Phiếu bài tập thử thách cuối tuần môn Toán 2 - Tuần 24
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập thử thách cuối tuần môn Toán 2 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_thu_thach_cuoi_tuan_mon_toan_2_tuan_24.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập thử thách cuối tuần môn Toán 2 - Tuần 24
- Tuần 24 THỬ THÁCH CUỐI TUẦN MÔN TOÁN – LỚP 2 Họ và tên: .................................................................Lớp:........................... THỬ THÁCH 1 Em hãy ôn lại các kiến thức Toán đã học trong tuần 24: Kiến thức Nội dung cần nhớ trọng tâm - 10 đơn vị bằng 1 chục. Đơn vị, chục, - 10 chục bằng 1 trăm. trăm, nghìn - 10 trăm bằng 1 nghìn. Các số tròn - 100, 200, 300, 400, , 900, 1 000 là các số tròn trăm. trăm; Các số - 10, 20, 30, , 980, 990, 1 000 là các số tròn chục. tròn chục - Các số tròn chục đều có số đơn vị là 0. - So sánh các số tròn trăm: + Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. Ví dụ: 500 > 200 + Số nào có chữ số hàng trăm bé hơn thì số đó bé hơn. Ví dụ: 300 < 900 + Hai số bằng nhau khi các chữ số cùng hàng giống nhau. Ví dụ: 700 = 700 So sánh các - So sánh các số tròn chục có 3 chữ số: số tròn trăm, * Ta so sánh hàng trăm trước: tròn chục + Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. Ví dụ: 350 > 230 + Số nào có chữ số hàng trăm bé hơn thì số đó bé hơn. Ví dụ: 230 < 510 * Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau thì ta chuyển qua so sánh chữ số hàng chục với quy tắc tương tự như so sánh chữ số hàng trăm. * Hai số bằng nhau khi các chữ số cùng hàng giống nhau. Ví dụ: 480 = 480 THỬ THÁCH 2 1. Số nào sau đây là số tròn chục? A. 230 B. 91 C. 45 2. Số nào sau đây là số tròn trăm? A. 101 B. 950 C. 300 3. Số nào sau đây vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm? A. 1 000 B. 20 C. 83 4. Bạn Nam viết các số tròn trăm từ 300 đến 700. Hỏi Nam đã viết bao nhiêu số tròn trăm? A. 4 số B. 5 số C. 6 số
- 5. Số có 4 chục và 6 đơn vị là: A. 64 B. 46 C. 406 6. Đổ 10 ca 1 l đầy nước vào một cái xô, ta được đầy một xô nước. Khi đó xô có bao nhiêu lít nước? A. 1 lít B. 10 lít C. 100 lít 7. Từ 510 đến 600 có bao nhiêu số tròn chục? A. 8 số B. 9 số C. 10 số 8. Viết các số 310, 140, 500, 350 theo thứ tự từ bé đến lớn vào tấm bảng của mỗi con vật sau. 9. >, <, = ? 800 .. 500 40 .. 30 + 10 200 .. 300 .. 400 1 000 .. 100 20 + 80 .. 110 350 .. 340 .. 330 380 .. 830 100 .. 64 + 35 920 .. 820 .. 720 10. Nối (theo mẫu). 230 220 280 260 290 0 0 0 210 250 300 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. - 1 nghìn bằng 10 trăm. - 1 trăm bằng 10 nghìn. - 10 chục bằng 1 trăm. - 10 đơn vị bằng 1 trăm. 12. Lấy số tròn chục bé nhất cộng với số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số ta được kết quả là bao nhiêu? .................................................................................................................... ....................................................................................................................

