Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 20: Phép trừ số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 20: Phép trừ số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_20_ph.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 20: Phép trừ số thập phân
- BÀI 20: PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Kết quả của phép tính 54,15 – 2,3 là: A. 5,185 B. 51,85 C. 518,5 D. 56,45 b) Huy làm được 2,3 lít nước chanh và 1,75 lít nước táo. Hỏi Huy làm nước chanh nhiều hơn nước táo bao nhiêu lít? A. 0,55 lít B. 0,35 lít C. 1,55 lít D. 1,35 lít c) Thùng một chứa 75,3 lít nước. Thùng hai chứa ít hơn thùng một 13,8 lít. Hỏi thùng hai chứa bao nhiêu lít nước? A. 615 lít B. 6,15 lít C. 0,65 lít D. 61,5 lít d) Kết quả của phép tính 87,25 – 43,12 là: A. 44,13 lít B. 4,413 lít C. 441,3 lít D. 4413 lít Bài 2: Nối 8,15 – 7,21 87,2 – 12,5 19,15 – 9,32 13,85 – 7,56 6,29 0,94 9,83 74,7 Bài 3: Cho các từ như trong hộp dưới đây. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: thẳng cột hai số tự nhiên dấu phẩy thập phân Muốn trừ hai số ........................, ta làm như sau: • Viết số trừ bên dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng hàng đặt ...................... với nhau • Trừ như trừ ........................................ • Viết ........................... ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ
- Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 45,65 – 23,14 87,35 – 21,43 67,11 – 21,52 78,24 – 56,13 ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống Số bị trừ 42,17 89,56 123,4 15,36 Số trừ 5,25 34,86 24,41 3,56 Hiệu Bài 3: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống 85,24 – 47,58 85,24 – 58,47 35,81 – 19,54 45,81 – 19,54 51,2 – 12,4 – 10,6 51,2 – (12,4 + 10,6) Bài 4: Một thùng đựng 78 kg muối. Lần một người ta lấy ra 12,05 g muối, lần hai người ta lấy ra 5,87 kg muối. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu kg muối? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 5: Tìm x, biết: 픁 + 13,75 = 89,25 픁 + 114,98 = 245,14 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................

