Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_5_on.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
- BÀI 5: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ Phần I: Trắc nghiệm Bài 1. Khoanh vào trước đáp án chứa câu trả lời đúng: 7 13 a) Kết quả của phép tính + là: 2 12 20 55 20 20 A. B. C. D. 12 12 14 24 13 26 b) Kết quả của phép tính : là: 8 8 1 338 169 338 A. B. C. D. 2 64 32 8 10 9 2 c) Rút gọn và tính biểu thức: + - ta được kết quả là: 4 16 8 35 45 55 46 A. B. C. D. 16 16 16 16 6 45 d) Tích của hai phân số: và là : 15 2 12 229 51 A. B. C. 9 D. 675 10 17 Bài 2. Linh và Chúc cùng nhau thi ăn bánh pizza. Sau 15 phút, Linh ăn được cái bánh, Chúc ăn được cái bánh. Hỏi: ퟒ a) Chúc ăn được nhiều hơn Linh: cái bánh. b) Sau 15 phút hai bạn ăn được cái bánh. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- 11 1 a) Kết quả của phép tính + là 3 4 4 1 17 b) Lan tính phép tính 1 - được kết quả là , Lan tính đúng hay sai ? 16 16 1 2 7 c) Thương của 2 phân số và là 7 49 2 1 2 1 3 d) Kết quả của biểu thức: × ( + ) là 4 5 5 10 Phần II: Tự luận Bài 1. Tính 1 1 6 5 17 7 a) + b) 5 + c) 3 - d) - 7 49 25 18 10 30 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 7 7 1 a) + - 4 24 6 8 9 b) 3 – ( + ) 5 25 12 7 3 c) × : 7 6 2 14 5 6 d) : ( × ) 5 4 25 Bài 3. Tính 45 49 34 17 6 10 a) × b) : c) 14 × d) 50 : 7 9 9 9 7 3
- Bài 4. Hai trường A và B cùng tổ chức quyên góp sách cho quỹ trẻ em nghèo, sau 3 ngày, trường A quyên góp được 450 quyển sách, trường B quyên góp được số quyển sách bằng số quyển sách của trường A. Hỏi cả 2 trường A và B quyên góp được bao nhiêu quyển sách ? Bài giải Bài 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m, người ta chia khu đất đó thành 4 phần bằng nhau để trồng cây ( như hình vẽ ). Tính diện tích mỗi phần khu đất trồng cây. Bài giải
- Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất 10 4 4 4 a) × + × 4 7 7 5 11 17 25 35 b) × × × 5 35 11 17

