Ôn luyện Toán 10 (Kết nối tri thức ) - Chương VI, Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm) - Huỳnh Văn Ánh

docx 17 trang hatrang 30/08/2022 4280
Bạn đang xem tài liệu "Ôn luyện Toán 10 (Kết nối tri thức ) - Chương VI, Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm) - Huỳnh Văn Ánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_luyen_toan_10_ket_noi_tri_thuc_chuong_vi_bai_17_dau_cua_t.docx
  • docx006.17.2_TOAN-10_B17_C6_DAU-TAM-THUC-BAC-HAI_TRAC-NGHIEM_HDG.docx

Nội dung text: Ôn luyện Toán 10 (Kết nối tri thức ) - Chương VI, Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm) - Huỳnh Văn Ánh

  1. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG VI HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CHƯƠNG BÀI 17. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. DẠNG= 1. XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Câu= 1: Cho tam thức f x ax2 bx c a 0 , b2 4ac . Ta có f x 0 với x ¡ khi và =I chỉ khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 2: Cho tam thức bậc hai f (x) 2x2 8x 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f (x) 0 với mọi x ¡ . B. f (x) 0 với mọi x ¡ . C. f (x) 0 với mọi x ¡ . D. f (x) 0 với mọi x ¡ . Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. x2 10x 2 . B. x2 2x 10 . C. x2 2x 10 . D. x2 2x 10. Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f x 3x2 2x 5 là tam thức bậc hai. B. f x 2x 4 là tam thức bậc hai. C. f x 3x3 2x 1 là tam thức bậc hai. D. f x x4 x2 1 là tam thức bậc hai. Câu 5: Cho f x ax2 bx c , a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ¡ . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 6: Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b2 4ac , tìm dấu của a và . y y f x 4 O 1 4 x A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , 0 . D. a 0 , , 0 . Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 278 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  2. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Câu 7: Cho tam thức f x x2 8x 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. phương trình f x 0 vô nghiệm. B. f x 0 với mọi x ¡ . C. f x 0 với mọi x ¡ . D. f x 0 khi x 4 . Câu 8: Cho tam thức bậc hai f x x2 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f x 0 x ; . B. f x 0 x 1. C. f x 0 x ;1 . D. f x 0 x 0;1 . Câu 9: Cho tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c (a 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ¡ . B. Nếu 0 thì f x luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x ¡ . b  C. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ¡ \  . 2a  D. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x ¡ . DẠNG 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 10: Cho tam thức bậc hai f x x2 4x 5. Tìm tất cả giá trị của x để f x 0 . A. x ; 15; . B. x  1;5. C. x  5;1. D. x 5;1 . Câu 11: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 8x 7 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. ;0 . B. 6; . C. 8; . D. ; 1. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 14x 20 0 là A. S ;25; . B. S ;2  5; . C. S 2;5 . D. S 2;5. Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x2 25 0 là A. S 5;5 . B. x 5 . C. 5 x 5. D. S ; 5  5; . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là A. 1;2 . B. ;1  2; . C. ;1 . D. 2; . Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình x2 x 6 0 . A. S ; 3  2 : . B.  2;3 . C.  3;2 . D. ; 32; . Câu 16: Bất phương trình x2 2x 3 0 có tập nghiệm là A. ; 1  3; . B. 1;3 . C.  1;3 . D. 3;1 . Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 279 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  3. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Câu 17: Tập xác định của hàm số y x2 2x 3 là: A. 1;3 . B. ; 1  3; . C.  1;3 . D. ; 13; . Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 0 là A. ; 34; . B.  . C. ; 43; . D.  3;4. x 2 Câu 19: Hàm số y có tập xác định là x2 3 x 2 7  A. ; 3  3; . B. ; 3  3; \ . 4 7  7 C. ; 3  3; \  . D. ; 3  3; . 4 4 Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 . 1 1 1 A. ; 2; . B. 2; . C. ; . D. ;2 . 2 2 2 Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4 0 . A. S ; 2  2; . B. S 2;2 . C. S ; 22; . D. S ;0  4; . Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4x 4 0. A. S ¡ \ 2. B. S ¡ . C. S 2; . D. S ¡ \ 2 . Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2 3x 15 0 là A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 9 6 x là A. 3; . B. ¡ \ 3. C. ¡ . D. – ;3 . 2 Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 3x 2 0 ? 1 1 A. S ;  2; . B. S ; 2  ; . 2 2 1 1 C. S 2; . D. S ;2 . 2 2 DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Câu 26: Bất phương trình x 1 x2 7x 6 0 có tập nghiệm S là: A. S ;16; . B. S 6; . C. 6; . D. S 6;  1. Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 280 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  4. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình x 4 5 x 2 4 0 là A. 1;4 . B. 2; 1 . C. 1;2 . D. 2; 1  1;2 . Câu 28: Giải bất phương trình x x 5 2 x2 2 . A. x 1. B. 1 x 4. C. x ;14; . D. x 4. Câu 29: Biểu thức 3x2 10x 3 4x 5 âm khi và chỉ khi 5 1 5 A. x ; . B. x ;  ;3 . 4 3 4 1 5 1 C. x ;  3; . D. x ;3 . 3 4 3 Câu 30: Biểu thức 4 x2 x2 2x 3 x2 5x 9 âm khi A. x 1;2 . B. x 3; 2  1;2 . C. x 4. D. x ; 3  2;1  2; . Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình x 3 3x 2 6 x 8 0 là A. x  4; 12; . B. x 4; 1  2; . C. x  1; . D. x ; 4 1;2. 4x 12 Câu 32: Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f x không dương là x2 4x A. x 0;3 4; . B. x ;03;4 . C. x ;0 3;4 .D. x ;0  3;4 . DẠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU x2 3x 4 Câu 33: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0 . x 1 A. T ; 11;4. B. T ; 1 1;4. C. T ; 1  1;4 . D. T ; 1 1;4 . x2 7x 12 Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là. x2 4 A. S  2;23;4 . B. S 2;23;4. C. S 2;2 3;4. D. S  2;2 3;4 . x 2 x 1 Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình là. x 1 x 2 1 1 1 1 A. 1;  2; . B. ; 1  ;2 . C. ; 1  ;2 . D. ; . 2 2 2 2 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 281 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  5. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG x2 x 3 Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 1. Khi đó S  2;2 là tập nào sau đây? x2 4 A. 2; 1 . B. 1;2 . C.  . D. 2; 1. 2x2 3x 4 Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là x2 3 3 23 3 23 3 23 3 23 A. ; . B. ;  ; . 4 4 4 4 4 4 4 4 2 2 C. ; . D. ; . 3 3 x 3 1 2x Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn ? x2 4 x 2 2x x2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2x2 7x 7 Câu 39: Tập nghiệm S của bất phương trình 1 là x2 3x 10 A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn. C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng. DẠNG 5. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 5x 2 4x 5 Câu 40: Tập nghiệm của hệ bất phương trình có dạng S a;b . Khi đó tổng a b 2 2 x (x 2) bằng? A. 1. B. 6. C. 8. D. 7. 1 x x 1 Câu 41: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 4 là 2 x 4x 3 0 A. S 2;3 . B. ;23; . C. S 2;3. D. ;2  3; . x2 6x 5 0 Câu 42: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là x2 8x 12 0 A. 2;5. B. 1;6. C. 2;5 . D. 1;25;6. 1 Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y x2 2x ? 25 x2 A. D 5;02;5 . B. D ;02; . C. D 5;5 . D. D  5;02;5. 2 x 4 0 Câu 44: Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là 2 x 1 x 5x 4 0 A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 3 . Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 282 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  6. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG x2 4x 3 0 Câu 45: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 6x 12 0 A. 1;2 . B. 1; 4 . C. ;1  3; . D. ; 2  3; . 1 1 Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 là x 4 x 4 A. 3;1 . B. 4; 3 . C. 1;  ; 3 . D. 1;  4; 3 . 2 x 4x 3 0 Câu 47: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình . x 2 x 5 0 A. 1;3 . B. 2;5 . C. 2;1  3;5 . D. 3;5 . x 5 6 x 0 Câu 48: Giải hệ bất phương trình . 2x 1 3 A. 5 x 1. B. x 1. C. x 5. D. x 5 . Câu 49: Tập xác định của hàm số: y x 2 x 1 5 x2 2 4 x2 có dạng a;b . Tìm a b . A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 3 . DẠNG 6. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ Dạng 6.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 mx 4 0 có nghiệm A. 4 m 4 . B. m 4 hay m 4 . C. m 2 hay m 2 . D. 2 m 2 . Câu 51: Tìm m để phương trình x2 2 m 1 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt A. 1;2 B. ; 1  2; C.  1;2 D. ; 12; Câu 52: Giá trị nào của m thì phương trình m 3 x2 m 3 x m 1 0 1 có hai nghiệm phân biệt? 3 A. m ¡ \ 3. B. m ;  1; \ 3. 5 3 3 C. m ;1 . D. m ; . 5 5 Câu 53: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 mx 4m 0 vô nghiệm. A. 0 m 16 . B. 4 m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 16 . 2 Câu 54: Phương trình x m 1 x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi A. m 1. B. 3 m 1. C. m 3 hoặc m 1. D. 3 m 1. Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 283 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  7. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 1 Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm m 2 3 A. m ¡ . B. m 3. C. m 2 D. m . 5 Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 x2 2 2m 3 x 5m 6 0 vô nghiệm? m 3 m 2 A. m 0. B. m 2. C. . D. . m 1 1 m 3 Câu 57: Phương trình mx2 2mx 4 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m 0 A. 0 m 4. B. . C. 0 m 4. D. 0 m 4. m 4 Câu 58: Phương trình m2 4 x2 2 m 2 x 3 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m 2 m 2 A. m 0. B. m 2. C. . D. . m 4 m 4 Câu 59: Cho tam thức bậc hai f x x2 bx 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f x có nghiệm? A. b 2 3;2 3 . B. b 2 3;2 3 . C. b ; 2 3  2 3; . D. b ; 2 3  2 3; . Câu 60: Phương trình x2 2(m 2)x 2m 1 0 ( m là tham số) có nghiệm khi m 1 m 5 m 5 A. . B. 5 m 1. C. . D. . m 5 m 1 m 1 Câu 61: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x2 2 m 2 x 3 4m m2 0 có nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 62: Tìm các giá trị của m để phương trình m 5 x2 4mx m 2 0 có nghiệm. 10 10 10 m m A. m 5. B. m 1. C. 3 . D. 3 . 3 m 1 1 m 5 Câu 63: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m 1 x2 2 m 3 x m 2 0 có nghiệm. A. m . B. m ¡ . C. 1 m 3. D. 2 m 2. Câu 64: Các giá trị m để tam thức f x x2 m 2 x 8m 1 đổi dấu 2 lần là A. m 0 hoặc m 28. B. m 0 hoặc m 28. C. 0 m 28. D. m 0. Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 284 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  8. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 1 Câu 65: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2 m 1 x m 0 có 3 nghiệm? 3 3 A. m ¡ . B. m 1. C. m 1. D. m . 4 4 Câu 66: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình m 1 x2 3m 2 x 3 2m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. m ¡ . B. m 1 C. 1 m 6. D. 1 m 2. Câu 67: Phương trình m 1 x2 2x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi A. m ¡ \ 0. B. m 2; 2 . C. m 2; 2 \ 1. D. m 2; 2 \ 1. Câu 68: Giá trị nào của m 0 thì phương trình m – 3 x2 m 3 x – m 1 0 có hai nghiệm phân biệt? 3 3 A. m ;  1; \ 3. B. m ;1 . 5 5 3 C. m ; . D. m ¡ \ 3. 5 Dạng 6.2. Tìm m để phương trình bậc 2 có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 69: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx2 2x m2 2m 1 0 có hai nghiệm trái dấu. m 0 m 0 A. . B. m 0 . C. m 1. D. . m 1 m 1 Câu 70: Xác định m để phương trình mx3 x2 2x 8m 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 1 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m 0 . 7 6 2 6 7 2 Câu 71: Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 x1x2 1? A. 1 m 3. B. 1 m 2 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 72: Cho phương trình m 5 x2 2 m 1 x m 0 1 . Với giá trị nào của m thì 1 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 2 x2 ? 8 8 8 A. m 5 . B. m . C. m 5 . D. m 5 . 3 3 3 Câu 73: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 m 2 x m2 4m 0 có hai nghiệm trái dấu. A. 0 m 4 . B. m 0 hoặc m 4 . C. m 2 . D. m 2 . Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 285 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  9. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Câu 74: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x2 2mx m 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1? m 0 A. 0 m 1. B. m 1. C. m  . D. . m 1 2 Câu 75: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2mx m 2 0 có hai nghiệm x1 , x2 3 3 thỏa mãn x1 x2 16 . A. Không có giá trị của m . B. m 2 . C. m 1. D. m 1 hoặc m 2 . 2 Câu 76: Xác định m để phương trình x 1 x 2 m 3 x 4m 12 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 7 19 7 A. m 3 và m . B. m . 2 6 2 7 16 7 19 C. m 1 và m . D. m 3 và m . 2 9 2 6 Câu 77: Tìm m để phương trình x2 mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m 6. B. m 6. C. 6 m 0. D. m 0. Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m 2 x2 2mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. 2 m 6. B. m 3 hoặc 2 m 6. C. m 0 hoặc 3 m 6. D. 3 m 6. Câu 79: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt. 5 A. m 6. B. m 1 hoặc m 6. 9 C. m 1. D. 1 m 6. Câu 80: Phương trình x2 3m 2 x 2m2 5m 2 0 có hai nghiệm không âm khi 2 5 41 A. m ; . B. m ; . 3 4 2 5 41 5 41 C. m ; . D. m ; . 3 4 4 2 2 2 Câu 81: Phương trình 2x m m 1 x 2m 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi 5 5 A. m 1 hoặc m . B. 1 m . 2 2 5 5 C. m 1 hoặc m . D. 1 m . 2 2 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 286 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  10. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Câu 82: Phương trình m2 3m 2 x2 2m2 x 5 0 có hai nghiệm trái dấu khi A. m 1;2 . B. m ;1  2; . m 1 C. . D. m . m 2 Câu 83: Giá trị thực của tham số m để phương trình x2 2 m 1 x m2 2m 0 có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là m 1 A. 0 m 2. B. 0 m 1. C. 1 m 2. D. . m 0 Câu 84: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x2 2mx m 2 0 có hai nghiệm phân 1 1 biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 3 ? x1 x2 A. m 2  m 6. B. 2 m 1 2  m 6. C. 2 m 6. D. 2 m 6. Câu 85: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 m 1 x m 2 0 có hai nghiệm 1 1 phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 2 2 1. x1 x2 11 A. m ; 2  2; 1  7; . B. m ; 2  2; . 10 C. m ; 2  2; 1 . D. m 7; . Dạng 6.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 86: Cho hàm số f x x2 2x m . Với giá trị nào của tham số m thì f x 0,x ¡ . A. m 1. B. m 1. C. m 0 . D. m 2 . Câu 87: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 m 2 x 8m 1 0 vô nghiệm. A. m 0;28 . B. m ;0  28; . C. m ;028; . D. m 0;28 . Câu 88: Tam thức f x x2 2 m 1 x m2 3m 4 không âm với mọi giá trị của x khi A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Câu 89: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x ¡ biểu thức f x x2 m 2 x 8m 1 luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 . Câu 90: Tìm các giá trị của m để biểu thức f (x) x2 (m 1)x 2m 7 0 x ¡ A. m 2;6 . B. m ( 3;9) . C. m ( ;2)  (5; ) . D. m ( 9;3) . Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 287 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  11. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 2 Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: m 1 x 2 m 1 x 4 0 có tập nghiệm S R ? A. m 1. B. 1 m 3. C. 1 m 3. D. 1 m 3. Câu 92: Bất phương trình m 1 x2 2mx m 3 0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là 1 7 1 7 1 7 A. m . B. 1 m . C. m 1. D. m 1. 2 2 2 Câu 93: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f x sau đây thỏa mãn f x x2 2x m 2018 0 , x ¡ . A. m 2019 . B. m 2019 . C. m 2017 . D. m 2017 . Câu 94: Tìm m để f (x) mx2 2(m 1)x 4m luôn luôn âm 1 1 1 A. 1; . B. ; 1  ; .C. ; 1 . D. ; . 3 3 3 x2 2x 5 Câu 95: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 0 nghiệm đúng với mọi x2 mx 1 x ¡ . A. m  . B. m 2;2 . C. m ; 22; . D. m  2;2 . Câu 96: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trìnhx2 2 m 1 x 4m 8 0nghiệm đúng với mọi x ¡ . m 7 m 7 A. . B. . C. 1 m 7 . D. 1 m 7 . m 1 m 1 Câu 97: Bất phương trình x2 4x m 0 vô nghiệm khi A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 4 . Câu 98: Bất phương trình mx2 2 m 1 x m 7 0 vô nghiệm khi 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 5 4 5 25 Câu 99: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx2 2mx 1 0 vô nghiệm. A. m  . B. m 1. C. 1 m 0 . D. 1 m 0 . Câu 100: Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình x2 2mx 5m 8 0 có tập nghiệm là a;b sao cho b a 4. Tổng tất cả các phần tử của S là A. 5 . B. 1. C. 5 . D. 8 . Câu 101: Tìm các giá trị của tham số m để x2 2x m 0, x 0 . A. m 0 . B. m 1. C. m 1. D. m 0 . Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 288 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  12. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Câu 102: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y m 10 x2 2 m 2 x 1 có tập xác định D R . A.  1;6. B. 1;6 . C. ; 1  6; . D. ¡ . Câu 103: Cho bất phương trình m 2 x2 2 4 3m x 10m 11 0 1 . Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình đúng với mọi x 4 . Khi đó số phần tử của S là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 104: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y 1 m 1 x2 2 m 1 x 2 2m có tập xác định là ? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 105:Để bất phương trình 5x2 x m 0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 5 20 20 5 Câu 106: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x2 2mx 2m 3 có tập xác định là ¡ . A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . Câu 107: Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số m để bất phương trình m 1 x2 mx m 0 đúng vơi mọi x thuộc ¡ . 4 4 A. m . B. m 1. C. m . D. m 1. 3 3 Câu 108: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình x2 2x m 1 0 vô nghiệm: A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 . Câu 109: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 x m 0 vô nghiệm. 1 1 1 A. m . B. m ¡ . C. m . D. m . 4 4 4 Câu 110: Bất phương trình m 1 x2 2 m 1 x m 3 0 với mọi x R khi A. m 1; . B. m 2; . C. m 1; . D. m 2;7 . Câu 111: Cho hàm số f x x2 2 m 1 x 2m 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f x 0 , x 0;1 . 1 1 A. m 1. B. m . C. m 1. D. m . 2 2 DẠNG 7. TÌM M ĐỂ HỆ BPT BẬC HAI THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC x 5 3 x 0 Câu 112:Hệ bất phương trình vô nghiệm khi x 3m 2 0 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 289 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  13. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 2 2x 5x 2 0 Câu 113: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình vô 2 x 2m 1 x m m 1 0 nghiệm. 1 1 1 m 1 m A. m 2 . B. 2 . C. m 1. D. 2 . 2 2 m 2 m 2 2 x 4x 5 Câu 114: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm. 2 x m 1 x m 0 m 5 m 5 m 5 m 5 A. . B. . C. . D. . m 1 m 1 m 1 m 1 x 3 4 x 0 Câu 115:Hệ bất phương trình vô nghiệm khi x m 1 A. m 2 . B. m 2 . C. m 1. D. m 0 . x2 1 0 Câu 116:Hệ bất phương trình có nghiệm khi x m 0 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 2x m 0 1 Câu 117:Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 3x x 4 0 2 8 8 A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. m . 3 3 2 x 1 0 1 Câu 118:Hệ bất phương trình có nghiệm khi: x m 0 2 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. x 3 4 x 0 1 Câu 119:Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: x m 1 2 A. m 5. B. m 2. C. m 5. D. m 5. 3x2 mx 6 Câu 120: Tìm m để 9 6 nghiệm đúng với x ¡ . x2 x 1 A. 3 m 6. B. 3 m 6. C. m 3. D. m 6. x2 5x m Câu 121: Xác định m để với mọi x ta có 1 7. 2x2 3x 2 5 5 5 A. m 1. B. 1 m . C. m . D. m 1. 3 3 3 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 290 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  14. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG x 1 0 Câu 122:Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 2 x 2mx 1 0 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 2 x 2x 1 m 0 1 Câu 123: Tìm m để hệ có nghiệm. 2 2 x 2m 1 x m m 0 2 3 5 3 5 A. 0 m . B. 0 m . 2 2 3 5 3 5 C. 0 m . D. 0 m . 2 2 2 x 3x 4 0 1 Câu 124: Tìm m sao cho hệ bất phương trình có nghiệm. m 1 x 2 0 2 3 3 A. 1 m . B. m . C. m . D. m 1. 2 2 2 x 10x 16 0 1 Câu 125: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm. mx 3m 1 2 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 5 4 11 32 2 2 x 2(a 1)x a 1 0 2 Câu 126: Cho hệ bất phương trình . Để hệ bất phương trình có nghiệm, giá 2 x 6x 5 0 1 trị thích hợp của tham số a là: A. 0 a 2 . B. 0 a 4 . C. 2 a 4 . D. 0 a 8 . DẠNG 8. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 127: Tập nghiệm của phương trình x2 3x 1 x 2 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 128: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x2 4x 0. A.  . B.  . C. 0; 4 . D. ; 0  4; . 1 1 Câu 129: Tìm m để 4x 2m x2 2x m với mọi số thực x 2 2 3 3 A. 2 m 3 . B. m . C. m 3 . D. m . 2 2 x2 x 4 Câu 130: Gọi S a;b là tập tất cả các giá trị của tham số m để với mọi số thực x ta có 2 . x2 mx 4 Tính tổng a b . A. 0 . B. 1. C. 1. D. 4 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 291 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  15. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Câu 131: Tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 x m x2 2 2mx thỏa mãn với mọi x là A. m  . B. m 2 . C. m 2 . D. 2 m 2 . Câu 132: Cho bất phương trình: x2 2 x m 2mx 3m2 3m 1 0 . Để bất phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là 1 1 1 1 A. 1 m . B. m 1. C. 1 m . D. m 1. 2 2 2 2 DẠNG 9. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 133: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2 x 1. 1 1 A. S  . B. S ; . C. 1; . D. ; . 2 2 Câu 134: Bất phương trình 2x 1 2x 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;7 ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 135: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 2x 15 2x 5. A. S ; 3. B. S ; 3 . C. S ; 3. D. S ; 3 . Câu 136: Bất phương trình 16 x2 x 3 0 có tập nghiệm là A. ; 44; . B. 3;4 . C. 4; . D. 34; . Câu 137: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2 2017 2018x . A. T ;1 . B. T ;1. C. T 1; . D. T 1; . x 3 x 0 Câu 138: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2x 3 2x 1 là 2 x 3 3x 1 1 3 1 1 1 3 A. S ; . B. S ; . C. S ; . D. S ; . 4 8 4 4 4 8 3x 1 Câu 139: Nghiệm của bất phương trình 0 là: x 2 1 1 1 x 1 A. x . B. 2 x . C. 3 . D. 2 x . 3 3 3 x 2 Câu 140: Tập nghiệm của bất phương trình x 3 2x 1 là 1 13 A. S 3; . B. S ;3 . C. S 3; . D. S 3; . 2 2 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 292 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  16. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 2 Câu 141: Tập nghiệm của bất phương trình x 6x 1 x 2 0 là 3 7 3 7 A. ; 3; . B. ; . 2 2 3 7 C. ;3 . D. 3; . 2 Câu 142: Bất phương trình 2x 1 3x 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là A. 10. B. 20 . C. 15. D. 5 . Câu 143: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x là A. 2; . B. ; 1. C.  2;2. D.  1;2. Câu 144: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x2 1 x 1 là: A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 145: Tập nghiệm S của bất phương trình (x 1) x 1 0 là A. S  1; . B. S 1 1; . C. S 11; . D. S 1; . Câu 146: Tập nghiệm của bất phương trình x2 5x 2x2 3x 2 0 là x 5 x 2 x 5 1  A. x 2 . B. . C. 1 . D. x ;0;2;5 . x 0 x 2  1 2 x 2 m Câu 147: Tổng các giá trị nguyên dương của m để tập nghiệm của bất phương trình x2 1 x có 72 chứa đúng hai số nguyên là A. 5 . B. 29 . C. 18. D. 63. Câu 148: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 2x 2 có dạng S ;ab;c. Tính tổng P a b c ? 1 1 2 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 6x 4 Câu 149: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 2 2 x là a;b . Khi đó giá trị 5 x2 1 biểu thức P 3a 2b bằng A. 2. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 150: Biết tập nghiệm của bất phương trình x 2x 7 4 là a;b . Tính giá trị của biểu thức P 2a b . A. .P 2 B. . P 17 C. . D.P . 11 P 1 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 293 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  17. CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 2 Câu 151: Giải bất phương trình 4 x 1 2 2x 10 1 3 2x ta được tập nghiệm T là: 3 A. .T ;3 B. . T ; 1  1;3 2 3 3 C. .T ;3 D. . T ; 1  1;3 2 2 Câu 152: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 5x 1 x 1 2x 4 . Tập nào sau đây là phần bù của S ? A. . B.;0 . C. 1. 0D.; . ;2 10; ;2 10; 0;10 2 3x 1 2 Câu 153: Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc  5;5 của bất phương trình: x 9 x x 9 ? x 5 A. .5 B. . 0 C. . 2 D. . 12 Câu 154: Giải bất phương trình x2 6x 5 8 2x có nghiệm là A. . 5 x B.3 . C.3 . x 5 D. . 2 x 3 3 x 2 Câu 155: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 4x 3 3 2x x2 1 là A. 3;1. B. 3;1 . C.  3;1 . D. . 3;1 Câu 156:Để bất phương trình x 5 3 x x2 2x a nghiệm đúng x  5;3 , tham số aphải thỏa mãn điều kiện: A. .a 3 B. . a 4 C. . a D.5 . a 6 Câu 157: Cho bất phương trình 4 x 1 3 x x2 2x m 3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm với x  1;3 . A. .0 m 12 B. . m C. 1 2. D. . m 0 m 12 Câu 158: Cho bất phương trình x2 6x x2 6x 8 m 1 0 . Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với x 2; 4 . 35 35 A. .m B. . m 9 C. . D.m . m 9 4 4 Câu 159: Bất phương trình mx x 3 m có nghiệm khi 2 2 2 A. .m B. . m 0C. . D. m. m 4 4 4 Câu 160: Có bao nhiêu số nguyên m không nhỏ hơn – 2018 để bất phương trình 2 m( x 2x 2 1) x(2 x) 0 có nghiệm x 0;1 3 A. .2 018 B. . 2019 C. . 20D.17 . 2020 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 294 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn