Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 4

docx 2 trang hatrang 24/08/2022 6740
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 4

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – ĐỀ 4 Họ và tên: . NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: Môn: Toán – Lớp: 5 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là: A. 90 B. 900 C. 0,9 D. 0.09 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,74 Câu 3. 1,25km = m? A. 1,25 B. 1025 C. 1250 D. 1205 Câu 4. 25% của 180 là: A. 45 B. 720 1 D. 35 C. 4 Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là: A. 144cm2 B. 72cm2 C. 26cm2 D. 52cm2 Câu 6. Phép đổi nào sai ? A. 6m2 24dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500kg C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 37,68cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 452,16cm2 Câu 8. An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu? A. 10 phút B. 20 phút C. 50 phút D. 100 phút Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ = m/phút là: A. 120 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? A. 11 giờ 5 phút B. 1 giờ 20 phút C. 9 giờ 40 phút D. 10 giờ 15 phút
  2. II. Tự luận: (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18 c. 28,5 × 4,3 d. 24,5 : 7 Bài 2. Một cửa hàng có 420kg gạo, cửa hàng đã bán 25% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Bài 3. Hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a. Tính diện tích hình thang đó. b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu? Bài 4. Khi nhân một số với 34, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả là 182. Hãy tìm thừa số thứ nhất và tích đúng của hai số.