép chia nam thực hiện ban đầu? Bài 4: số a chia cho 12 dư 8. nếu giữ nguyên số chia thì số a phải thay đổi như thế nào để thương tăng thêm 2 đơn vị và phép chia không có dư? Bài 5: một số chia cho 18 dư 8. để phép chia không còn dư và thương giảm đi 2 lần thì phải thay đổi số bị chia như thế nào? Bài 6: nếu chia số bị chia cho 2 lần số chia thì ta được 6. nếu ta chia số bị chia cho 3 lần số thương thì cũng được 6. tìm số bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên. Bài 7: nếu chia số bị chia cho 2 lần số chia thì ta được 0,6. nếu ta chia số bị chia cho 3 lần số thương thì cũng được 0,6. tìm số bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên? Bài 8: một phép chia có thương là 6, số dư là 3. tổng số bị chia, số chia và số dư bằng 195. tìm số bị chia và số chia? Bài 9: cho 2 số, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. tìm 2 số đó. 1 Bài 10: tìm thương của phép chia, biết nó bằng số bị chia và gấp 3 lần số chia. 6 Bài 11: tìm thương của 2 số biết rằng số lớn gấp 5 lần thương và thương bằng 3 lần số nhỏ. Bài 12: hiệu 2 số là 33. lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. tìm 2 số đó. 8
  9. e. tính giá trị của biểu thức i. kiến thức cần ghi nhớ 1. biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. ví dụ: 542 + 123 - 79 482 x 2 : 4 = 665 - 79 = 964 : 4 = 586 = 241 2. biểu thức không có dấu ngoặc đơn, có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước rồi thực hiện các phép tính cộng trừ sau. ví dụ: 27 : 3 - 4 x 2 = 9 - 8 = 1 3. biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước, các phép tính ngoài dấu ngoặc đơn sau ví dụ: 25 x (63 : 3 + 24 x 5) = 25 x (21 + 120) =25 x 141 =3525 ii. Bài tập Bài 1: tính: a. 70 - 49 : 7 + 3 x 6 b. 4375 x 15 + 489 x 72 c. (25915 + 3550 : 25) : 71 d. 14 x 10 x 32 : (300 + 20) Bài 2: tính: a) (85,05 : 27 + 850,5) x 43 - 150,97 b) 0,51 : 0,17 + 0,57 : 1,9 + 4,8 : 0,16 + 0,72 : 0,9 Bài 3: viết dãy số có kết quả bằng 100: a) với 5 chữ số 1. b) với 5 chữ số 5. Bài 4: cho dãy tính: 128 : 8 x 16 x 4 + 52 : 4. hãy thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính đó sao cho: a) kết quả là nhỏ nhất có thể? b) kết quả là lớn nhất có thể ? Bài 5: hãy điền thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau: a = 100 - 4 x 20 - 15 + 25 : 5 a) sao cho a đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất là bao nhiêu? b) sao cho a đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu? 9
  10. Bài 6: tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất , giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu? a = (a - 30) x (a - 29) x x (a - 1) Bài 7: tìm giá trị của số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó là bao nhiêu? a = 2006 + 720 : (a - 6) Bài 8: tính giá trị của biểu thức m x 2 + n x 2 + p x 2, biết: a) m = 2006, n = 2007, p = 2008 b) m + n + p = 2009 Bài 9: tính giá trị của biểu thức m, với a = 119 và b = 0, biết: m = b: (119 x a + 2005) + (119 : a - b x 2005) Bài 10: tính giá trị biểu thức: 17 23 11 9 a) 7 8,7 : 12,98 0,25 12,5. 10 4 2 25 2 2 7 2 2 1 2 7 b) 1 5 2 3 2 c) 2 1 5 3 x 2 24 5 9 17 17 24 5 9 1 1 3 11 3 1 1 7 4 3 d) 3 x : . e) 1 2 1 1 : 7 3 14 14 5 5 10 10 5 7 Bài 11: tính giá trị của biểu thức: 3 1 6 1 1 1 1 1 1 6 : 1 : 6 10 15 6 10 15 a) 5 6 7 b) 1 10 2 1 1 1 1 1 1 4 5 : 5 11 11 2 3 4 5 4 6 1 1 1 1 1 1 3 1 7 17 : 6 10 15 6 10 15 15 4 20 49 c) d) 1 1 1 1 1 1 1 2 : 5 2 3 4 5 4 6 3 5 5 1 7 1 1 1 1 1 1 5 : 1 : 7 7 8 2 4 5 2 4 5 e) g) 7 1 11 1 1 1 1 1 1 3 7 : 6 2 12 2 5 10 2 5 10 36 9 34 2 : : 3 2 21 31 h) 41 41 i) 14 7 5 12 3 : : 2 : 2 21 21 15 30 10
  11. 8 7 3 1 1 7 : 3 2 12 3 9 3 1 k) l) 3 5 15 5 3 21 5 2 3 1 7 5 2 1 : 8 4 24 10 4 20 6 13 7 7 13 2 1 7 7 1 1 m) x 1,4 2,5 : n) 1 2 : 2 4 18 180 18 84 5 2 180 18 2 10 1 6 8 p) 35% 0,65% 75% : 1 4 4 9 24 Bài 12: tính: 1 1 a) 1 b) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 c) 1 d) 2 1 1 2 1 3 1 4 1 e) 1 2 1 2 3 Bài 13: thực hiện các phép tính sau: 13 2 1 7 7 1 1 9 29 1 81 19 1 1 2 :2 4 1 1 11 8 84 5 2 180 18 2 10 100 100 4 100 100 50 a) b) 1 1 9 13 8 1 70 528:7 18 16 9 : 11 2 2 10 20 9 4 Bài 14: tìm y: 3 1 2 1 7 4 1  3 : 2 1 1 : 4 4 5 4 2 5 5 2 = 64 1 3 1 y 2 4 Bài 15: tìm số tự nhiên n sao cho: 121 54 100 25 n : 27 11 21 126 Bài 16: tìm x là số tự nhiên biết: x 60 6 x 7 12 x 2 a) b) c) 17 204 33 11 43 x 3 x 3 11 15 x 46 d) e) 1 2 g) 5 7 x 26 16 52 11
  12. CHUYÊN ĐỀ 3: Dãy số i. kiến thức cần ghi nhớ 1. đối với số tự nhiên liên tiếp : a) dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu là số chẵn kết thúc là số lẻ hoặc bắt đầu là số lẻ và kết thúc bằng số chẵn thì số lượng số chẵn bằng số lượng số lẻ. b) dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số chẵn và kết thúc bằng số chẵn thì số lượng số chẵn nhiều hơn số lượng số lẻ là 1. c) dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số lẻ và kết thúc bằng số lẻ thì số lượng số lẻ nhiều hơn số lượng số chẵn là 1. 2. một số quy luật của dãy số thường gặp: a) mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng liền trước nó cộng hoặc trừ một số tự nhiên d. b) mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng liền trước nó nhân hoặc chia một số tự nhiên q (q > 1). c) mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số hạng đứng liền trước nó. d) mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 4) bằng tổng các số hạng đứng liền trước nó cộng với số tự nhiên d rồi cộng với số thứ tự của số hạng ấy. e) mỗi số hạng đứng sau bằng số hạng đứng liền trước nó nhân với số thứ tự của số hạng ấy. f) mỗi số hạng bằng số thứ tự của nó nhân với số thứ tự của số hạng đứng liền sau nó 3. dãy số cách đều: a) tính số lượng số hạng của dãy số cách đều: số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d + 1 (d là khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp) ví dụ: tính số lượng số hạng của dãy số sau: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, , 94, 97, 100. ta thấy: 4 - 1 = 3 7 - 4 = 3 97 - 94 = 3 10 - 7 = 3 100 - 97 = 3 vậy dãy số đã cho là dãy số cách đều, có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là 3 đơn vị. nên số lượng số hạng của dãy số đã cho là: (100 - 1) : 3 + 1 = 34 (số hạng) b) tính tổng của dãy số cách đều: 13
  13. (1 100) x 34 ví dụ : tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, , 94, 97, 100 là: = 1717 2 ii. Bài tập Bài 1: viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: a) 1, 3, 4, 7, 11, 18, d) 1, 4, 7, 10, 13, 16, b) 0, 3, 7, 12, e) 0, 2, 4, 6, 12, 22, c) 1, 2, 6, 24, . g) 1, 1, 3, 5, 17, Bài 2: viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau: a) 10, 13, 18, 26, k) 1, 3, 3, 9, 27, b) 0, 1, 2, 4, 7, 12, l) 1, 2, 3, 6, 12, 24, c) 0, 1, 4, 9, 18, m) 1, 4, 9, 16, 25, 36, d) 5, 6, 8, 10, o) 2, 12, 30, 56, 90, e) 1, 6, 54, 648, p) 1, 3, 9, 27, g) 1, 5, 14, 33, 72, q) 2, 6, 12, 20, 30, h) 2, 20, 56, 110, 182, . t) 6, 24, 60, 120, 210, Bài 3: tìm số hạng đầu tiên của dãy sau. biết mỗi dãy có 10 số hạng: a) , 17, 19, 21, b) , 64, 81, 100, Bài 4: tìm 2 số hạng đầu của các dãy số, trong mỗi dãy đó có 15.: a) , 39, 42, 45, b) , 4, 2, 0. c) , 23, 25, 27, 29, Bài 5: cho dãy số : 1, 4, 7, 10, , 31, 34, a) tìm số hạng thứ 100 trong dãy. b) số 2002 có thuộc dãy này không? Bài 6: cho dãy số : 3, 18, 48, 93, 153, a) tìm số hạng thứ 100 của dãy. b) số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy? Bài 7: cho dãy số : 1,1 ; 2,2 ; 3,3 ; ; 108,9 ; 110,0 . a) dãy số này có bao nhiêu số hạng? b) số hạng thứ 50 của dãy là số nào? Bài 8: hãy cho biết : a) các số 50 và 133 có thuộc dãy 90, 95, 100, hay không? b) số 1996 thuộc dãy 2, 5, 8, 11, hay không? c) số nào trong các số 666, 1000, 9999 thuộc dãy 3, 6, 12, 24, ? hãy giải thích tại sao? 14
  14. Bài 9: cho dãy số 1, 7, 13, 19, 25, hãy cho biết các số: 351, 400, 570, 686, 1975 có thuộc dãy số đã cho hay không? Bài 10: cho dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, 4, , 1999. hỏi dãy số đó có bao số hạng? Bài 11: cho dãy số chẵn liên tiếp 2, 4, 6, 8, 10, , 2468. hỏi dãy có: a) bao nhiêu số hạng? b) bao nhiêu chữ số? Bài 12: cho dãy số 1, 5, 9, 13, , 2005. hỏi: a) dãy số có bao nhiêu số hạng? b) dãy số có bao nhiêu chữ số? Bài 13: hãy tính tổng của các dãy số sau: a) 4, 9, 14, 19, 24, , 999. b) 1, 5, 9, 13, 17, biết dãy số có 80 số hạng. c) , 17, 27, 44, 71, 115. biết dãy số có 8 số hạng. Bài 14: tính nhanh: a) tính tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 1995. b) tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. Bài 15: tính nhanh: a) 1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + 7,27 + + 13,27 + 14,77 b) 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + + 0,9 + 0,10 + 0,11 + 0,12 + + 0,19. c) 10,11 + 11,12 + 12,13 + 13,14 + + 97,98 + 98,99 + 99,100 . Bài 16: để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 220 trang, người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số? Bài 17: trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? bai 18: để đánh số thứ tự các trang sách của sách giáo khoa toán 4, người ta phải dùng 216 lượt các chữ số. hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang? Bài 19: trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 5, để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi người ta phải dùng 516 lượt chữ số. hỏi kỳ thi đó có bao nhiêu thí sinh tham dự? Bài 20: cho dãy số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 1983 được viết theo thứ tự liền nhau như sau: 12345678910111213 19821983. hãy tính tổng của tất cả các chữ số vừa viết. Bài 21: cho dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 1995. hỏi trong dãy số đó có: a) bao nhiêu chữ số 1? b) bao nhiêu chữ số 5? Bài 22: khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 500. hỏi phải sử dụng bao nhiêu chữ số 5? Bài 23: cho dãy số: a) 1, 2, 3, 4, 5, , x. tìm x biết dãy có 1989 chữ số. b) 1, 2, 3, 4, 5, , x. tìm x để số chữ số của dãy gấp 2 lần số số hạng. c) 1, 2, 3, 4, 5, , x. tìm x để số chữ số của dãy gấp 3 lần số số hạng. 15
  15. Bài 24: cho dãy số 10, 11, 12, 13, , x. tìm x để tổng của dãy số trên bằng 5106. Bài 25: cho dãy số: 0, 2, 4, 6, 8, , x. tìm x để số chữ số của dãy số gấp 2 lần số số hạng. Bài 26: cho dãy số: 0, 1, 2, 3, 4, , x. tìm x để số chữ số của dãy gấp 3 lần số số hạng. Bài 27: tính: a) 1- 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + 7 - 8 + 9. b) 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + + 91 - 93 + 95 - 97 + 99. c) 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + + 98 - 99 - 100 + 101 Bài 28: tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: b = 1,3 - 3,2 + 5,1-7 + 8,9 - 10,8 + + 35,5 - 37,4 + 39,3 - 41,2 + 43,1 16
  16. CHUYÊN ĐỀ 4: Dấu hiệu chia hết i. kiến thức cần ghi nhớ 1. những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. những số có tân cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 3. các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 5. các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. 6. các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25. 7. các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. 8. các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì chia hết cho 125. 9. a chia hết cho m, b cũng chia hết cho m (m > 0) thì tổng a + b và hiệu a- b (a > b) cũng chia hết cho m. 10. cho một tổng có một số hạng chia cho m dư r (m > 0), các số hạng còn lại chia hết cho m thì tổng chia cho m cũng dư r. 11. a chia cho m dư r, b chia cho m dư r thì (a - b) chia hết cho m ( m > 0). 12. trong một tích có một thừa số chia hết cho m thì tích đó chia hết cho m (m >0). 13. nếu a chia hết cho m đồng thời a cũng chia hết cho n (m, n > 0). đồng thời m và n chỉ cùng chia hết cho 1 thì a chia hết cho tích m x n. ví dụ: 18 chia hết cho 2 và 18 chia hết cho 9 (2 và 9 chỉ cùng chia hết cho 1) nên 18 chia hết cho tích 2 x 9. 14. nếu a chia cho m dư m - 1 (m > 1) thì a + 1 chia hết cho m. 15. nếu a chia cho m dư 1 thì a - 1 chia hết cho m (m > 1). ii. Bài tập Bài 1: từ 3 chữ số 0, 1, 2. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2. Bài 2: viết tất cả các số chia hết cho 5 có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0, 1, 2 , 5. Bài 3: em hãy viết vào dấu * ở số 86* một chữ số để được số có 3 chữ số và là số: a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 3 c) chia hết cho 5 d) chia hết cho 9 e) chia hết cho cả 2 và 5 g) chia hết cho cả 3 và 9 Bài 4: hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17x8y chia hết cho 5 và 9. Bài 5: tìm x, y để x765y chia hết cho 3 và 5. Bài 6: tìm x và y để số 1996xy chia hết cho 2, 5 và 9. Bài 7: tìm a và b để 56a3b chia hết cho 36. 17
  17. 1a83b Bài 8: tìm tất cả các chữ số a và b để phân số là số tự nhiên. 45 Bài 9: tìm x để 37 2x5 chia hết cho 3. Bài 10: tìm a và b để số a391b chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1. ac 2 Bài 11: tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau abc , biết: . b7 3 Bài 12: cho số 5x1y . hãy tìm x và y để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2, 3 và chia cho 5 dư 4. Bài 13: cho A x036y . tìm x và y để a chia cho 2, 5 và 9 đều dư 1. Bài 14: tìm một số có 4 chữ số chia hết cho 2, 3 và 5, biết rằng khi đổi vị trí các chữ số hàng đơn vị với hàng trăm hoặc hàng chục với hàng nghìn thì số đó không đổi. Bài 15: tìm tất cả các số có 3 chữ số, biết rằng: mỗi số đó chia hết cho 5 và khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có 3 chữ số và không có dư. Bài 16: hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải số 283 để được một số mới chia hết cho 2, 3 và 5. Bài 17: tìm số có 4 chữ số chia hết cho 5, biết rằng khi đọc ngược hay đọc xuôi số đó đều không thay đổi giá trị. Bài 18: tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho 5 dư 3, chia cho 2 dư 1, chia cho 3 thì vừa hết và chữ số hàng trăm của nó là 8. Bài 19: tìm một số lớn hơn 80, nhỏ hơn 100, biết rằng lấy số đó cộng với 8 rồi chia cho 3 thì dư 2. nếu lấy số đó cộng với 17 rồi chia cho 5 thì cũng dư 2. Bài 20: tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3, 4, 5 đều dư 1 và chia cho 7 thì không dư. Bài 21: hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và một chữ số vào bên trái số 45 để được số lớn nhất có 5 chữ số thoả mãn tính chất chia số đó cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 9 dư 8. Bài 22: tìm tất cả các số có hai chữ số khi chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 4. Bài 23: tìm một số có 5 chữ số chia hết cho 25, biết rằng khi đọc các chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại hoặc khi đổi chữ số hàng đơn vị với chữ số hàng trăm thì số đó không thay đổi. Bài 24: tìm số abc (với c khác 0), biết số abc chia hết cho 45 và abc cba 396 . Bài 25: cho a là số tự nhiên có 3 chữ số. viết các chữ số của a theo thứ tự ngược lại ta được số tự nhiên b. hỏi hiệu của 2 số đó có chia hết cho 3 hay không? vì sao? Bài 26: tìm một số tự nhiên nhỏ nhất khác 1, sao cho khi chia số đó cho 2, 3, 4, 5 và 7 đều dư 1. Bài 27: tìm các chữ số a, b, c sao cho a7b8c9 chia hết cho 1001. Bài 28: số a chia cho 4 dư 3, chia cho 9 dư 8. hỏi a chia cho 36 dư bao nhiêu? 18
  18. Bài 29: một số chia cho 11 dư 5, chia cho 12 dư 6. hỏi số đó chia cho 132 thì dư bao nhiêu? Bài 30: số chia cho 6 dư 5, chia cho 5 dư 4 . hỏi số a chia cho 30 thì dư bao nhiêu? Bài 31: hãy chứng tỏ hiệu giữa số có dạng 1ab1 và số được viết bởi các chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 90. Bài 32: với các chữ số a, b, c và a > b. hãy chứng tỏ rằng abab baba chia hết cho 9 và 101. Bài 33: biết số a được viết bởi 54 chữ số 9. hãy tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà cộng số này với a ta được số chia hết cho 45. Bài 34: tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 131 thì dư 18, chia cho 132 thì dư 3. Bài 35: cho m chia cho 5 dư 2, n chia cho 5 dư 3 và p = 2003 x m + 2004 x n. tính xem p chia cho 5 dư mấy? Bài 36: chia a cho 45 dư 17. chia a cho 15 thì thương thay đổi như thế nào? Bài 37: cho 3 tờ giấy. xé mỗi tờ giấy thành 4 mảnh. lấy một số mảnh và xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ sau đó lại lấy một số mảnh nhỏ, xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ khi ngừng xé, theo quy luật trên người ta đếm được 1999 mảnh lớn nhỏ cả thảy. hỏi người ấy đếm đúng hay sai? vì sao? Bài 38: hai bạn minh và nhung đi mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo. nhung đưa cho cô bán hàng hai tờ giấy bạc loại 50000 đồng và cô trả lại 36000 đồng. minh nói ngay: “cô tính sai rồi!”. bạn hãy cho biết minh nói đúng hay sai? giải thích tại sao? (biết rằng giá tiền mỗi gói bánh và mỗi gói kẹo là một số nguyên đồng). Bài 39: cho một tam giác abc. nối điểm chính giữa các cạch của tam giác với nhau và cứ tiếp tục như vậy (như hình vẽ). sau một số lần vẽ, bạn minh đếm được 2003 tam giác, bạn thông đếm được 2004 tam giác. theo em bạn nào đếm đúng, bạn nào đếm sai? Bài 40: một cửa hàng rau quả có 5 rổ đựng cam và chanh (mỗi rổ chỉ đựng một loại quả). số quả trong mỗi rổ lần lượt là: 104, 115, 132, 136 và 148 quả. sau khi bán được một rổ cam, người bán hàng thấy rằng: số chanh còn lại gấp 4 lần số cam. hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu quả mỗi loại? Bài 41: có 30 que, độ dài mỗi que theo thứ tự là: 1cm, 2cm, 3cm, , 30cm. độ dài mỗi que không thay đổi, hỏi có thể xếp các que đó để: a) được một hình vuông không? b) được một hình chữ nhật không? Bài 42: an có 6 hộp ngòi bút: hộp đựng 15 ngòi, hộp đựng 16 ngòi, hộp đựng 18 ngòi, hộp đựng 19 ngòi, hộp đựng 20 ngòi, hộp đựng 31 ngòi. an đã cho hoà một số hộp, cho bình một số 1 hộp. tổng cộng an đã cho hết 5 hộp. tính ra số ngòi bút mà an đã cho bình bằng số bút 2 mà an cho hoà. 19
  19. a) hỏi an còn lại hộp ngòi bút nào? b) bình được an cho những hộp ngòi bút nào? Bài 43: một cửa hàng có 6 hòm xà phòng gồm: hòm 18kg, hòm 19kg, hòm 21kg, hòm 22kg, hòm 23kg và hòm 34kg bán trong một ngày hết 5 hòm. biết rằng khối lượng xà phòng bán buổi sáng gấp đôi buổi chiều. hỏi cửa hàng còn lại hòm xà phòng nào? Bài 44: một cửa hàng bán vải có 7 tấm vải gồm 2 loại: vải hoa, vải xanh. số vải trong mỗi tấm lần lượt là: 24m, 26m, 37m, 41m, 54m, 55m và 58m. sau khi bán hết 6 tấm vải chỉ còn 1 tâm vải xanh. người bán hàng thấy rằng trong số vải đã bán vải xanh gấp 3 lần vải hoa. hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải? Bài 45: hãy tìm số a, biết rằng ta thêm vào số a là 12 đơn vị rồi đem tổng tìm được chia cho 5 thì dư 2, nếu thêm vào số a là 19 đơn vị rồi đem tổng chia cho 6 thì dư 1, chia cho 7 dư 5 và số a lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300. Bài 46: chứng tỏ rằng không thể thay mỗi chữ cái trong phép tính sau bằng chữ số thích hợp để được một phép tính đúng: hochochoc hochochoc + - taptaptap taptaptap 1234567891 12345671 Bài 47: một người viết liên tiếp nhóm chữ toquocvietnam thành dãy toquocvietnam toquocvietnam a) chữ cái thứ 1996 trong dãy là chữ gì? b) người ta đếm được trong dãy đó có 50 chữ t thì dãy đó có bao nhiêu chữ o? bao nhiêu chữ i? c) bạn an đếm được trong dãy có 2007 chữ o. hỏi bạn ấy đếm đúng hay sai? vì sao? d) người ta tô màu vào các chữ cái trong dãy trên theo thứ tự: xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ, tím, vàng, hỏi chữ cái thứ 2007 được tô màu gì? Bài 48: một người viết liên tiếp nhóm chữ chamhocchamlam thành dãy chamhocchamlam chamhocchamlam a) chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b) người ta đếm được trong dãy đó có 1200 chữ h thì dãy đó có bao nhiêu chữ a? c) bạn bình đếm được trong dãy có 2008 chữ c. hỏi bạn ấy đếm đúng hay sai? vì sao ? Bài 49: vĩnh nói vói phúc “ mình nghĩ ra 2 số tự nhiên liên tiếp, trong đó có một số chia hết cho 9. tổng 2 số đó là một số có đặc điểm như sau: 20