Lý thuyết và Bài tập môn Hóa 12 - Lê Trọng Hiếu (Có lời giải)

pdf 11 trang hatrang 31/08/2022 6681
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và Bài tập môn Hóa 12 - Lê Trọng Hiếu (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfly_thuyet_va_bai_tap_mon_hoa_12_le_trong_hieu_co_loi_giai.pdf

Nội dung text: Lý thuyết và Bài tập môn Hóa 12 - Lê Trọng Hiếu (Có lời giải)

  1. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) SAY GOODBYE AND GOOD LUCK * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe với khí clo là: A. FeCl3. B. FeCl2. C. AlCl3. D. Fe2O3. Câu 42. Kim loại Cu tan trong dung dịch nào sau đây: A. Fe2(SO4)3. B. H2SO4 lỗng. C. HCl lỗng. D. FeSO4. Câu 43. Kim loại Zn cĩ thể khử được ion nào sau đây: A. Mg2+. B. Sr2+. C. H+. D. Na+. Câu 44. Nhơm là nguyên tố đứng hàng thứ ba sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất. Hợp chất của nhơm cĩ mặt khắp nơi, như cĩ trong đất sét, mica, boxit, criolit. Cơng thức của criolit là: A. 3NaF.AlF3. B. K2O.Al2O3.6SiO2. C. Al2O3.2H2O. D. Na3AlF4. Câu 45. Chất nào sau đây khơng phải là axit béo? A. Axit axetic. B. Axit stearic. C. Axit panmitic. D. Axit oleic. Câu 46. Số nguyên tử cacbon trong phân tử lysin là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 47. Chất nào sau đây cĩ khả năng làm mềm nước cứng tồn phần? A. HCl. B. Na3PO4. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 48. Dung dịch nào cĩ pH < 7? A. Dung dịch nước đường. B. Dung dịch nước cốt chanh. C. Dung dịch nước muối ăn. D. Dung dịch nước vơi trong. Câu 49. Axit cĩ trong nọc độc của ong và kiến là: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. C6H5COOH. Câu 50. Sobitol là một poliancol cĩ thể được điều chế từ glucozơ. Cơng thức phân tử của sobitol là A. C6H14O6. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 51. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon–6,6. B. Poliacrilonitrin. C. Polibuta–1,3–đien. D. Polietilen. Câu 52. Chất khơng bị nhiệt phân là: A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Mg(OH)2. D. CaCO3. Câu 53. Để loại bỏ hơi nước cĩ lẫn trong khí CO2 người ta dùng A. Ca(OH)2 khan. B. CaO khan. C. H2SO4 đặc. D. NaOH đặc. Câu 54. Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo thứ tự từ trái sang phải được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính khử. Câu 55. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. Al. B. K. C. Fe. D. Zn. Câu 56. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. CH3OH. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 57. Glucozơ khơng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Hiđro hĩa. B. Tráng gương. C. Lên men. D. Thủy phân. Câu 58. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thu được khí nào sau đây? Tài liệu phát hành miễn phí tại: 1
  2. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) A. SO2. B. H2S. C. H2. D. CO2. Câu 59. Cĩ bốn dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. + Câu 60. Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 61. Phát biểu khơng đúng là A. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom. B. Lysin làm đổi màu quỳ tím ẩm. C. Dung dịch axit glutamic tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D. Phenol phản ứng được với dung dịch HCl tạo thành muối. Câu 62. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 63. Cho 15,0 gam α-amino axit X (cơng thức cĩ dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 22,3 gam muối. Tên gọi của X là A. Alanin. B. Glyxin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sắt tây là sắt tráng thiếc, tơn là sắt tráng kẽm. B. Kim loại Au cĩ tính dẻo thấp hơn kim loại Al. C. Kim loại Fe cĩ màu nâu đỏ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. D. Ở nhiệt độ thường, kim loại Be phản ứng với H2O. Câu 65. Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 đặc, đun nĩng thì thu được 5,376 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 3,24. B. 4,32. C. 6,48. D. 2,16. Câu 66. Nung nĩng hỗn hợp gồm BaCO3, NaHCO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 (các chất đều cĩ cùng số mol) đến khi khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dẫn khí CO dư đi qua chất rắn Z, nung nĩng thì thu được chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch Y chứa một chất tan. B. Chất rắn Z cĩ chứa Fe2O3. C. Chất rắn T gồm Fe và Al. D. Chất rắn X cĩ chứa FeO. Câu 67. Dẫn khí CO dư qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 nung nĩng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là : A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam. Câu 68. Cho hỗn hợp gồm các kim loại M, X vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được kết tủa gồm hai kim loại là M, Cu và dung dịch chứa hai muối M(NO3)2 và X(NO3)2. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại là A. X, M, Cu. B. Cu, X, M. C. X, Cu, M. D. Cu, M, X. Câu 69. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 320. C. 400. D. 160. +F +E +E +F Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hĩa: Z X  Ba(HCO32 )  Y  Z. Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học khác nhau của phản ứng xảy ra Tài liệu phát hành miễn phí tại: 2
  3. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2CO3, HCl. B. NaOH, NaHSO4. C. Na2SO4, NaOH. D. CO2, H2SO4. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Sắt(II) oxit (FeO) là chất rắn màu đen, cĩ nhiều trong tự nhiên. (b) Nhỏ dung dịch HCl đặc lên phiến đá hoa thì cĩ bọt khí xuất hiện. (c) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) NaHCO3 được dùng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và FeCO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, V lít khí (đktc) và cịn 6,4 gam kim loại khơng tan. Cơ cạn dung dịch Y lấy chất rắn khan cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được 125,66 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO lỗng, dư thu được 38V lít hỗn hợp khí (đktc, NO là sản phẩm khử duy 3 15 nhất). Giá trị của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 3,360. D. 1,680. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo lỏng được chuyển hĩa thành chất béo rắn để dễ vận chuyển. (b) Khi cơ thể suy nhược (đường trong máu giảm), cĩ thể truyền dung dịch glucozơ 5%. (c) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ, cĩ khí khơng màu, mùi sốc thốt ra. (d) Ứng với cơng thức C7H9N, cĩ tất cả 4 amin chứa vịng benzen. (e) Nilon-6, nilon-7 được sản xuất từ các nguyên liệu là các α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 74. Nhiệt phân hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3 thu được 8 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ Z vào 89,2 gam nước thu được dung dịch axit cĩ nồng độ 12,6% và cĩ 0,02 mol khí duy nhất thốt ra. Phần trăm khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 17,49%. B. 21,25%. C. 42,50%. D. 8,75%. Câu 75. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (2m – 53,2) gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp muối thì cần vừa đủ 4,96 mol O2, thu được H2O và 10,6 gam Na2CO3. Khối lượng của chất cĩ phân tử khối nhỏ nhất trong E là A. 10,24 gam B. 20,48 gam C. 30,72 gam D. 15,36 gam. Câu 76. Nung nĩng hỗn hợp X gồm butan và propan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,214 mol hỗn hợp Y gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C3H8, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ Y vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì cĩ tối đa 0,094 mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 3,304 gam và thốt ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần dùng vừa đủ 0,306 mol O2, thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol butan và propan trong X tương ứng là A. 1;2. B. 2:1. C. 1:4. D. 4:1. Câu 77. Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl lỗng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau: (1) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 3
  4. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) (2) Cĩ 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (3) Ancol X là propan-l,2-điol. (4) Phân tử khối của Z là 96. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,13 mol. D. 0,12 mol. Câu 79. Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol no). Hiđro hĩa hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nĩng tồn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este cĩ phân tử khối nhỏ nhất trong E là: A. 41,58%. B. 48,21%. C. 42,81%. D. 49,01%. Câu 80. Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Mg(OH)2, FexOy và MgCO3 bằng dung dịch hỗn hợp gồm 0,51 mol H2SO4 và 0,09 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 64,86 gam các muối sunfat trung hịa và 4,41 gam hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO và H2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 29,115 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 19,2 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch cĩ chứa m gam muối và 0,27 mol hỗn hợp khí T cĩ tỉ khối so với H2 là 4,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43. B. 40. C. 48. D. 45. HẾT Tài liệu phát hành miễn phí tại: 4
  5. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) SAY GOODBYE AND GOOD LUCK Câu 41. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe với khí clo là: A. FeCl3. B. FeCl2. C. AlCl3. D. Fe2O3. Câu 42. Kim loại Cu tan trong dung dịch nào sau đây: A. Fe2(SO4)3. B. H2SO4 lỗng. C. HCl lỗng. D. FeSO4. Câu 43. Kim loại Zn cĩ thể khử được ion nào sau đây: A. Mg2+. B. Sr2+. C. H+. D. Na+. Câu 44. Nhơm là nguyên tố đứng hàng thứ ba sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất. Hợp chất của nhơm cĩ mặt khắp nơi, như cĩ trong đất sét, mica, boxit, criolit. Cơng thức của criolit là: A. 3NaF.AlF3. B. K2O.Al2O3.6SiO2. C. Al2O3.2H2O. D. Na3AlF4. Câu 45. Chất nào sau đây khơng phải là axit béo? A. Axit axetic. B. Axit stearic. C. Axit panmitic. D. Axit oleic. Câu 46. Số nguyên tử cacbon trong phân tử lysin là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 47. Chất nào sau đây cĩ khả năng làm mềm nước cứng tồn phần? A. HCl. B. Na3PO4. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 48. Dung dịch nào cĩ pH < 7? A. Dung dịch nước đường. B. Dung dịch nước cốt chanh. C. Dung dịch nước muối ăn. D. Dung dịch nước vơi trong. Câu 49. Axit cĩ trong nọc độc của ong và kiến là: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. C6H5COOH. Câu 50. Sobitol là một poliancol cĩ thể được điều chế từ glucozơ. Cơng thức phân tử của sobitol là A. C6H14O6. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 51. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon–6,6. B. Poliacrilonitrin. C. Polibuta–1,3–đien. D. Polietilen. Câu 52. Chất khơng bị nhiệt phân là: A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Mg(OH)2. D. CaCO3. Câu 53. Để loại bỏ hơi nước cĩ lẫn trong khí CO2 người ta dùng A. Ca(OH)2 khan. B. CaO khan. C. H2SO4 đặc. D. NaOH đặc. Câu 54. Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo thứ tự từ trái sang phải được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính khử. Câu 55. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. Al. B. K. C. Fe. D. Zn. Câu 56. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. CH3OH. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 57. Glucozơ khơng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Hiđro hĩa. B. Tráng gương. C. Lên men. D. Thủy phân. Câu 58. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thu được khí nào sau đây? A. SO2. B. H2S. C. H2. D. CO2. Câu 59. Cĩ bốn dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 5
  6. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) + Câu 60. Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 61. Phát biểu khơng đúng là A. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom. B. Lysin làm đổi màu quỳ tím ẩm. C. Dung dịch axit glutamic tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D. Phenol phản ứng được với dung dịch HCl tạo thành muối. Câu 62. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 63. Cho 15,0 gam α-amino axit X (cơng thức cĩ dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 22,3 gam muối. Tên gọi của X là A. Alanin. B. Glyxin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sắt tây là sắt tráng thiếc, tơn là sắt tráng kẽm. B. Kim loại Au cĩ tính dẻo thấp hơn kim loại Al. C. Kim loại Fe cĩ màu nâu đỏ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. D. Ở nhiệt độ thường, kim loại Be phản ứng với H2O. Câu 65. Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 đặc, đun nĩng thì thu được 5,376 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 3,24. B. 4,32. C. 6,48. D. 2,16. Câu 66. Nung nĩng hỗn hợp gồm BaCO3, NaHCO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 (các chất đều cĩ cùng số mol) đến khi khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dẫn khí CO dư đi qua chất rắn Z, nung nĩng thì thu được chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch Y chứa một chất tan. B. Chất rắn Z cĩ chứa Fe2O3. C. Chất rắn T gồm Fe và Al. D. Chất rắn X cĩ chứa FeO. Câu 67. Dẫn khí CO dư qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 nung nĩng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là : A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam. Câu 68. Cho hỗn hợp gồm các kim loại M, X vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được kết tủa gồm hai kim loại là M, Cu và dung dịch chứa hai muối M(NO3)2 và X(NO3)2. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại là A. X, M, Cu. B. Cu, X, M. C. X, Cu, M. D. Cu, M, X. Câu 69. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 320. C. 400. D. 160. +F +E +E +F Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hĩa: Z X  Ba(HCO32 )  Y  Z. Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học khác nhau của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2CO3, HCl. B. NaOH, NaHSO4. C. Na2SO4, NaOH. D. CO2, H2SO4. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Sắt(II) oxit (FeO) là chất rắn màu đen, cĩ nhiều trong tự nhiên. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 6
  7. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) (b) Nhỏ dung dịch HCl đặc lên phiến đá hoa thì cĩ bọt khí xuất hiện. (c) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) NaHCO3 được dùng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và FeCO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, V lít khí (đktc) và cịn 6,4 gam kim loại khơng tan. Cơ cạn dung dịch Y lấy chất rắn khan cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được 125,66 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO lỗng, dư thu được 38V lít hỗn hợp khí (đktc, NO là sản phẩm khử duy 3 15 nhất). Giá trị của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 3,360. D. 1,680. V Cu2 : x 0,1 CO2 : 22,4 V Fe3 :2 y Cu: x 2V V 22,4 HCl:6 y FeCl2 :2 y Fe O: y  22,4 22,4  AgNO3 V 23 Ag:2 y V CuCl2 22,4 FeCO3 : 22,4 Cu : 0,1 2V AgCl:6 y 22,4 VV2 108(2yy ) 143,5(6 ) 125,66(1) 22,4 22,4 BTe: 2( x 0,1) 2 y (2) V 23V BTe:2 x 3. (3) 22,4 15.22,4 x 0,18, y 0,08;V 2,24 Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo lỏng được chuyển hĩa thành chất béo rắn để dễ vận chuyển. (b) Khi cơ thể suy nhược (đường trong máu giảm), cĩ thể truyền dung dịch glucozơ 5%. (c) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ, cĩ khí khơng màu, mùi sốc thốt ra. (d) Ứng với cơng thức C7H9N, cĩ tất cả 4 amin chứa vịng benzen. (e) Nilon-6, nilon-7 được sản xuất từ các nguyên liệu là các α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 74. Nhiệt phân hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3 thu được 8 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ Z vào 89,2 gam nước thu được dung dịch axit cĩ nồng độ 12,6% và cĩ 0,02 mol khí duy nhất thốt ra. Phần trăm khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 17,49%. B. 21,25%. C. 42,50%. D. 8,75%. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 7
  8. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) 42NO2 O 2 4 H 23 O  HNO xx0,25 4x 63x 0,126 x 0,2 46xx 0,25 .32 89,2 mg 8 0,2.46 (0,05 0,02).32 19,44 2M ( NO )2: t M4 :1 O nNO n O  n n 3nNO O 2 22 2 22 NaNO t NaNO 1 O 32 2 2 0,04 0,02 0,04.85 %0,1749m NaNO3 19,44 Câu 75. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (2m – 53,2) gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp muối thì cần vừa đủ 4,96 mol O2, thu được H2O và 10,6 gam Na2CO3. Khối lượng của chất cĩ phân tử khối nhỏ nhất trong E là A. 10,24 gam B. 20,48 gam C. 30,72 gam D. 15,36 gam. C H COOH a 15 31 C H COONa ab 3 +NaOH 15 31 O2 (C15 H 31 COO)C 3 H 5 b   CH2 c CH2 c 256a 806 b 14 c m a 0,08 23a 69 b 1,5 c 4,96 b 0,04 C17 H 35 COO : 0,12   278a 834 b 14 c 2 m 53,2 c 0,24 C15 H 31 COO : 0,08 a 3 b 0,2 m 56,08 (C15 H 31 COO)(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 0,04  C15 H 31 COOH 0,04 C17 H 35 COOH 0,04 Câu 76. Nung nĩng hỗn hợp X gồm butan và propan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,214 mol hỗn hợp Y gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C3H8, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ Y vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì cĩ tối đa 0,094 mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 3,304 gam và thốt ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần dùng vừa đủ 0,306 mol O2, thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol butan và propan trong X tương ứng là A. 1;2. B. 2:1. C. 1:4. D. 4:1. n n n 0,094 n 0,214 0,094.2 0,026. ankan pư anken Br2 ankan dư na a b 0,094 0,026 0,12 CH4 10 a 0,04 Trong X, 3,304 a : b 1: 2 nCH bnO : 6,5a 5b 0,306 .1,5 b 0,08 38  2 14 quy đổi Chú ý: Anken  CH2 . Câu 77. Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl lỗng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau: (1) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. (2) Cĩ 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 8
  9. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) (3) Ancol X là propan-l,2-điol. (4) Phân tử khối của Z là 96. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. E(C9 H 16 O 4 ) có  2, chứa hai chức este co ù2 nhóm -COO- Ancol X Y E(M NaOH M M ) 2 muối HO C H COOH XYZ Z HCl T(C H O ) : 24 3 6 3 HO CH(CH ) COOH 3 Số CZ Số C Y2 3C42  5 Z là HO C H COONa  Y là C H COONa  E có CTCT: C 2 H 5 COO C 2 H 4 COOC 3 H 7  X là C37 H OH (2 đồng phân) (1) Đúng. (2) Đúng. Z (2 đồng phân), X (2 đồng phân) E có: 2.2 = 4(đồng phân). (3) Sai. X là propanol hoặc propan-2-ol. (4) Sai. Z là HO C24 H COONa có M = 112 gam/mol Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,13 mol. D. 0,12 mol. 0 t CuCl22 Cu Cl  ne 0,12 n 0,06 0,06 CuCl22 Cu Cl 02 t a a b 0,11 a 0,1  ne 0,24  n 0,11 2.0,06 CuSO HO2 1 O 2a 4 b 0,24 b 0,01  422 b CuCl22 Cu Cl 0,1 0,1 03 t 0,1.2 0,5x .4 0,5 y .4 0,36 x 0,04 CuSO HO2 1 O  n 0,36  422 e n 0,18 x 0,5x 0,1 0,5x 1,5 y 0,18 y 0,04 HO HO 1 2 222 y 0,5 y n 0,1 0,04 0,14 CuSO4 Câu 79. Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol no). Hiđro hĩa hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nĩng tồn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este cĩ phân tử khối nhỏ nhất trong E là: Tài liệu phát hành miễn phí tại: 9
  10. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) A. 41,58%. B. 48,21%. C. 42,81%. D. 49,01%. nEXY n n 0,2 n n n n 0,71 0,2 0,51 Y H2 O CO 2 CO 2 Cnn H22 O: x x yx 0,20,11 Y   BT O Cmm H2 2 O 2 : y  x 2 yy 0,72.2 0,51.2 0,71 0,09 BT C n 3 C37 H OH : 0,11  0,11n 0,09 mn 0,512   x NaOH y 0,29 m 2C2 H 4( OH ) 2 : 0,09 BTKL  mX m Y m Z m NaOH 0,11.60 0,09.62 24,06 0,29.40 24,64g HCOOC37 H : 0,11 C2 H 5 COOC 3 H 7 : 0,11 QĐ X (HCOO)2C 2 HX 4 : 0,09  m 24,64 (HCOO)(CH3 COO)C 2 H 4 : 0,09  CH2 0,31 0,11.2 0,09.1 Vì este 2 chức như trên luôn no nên theo đe àgốc axit của cặp este đơn không no! HC C COOC37 H: a a b 0,09 a 0,09   CH2 CH COOC 3 H 7 : b 2a b 0,2 b 0,02 mE 24,64 0,2.2 24,24g 0,09.112 % m.100% 41,58% HC C COOC37 H 24,24 Câu 80. Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Mg(OH)2, FexOy và MgCO3 bằng dung dịch hỗn hợp gồm 0,51 mol H2SO4 và 0,09 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 64,86 gam các muối sunfat trung hịa và 4,41 gam hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO và H2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 29,115 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 19,2 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch cĩ chứa m gam muối và 0,27 mol hỗn hợp khí T cĩ tỉ khối so với H2 là 4,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43. B. 40. C. 48. D. 45. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 10
  11. Lý thuyết và Bài tập 48 ThS. Lê Trọng Hiếu (Cần Thơ – 0788 749 188) TN1 CO2 : a NO: b Fe Hc2 : 4,41g Mg H24 SO 0,51 NaNO3 0,09 2 19,2g Mg ( OHH ) 22 O Fe: x Fe O Mg2 : y xy Fe(): OH x MgCO Na : 0,09  KOH 2 3 Mg(): OH y NH : z 2 4 29,115g 2 SO4 : 0,51 64,86g 90xy 58 29,115 x 0,080625  2x 2 y z 0,09 0,51.2  y 0,376875 56x 24 y 18 zz 0,09.23 0,51.96 64,86 0,015 TN2 m 4,41 TN1   c 0,09 Fe:56 x 4,515 CO2 :0,045  a 0,045  BT N BT H+ (TN 1) Mg: 24 y 9,045 H2 : 0,225  b 0,075  2nn2 0,3 O OH HCl OH  Fen 2 O Mg 2 2 CO 3 Cl  BT H ( TNBT 2) Cl nn 0,3 0,045.2 0,225.2 0,84  0,84 HCl Cl mgmuối 4,515 9,045 0,84.35,5 43,38 Tài liệu phát hành miễn phí tại: 11