Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 (Có đáp án)

docx 8 trang hatrang 27/08/2022 8180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2022_mon.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 (Có đáp án)

  1. PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl.B. BaCl 2.C. NH 4NO3.D. HF. Câu 42. Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)? A. Anilin.B. Axit glutamic. C. Alanin.D. Lysin. Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Ba.B. K.C. Mg.D. Al. Câu 44. “ Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. N2.B. O 2. C. SO2. D. CO2. Câu 45. Polime nào sau đây có công thức (CH2 CHCl )n ? A. Poli(metyl metacrylat).B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin.D. Poli(vinyl clorua). Câu 46. Kim loại Ca tác dụng với dung dịch HCl (dư) tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. CaCl2.B. CaO. C. Ca(HCO 3)2.D. Ca(OH) 2. Câu 47. Axit stearic là một axit béo có trong mỡ động vật. Công thức của axit stearic là A. C3H5(OH)3.B. CH 3COOH.C. C 15H31COOH.D. C 17H35 COOH. Câu 48. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu.B. Fe. C. Na.D. Zn. Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeSO4 là A. +1.B. +2. C. +3.D. +6. Câu 50. Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2? A. CH3COOC2H5.B. CH 3COOH.C. HCHO.D. CH 4. Câu 51. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe.B. Ag.C. Cu.D. Al. Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (III)? A. HCl.B. CuSO 4. C. HNO3 loãng.D. H 2SO4 loãng. Câu 53. Kim loại nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư? A. Al.B. Mg. C. BeD. Fe Câu 54. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat.B. etyl axetat. C. metyl axetat.D. propyl axetat. Câu 55. Công thức cấu tạo của etylamin là A. (CH3)2NH.B. CH 3NH2.C. (CH 3)3N.D. CH3CH2NH2.
  2. Câu 56. Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6.B. CH 3COOH.C. C 12H22O11.D. (C 6H10O5)n. Câu 57. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl. A. Cu.B. Mg. C. Na.D. Fe. Câu 58. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3.B. CaO.C. Ca(OH) 2.D. CaSO 4. Câu 59. Trong dung dịch, ion Cu2+ bị khử bởi kim loại nào sau đây? A. Cu.B. Na. C. Mg.D. Ag. Câu 60. Tên gọi của hợp chất Al(OH)3 A. Nhôm clorua.B. Nhôm Aluminat. C. Nhôm hiđroxit.D. Nhôm oxit. Câu 61. Chất X có CTPT C4H8O2, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 63. Nhiệt phân hoàn toàn 25,2 gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và V lít CO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24.B. 3,36. C. 4,48.D. 5,60. Câu 64. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5.B. 18,0. C. 9,0.D. 16,2. Câu 65. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt(II) có tính khử? A. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO. B. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl. C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. D. FeO + CO Fe + CO2. Câu 66. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon- 6,6; poli(vinyl axetat). Số polime thiên nhiên là A. 3.B. 4. C. 5.D. 6. Câu 67. Để khử hoàn toàn 69,6 gam Fe3O4 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 16,2.B. 13,5. C. 21,6.D. 10,8. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, H2O và 10,08 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 17,8.B. 10,68. C. 13,35.D. 8,90. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y và este đơn chức Z (MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O 2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với? A. 13%.B. 53%.C. 37%.D. 11%. Hướng dẫn giải
  3. COO : x mol mE 44x 12y z 6,72 x 0,09 E quy ñoåi C : y mol  BTE : 4y z 0,29.4 y 0,2 H : z mol  BTH : z 0,18.2 z 0,36 n 0,02 n 0,11 este cuûa phenol (Z) n2 ancol 0,07 NaOH n 0,09 n 0,07 m 6,72 0,11.40 2,32 0,02.18 8,44 E COO trong X, Y muoái chaùy CO2 : 0,155 mol  T   nC trong muoái 0,21. Na2 CO3 : 0,11: 2 0,055 mol ONa : 0,02  nC : nONa 6 COONa : 0,09 T quy ñoåi  C6 H5COONa : 0,02  C : 0,21 0,09 0,12 T goàm  HCOONa : 0,09  H : 8,44 0,02.39 0,09.67 0,12.22 0,19 C H OH : a mol  a 2b 0,07 M M M 122 Soá C trong 2 ancol phaûi laø 2 2 5  X Y Z (HCOOC6 H5 ) C2 H4 (OH)2 : b mol 46a 62b 2,32 Z laø HCOOC H : 0,02  a 0,01 6 5 E goàm X laø HCOOC2 H5 : 0,01  %Y 52,68% gaàn nhaát vôùi 53% b 0,03 Y laø HCOOC H OOCH : 0,03 2 4  Câu 70. Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , còn lại chất rắn không tan là X. Hòa tan hết X trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là A. 26,67%B. 64,24% C. 35,56%D. 42,02% Hướng dẫn giải Chất rắn không tan là Cu. Vì Cu dư nên trong dung dịch chứa Cu2+ và Fe2+ n = 0,1 (mol) BT e n = 0,1 (mol) SO2 Cu (d­) n = a mol ; n = b (mol) 232a +64b = 36 Fe3O4 Cu 8/3 2 2  Fe + e  Fe 3 BTe 3a 2a   nCu p­ = a (mol) b a = 0,1 0 2 Cu Cu + 2e  a = 0,1 0,2 64 %mCu = 100% 35,56% b = 0,2 36 Câu 71. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình): (1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4; (3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng. B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ. D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
  4. Hướng dẫn giải 2 X1 là muối, X3 là axit. 3 X là HCOO CH COOH và X là NH CH NH 3 2 4 4 2 2 6 2 X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH. C H O là HOOC CH COO C H ;X là C H OH. 8 14 4 2 4 2 5 2 2 5 A. Sai, chỉ cần 1 phản ứng lên men giấm C2H5OH O2 CH3COOH H2O B. Sai, X3 là hợp chất đa chức. C. Sai, dung dịch X4 làm quỳ hóa xanh. D. Đúng Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là ( H =1; C = 12; O = 16; K = 39) A. 9,34 gam.B. 8,86gam. C. 9,28 gam.D. 8,92 gam. Hướng dẫn giải 01. m C hÊt bÐo = m C m H m O 0,55 12 2 b +16 6a = 8,58 96a + 2b = 1,98 (I) 02. n = ( - 3)n 0,02 =( - 3)a 3a + a = 0,02 (II) Br2 ChÊt bÐo n C O n H O 0, 55 b 03. n 2 2 a b = 0,55 a( - 1) C hÊt bÐo - 1 - 1 a 0,01 a b a = 0, 55 (III) (I),(II),(III) b 0,51 a = 0,05 0 4 . 8 ,5 8 + 5 6 3 0 ,0 1 = m + 9 2 0 ,0 1 m = 9 ,3 4 g a m Câu 73. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa 3+ (không có ion Fe ) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,6.B. 32,8.C. 27,2.D. 28,4. Hướng dẫn giải
  5. 2 Mg Mg(OH)2 x mol  x mol 2 58x 90y 98z 31,72 (1) F e  Fe(OH)2 y mol  NaOH:0,865mol  2x 2y 2z t 0,865 (2) y mol Cu2 Cu(OH) Y z mol 2 z mol NH4 BTNT.Na t mol Na SO  n 0,455 mol 2 4 Na2SO4 Na BaSO4 0,045 mol BaCl2 AgNO3 2  S¶n phÈm   Ag SO4 AgCl BTBT.Ba n n 0,455 mol BTNT.Cl n 0,91 mol BaCl2 BaSO4 AgCl mkÕt tña 108nAg 143,5.0,91 233.0,455 256,04 gam n 0,18 mol BTE n n y 0,18 mol (3) Ag Fe2 (Y) Ag mY 24x 56y 64z 18t 0,045.23 96.0,455 62,605 (4) x 0,2 y 0,18 BTNT.H Tõ (1), (2), (3) vµ (4)  2n 2n 4n 2n H2SO4 H2 NH H2O z 0,04 4 t 0,025 n 0,455 0,02 2.0,025 0,385 mol H2O 3,808 19 BTKL m 85.0,045 98.0,455 66,605 .32. 18.0,385 22,4 17 m 27,2 §¸p ¸n C Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 3. C. 5.D. 2. Hướng dẫn giải (a) đúng. (b) sai vì CO không phản ứng với Al2O3 mà chỉ phản ứng với CuO tạo Cu. (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng. Câu 75. Cho sơ đồ các phản ứng sau: ®iÖn ph©n dung dÞch X1 H2O cã mµng ng¨n X2 X3  H2 
  6. X2 X4  BaCO3 K2CO3 H2O X2 X3  X1 X5 H2O X4 X6  BaSO4 K2SO4 CO2 H2O Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2, H2SO4. B. KClO, KHSO 4.C. Ba(HCO 3)2, KHSO4.D. KClO, H2SO4. Hướng dẫn giải 2KCl 2H O ®iÖn ph©n dung dÞch 2KOH Cl ­ H  { 2 cã mµng ng¨n 1442 443 {2 2 X1 X2 X3 2KOH Ba(HCO )  BaCO K CO H O 144442 4434432 3 2 3 2 X4 2KOH Cl  KCl KClO H O { { 2 { 2 X2 X5 X3 Ba(HCO ) 2KHSO  BaSO K SO 2CO 2H O 3 2 1442 4434 4 2 4 2 2 X6 Câu 76. Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,2 mol axetilen và 0,4 mol hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 8,8 . Dẫn Y qua bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được hỡn hợp khí Z và 24 gam kết tủa màu vàng . Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,10.B. 0,12. C. 0,08.D. 0,15. Hướng dẫn giải C3H4 : 0,1mol o Ni,t AgNO3 /NH3 (d­) ddBr2 hhX C2H2 :0,2mol  hhY AgCCAg 24 gam hhZ n ? E5F Br2 dY 8,8 H H2 :0,4mol 2 BTKL m n .M 0,1 28 0,2 26 0,4 2 n 8,8 2 n 0,5 n = 0,2 (mol) X Y Y Y Y H 2 p­ nAgC CAg = 0,1 nHC CH trong Y = 0,1 (mol) BTLK 0,1 1 + 0,2 2 = 0,2 + 0,1 2 + n n 0,1 (mol) Br2 Br2 Câu 77 Nhiệt phân hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với x mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước, thu được 0,6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Sau phản ứng không có khí thoát ra. Giá trị của x là A. 0,05.B. 0,02. C. 0,04.D. 0,03. Hướng dẫn giải 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 a a 0,5a 2KNO3  2KNO2 + O2 b 0,5b mhh = 4,41 gam 170a + 101b = 4,41 0,6 lít dung dịch ( chứa 1 chất tan duy nhất ) có pH = 1 n = 0,06 (mol) HNO3
  7. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 (a + x) 0,25(a+x) (a + x) n = 0,06 (mol) a +x = 0,06 HNO3 0,25(a + x) = 0,5a + 0,5b 0,25a + 0,5b – 0,25x = 0 a = 0,01; b = 0,01; x = 0,04 Câu 78. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước rồi tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%). Khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc) ở anot. Biết X có khả năng hoà tan tối đa 1,08 gam Al. Giá trị của m là A. 5,97.B. 5,04. C. 5,11.D. 4,70. Hướng dẫn giải Catôt: (1). Cu2 + 2e  Cu (2). 2H O + 2e  2OH + H 2 2 a 2a 2x  2x  x Anôt: (1). 2Cl  Cl2 + 2e (2). 2H2O  4H + O2 + 4e b 0,5b b 4y  y 4y TH1: ở Catôt chỉ xảy ra quá trình (1), ở Anốt xảy ra quá trình (1) và (2) nkhÝ (anot) = 0,03 (mol) 0,5b + y = 0,03 (I) nAl = 0,04 (mol) nH = 0,12 (mol) 4y = 0,12 y = 0,03 b = 0 ( Lo¹i) TH2: ở Catôt xảy ra quá trình (1) và (2), ở Anốt chỉ xảy ra quá trình (1). nkhÝ (anot) = 0,03 (mol) 0,5b = 0,03 b = 0,06 (I) nAl = 0,04 (mol) nOH = 0,04 (mol) 2x = 0,04 x = 0,02 BTe 2a + 2x = b a = 0,01 m = 160 0,01 + 58,5 0,06 = 5,11 gam. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Hướng dẫn giải (a) Sai, Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic. (b) Sai, Anilin là một bazơ yếu, dung dịch của nó không làm quỳ tím chuyển xanh. (d) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết . (e) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau. Câu 80. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70 oC (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi).
  8. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc có vai trò là chất xúc tác; hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat. (b) Ở bước 2, nếu đun sôi dung dịch thì etyl axetat (sôi ở 77 oC) bay hơi và thoát ra khỏi ống nghiệm. (c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10o và axit axetic 10%. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của dứa chín. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 5. C. 3.D. 4. Hướng dẫn giải Các phát biểu đúng là a, b, d. ___HẾT___