Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông 2022 môn Địa lý 12 - Đề 17

pdf 4 trang hatrang 27/08/2022 6960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông 2022 môn Địa lý 12 - Đề 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_2022_mon_dia_ly_12.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông 2022 môn Địa lý 12 - Đề 17

  1. ĐỀ CHUẨN SOẠN THEO MA TRẬN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 017 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: Cho biểu đồ: Triệu USD 12000 11655 9000 7290 6000 5272 3788 4091 3197 3000 0 Malaixia Singapo Thái Lan Xuất khẩu Nhập khẩu GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị nhập siêu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019? A. Xin-ga-po cao hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 26, cho biết ngành đóng tàu là ngành chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp nào sau đây đây? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hà Nội. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường số 91 nối Cần Thơ với địa điểm nào sau đây? A. Hà Tiên. B. Châu Đốc. C. Biên Hòa. D. Cà Mau. Câu 45: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Dân số (triệu người) 264,0 31,6 105,0 66,1 GDP (triệu đô la Mỹ) 932259 296536 304905 407026 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất năm 2019? A. Ma-lai-xi-a . B. Phi-lip-pin . C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh. Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Khoan La San. C. Phanxipăng. D. Pu Si Lung. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một. Trang 1/4 - Mã đề thi 117
  2. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Lao Bảo. C. Cha Lo. D. Bờ Y. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch Phủ Giầy thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Hà Nội. D. Thái Nguyên. Câu 52: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là A. trồng rừng phòng hộ ven biển. B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng. C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy. D. chế biến gỗ và các lâm sản khác. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió thổi chủ yếu vào tháng 7 ở Hà Nội? A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Bắc. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây của Tây Nguyên? A. Kom Tum . B. Di Linh . C. Lâm Viên. D. Mơ Nông . Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Ninh Bình. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Uông Bí. Câu 56: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Quảng Ninh. Câu 57: Khai thác than đá của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Bộ. Câu 58: Lũ quét ở nước ta xảy ra nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 59: Công nghiệp nước ta hiện nay phân bố phân tán ở A. vùng đồng bằng. B. đô thị lớn. C. khu vực miền núi. D. vùng ven biển. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 62: Loại rừng có vai trò quan trọng trong việc chắn cát bay, cát chảy ở vùng ven biển nước ta là A. rừng ven biển. B. rừng sản xuất. C. rừng đặc dụng. D. rừng đầu nguồn. Câu 63: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay A. chưa chuyển dịch ở các khu vực. B. có sự phân hóa về mặt lãnh thổ. C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa phân hóa theo không gian. Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm. B. rất đa dạng về đối tượng nuôi trồng. C. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi cá. D. ít chịu chi phối của nhân tố thị trường. Câu 65: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay A. chủ yếu có nguồn gốc nhiệt đới. B. phân bố chủ yếu ở vùng hải đảo. C. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. D. không có sự thay đổi về diện tích. Câu 66: Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là A. phòng chống các thiên tai trên biển. B. cung cấp nguyên liệu cho chế biến. C. bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. D. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. Câu 67: Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến nên A. lượng mưa cao đều quanh năm. B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. Trang 2/4 - Mã đề thi 117
  3. C. có gió mùa hoạt động quanh năm. D. thường xuyên có gió Mậu dịch. Câu 68: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay A. bộ mặt đô thị thay đổi không nhiều. B. trình độ đô thị hóa ở mức rất cao. C. đô thị phân bố đều giữa các vùng.D. trình độ phát triển kinh tế không đều. Câu 69: Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay A. phân bố không đều giữa các vùng miền. B. có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều. C. tăng nhanh tỉ trọng ở nông thôn, thành thị. D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi. Câu 70: Giao thông vận tải đường biển nước ta A. gắn liền với vận chuyển hàng quốc tế. B. tập trung cho vận chuyển hành khách. C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít. D. phân bố đều khắp các vùng trong nước. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư. B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động. C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch. D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên. Câu 72: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển. B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức. C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều. D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng. Câu 73: Tây Nguyên có nhiều thế mạnh trong việc phát triển thủy điện chủ yếu do A. nhiều sông lớn, dân cư tập trung đông đúc. B. địa hình núi cao, lượng mưa lớn, đông dân. C. địa hình bằng phẳng, mưa lớn, nhiều sông. D. địa hình phân bậc, sức nước lớn, nhiều sông. Câu 74: Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ. B. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam. C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến. Câu 75: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 983,4 6035,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 665,1 3391,5 Tây Nguyên 246,9 1413,7 Đông Nam Bộ 262,0 1405,9 Đồng bằng sông Cửu Long 3963,7 23819,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột. Câu 76: Giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp chủ yếu do A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác. B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất. C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy. D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ. Câu 77: Khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu do A. thị trường hạn chế, giao thông bị chia cắt giữa các vùng. B. đất đai rất nghèo dinh dưỡng, thiếu hụt nguồn lao động. C. thiếu nước trong mùa đông, công nghiệp chế biến hạn chế. D. thời tiết diễn biến thất thường, thị trường tiêu thụ biến động. Câu 78: Ở các đô thị nước ta hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do A. giao thông thuận lợi, kinh tế phát triển. B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào. Trang 3/4 - Mã đề thi 117
  4. C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng. D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển. Câu 79: Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %) 7.7 24.3 6.4 Dưới 15 tuổi 24.5 Từ 15 - 64 tuổi Trên 65 tuổi 69.1 68 2009 2019 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và tốc độ dân số theo nhóm tuổi. B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. Câu 80: Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị. B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường. C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả các thế mạnh. D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, nhu cầu lớn của thị trường. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 117