Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán 9 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang hatrang 25/08/2022 7760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_9_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán 9 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1: Cho hàm số y a x b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số xác định với mọi giá trị của x . B. Hàm số là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi a 0 . C. Nếu a 0 thì hàm số đồng biến trên R . D. Nếu a 0 thì hàm số đồng biến trên R . Câu 2: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y 2x 1? A. y 2x 1. B. y 1 2x . C. y 2x 1. D. y 6 2 1 x . 2 Câu 3: Hàm số y 2021 x đồng biến khi: A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0. Câu 4: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x y 1là x R x R x R x R A. B. C. D. y 3x 1 y 3x 1 y 3x 1 y 3x 1 Câu 5: Tìm điều kiện xác định của biểu thức 2x 5 . 5 2 5 2 A. x B. x C. x D. x 2 5 2 5 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn x,y? 1 A. 3x – 2y – 5 = 0. B. + y = 3. C. 3xy + 4y = -1. D. 3x2 + 2y = -1. x Câu 7: Phương trình nào sau đây nhận cặp số -2;4 là một nghiệm? A. 2x y 0. B. x 2y 0. C. x y 2. D. x 2y 1 0. Câu 8: Rút gọn biểu thức 3 27 3 8 3 125 A. -4 B. 2 C. 12 D. 6 Câu 9: Giá trị biểu thức A= 8 3 2 10 . 2 2 5 bằng A. 2 B. 1 C. -1 D. -2
  2. Câu 10: Cho (P): y = 2x2 và hai điểm A(1;a) ; B(3;b) thuộc (P). Khi đó ( a2+b) bằng A. 14 B . -22 C. -14 D. -20 Câu 11: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y = (m-2)x2 khi m bằng A. 3. B. -3. C. 0. D. 2 2 Câu 12: Đồ thị hàm số y x2 đi qua điểm nào sau đây? 3 2 2 2 A. ( 1; ) . B. (3; 6). C.(0; ) . D. ( 1; ). 3 3 3 Câu 13: Gọi P(a ;b) là điểm cố định mà các đường thẳng y m 3 x 1 2m(tham số m) đi qua. Giá trị a.b là A. 3 B. -8 C. -10 D. 5 Câu 14: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến? 1 A. y 1 2x. B. y 3x 2. C. y 3 2x. D. y 2 x. 2 2x 3y 5 Câu 15: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A. m = 1. B. m = -1. C. m = 6. D. m = - 6 Câu 16: Với góc nhọn α tùy ý, chọn câu trả lời đúng A. tan .cos sin B. tan + cot = 1 C. sin2 - cos2 =1 D. cot .cos sin Câu 17: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt? A. x2 x 1 0. B. x2 6x 9 0. C. x2 x 1 0. D. 2x2 7x 1 0. Câu 18: Số nghiệm nguyên dương của phương trình 3x + 5y = 501 là A. 33. B. 60. C. 56. D. 26. Câu 19: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x+ 2 và x+ y = 3 là:
  3. A. ( 1;5) . B. (1;5) . C. ( 1;3) . D. (1; 3) . 2 2 2 2 2 2 2 2 mx 4y 10 m Câu 20: Cho hệ phương trình , tổng các giá trị nguyên của m để hệ x my 4 có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x 0;y 0bằng A. 20. B. 8 C. 6 D. 27 Câu 21: Cho a,b,c là các số dương thoả mãn a2 b2 c2 6 2 a 2b c . Tính K= 2a 3b c A. 6. B. 2. C. 8. D. 3. Câu 22: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng A. số đo cung bị chắn. B. nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung. C. nửa số đo cung bị chắn. D. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 23: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp B· AC 1300 (như hình vẽ). Số đo của B· OC là B A O 130 C A. 1300 . B. 1000 . C. 2600 . D. 500 . Câu 24: Cho hình vẽ. Biết s®A¼mD 1000 , s®B¼nC 300 . Số đo góc AMD là: A 1000 m O B n 300 D C M
  4. A. 250. B. 350. C. 700. D. 1300. Câu 25: Cho hình vẽ , biết MN là đường kính của đường tròn. Góc N·MQ bằng: P 70° N O M Q A. 200 B. 300 C. 350 D. 400 Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng độ dài bán kính của (O) thì đường thẳng a tiếp xúc với (O). B. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. C. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. Trong một đường tròn, độ dài dây bất kì luôn nhỏ hơn hoặc bằng đường kính. Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc cạnh BC ). Hệ thức nào sau đây sai? A. AH.BC = AB.AC B. AB2 = BH.BC C. AH2 = BC.HC 1 1 1 D. = + AH2 AB2 AC2 Câu 28. Số nhà của bạn Trường là số có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm vào chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà bạn Trường biết A –B = 54 A. 49 B. 90 C. 45 D.54
  5. Câu 29: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được trong đường tròn? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang cân. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 30: Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a bằng 8cm.Hỏi đường thẳng a cắt hình tròn (O;10cm) theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A.6 cm. B.8 cm. C.12cm. D.16cm. Câu 31: Cho ABC vuông tại A, có AB = 21 cm, AC = 28 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 24,5 cm. B. 35 2 cm. C. 17,5 cm. D. 35 cm. Câu 32: Một hình nón có độ dài đường kính đáy là 16cm, độ dài đường sinh là 30cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 140π (cm2) B. 240π (cm2) C. 480π (cm2) D. 340π (cm2) Câu 33: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau120km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Biết xe đi từ A có vận tốc nhanh hơn xe đi từ B là 5km/h. Nếu gọi x(km/h), y(km/h) lần lượt là vận tốc của xe đi từ A và xe đi từ B thì hệ phương trình nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa x và y. y x 5 y x 5 x y 5 x y 5 A. B. C. D. 2x 2y 120 x 2y 120 2x y 120 2x 2y 120 2x y 3m 1 Câu 34: Cho hệ phương trình: . Tìm giá trị m để hệ có nghiệm 3x 5y 8m 5 (x; y) thỏa mãn 3x + y = 9. 1 5 A. m = . B. m = . C. m = 2. D. m = -2. 2 2 Câu 35: Cho góc nhọn α, biết sin α.cos α = - 4. Giá trị biểu thức: A= sin cos là A. -9 B. -3. C. 9 D. 3 Câu 36: Một hình quạt tròn bán kính R,độ dài cung bằng đường kính.Diện tích của hình quạt là
  6. R2 R 2 R2 A. R2 B. C. D. 2 2 4 Câu 37: Cho đường tròn (O) từ một điểm M nằm ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA,MB sao cho A· MB 600 .Biết chu vi AMB bằng 90cm. Độ dài dây AB là A. 15cm. B. 30cm C.17cm. D.38cm. Câu 38: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 4AB thì: A. cosB= 0,25 B. cosC= 0,25. C. tanC =4 D. tanB = 4. Câu 39: Cho tam giác ABC vuông ở A đường cao AH.Tính diện tích tam giác ABC biết AH=12cm, BH=9cm A. 120cm2. B. 150cm2. C. 75cm2. D. 300cm2. Câu 40: Một khúc sông rộng khoảng 240 m.Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy phải chèo khoảng 300m mới tới bờ bên kia .Hỏi nước đã đẩy chiếc đò đi một góc bằng bao nhiêu? ( làm tròn đến độ) A. 540 B. 360 C. 370 D. 530 Câu 41: Tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O;R) cắt đường kính BC kéo dài tại D ( C nằm giữa B và D).Biết A· DB 300 ,độ dài AB là 2R 3 2R A. R 3 B. R 2 C. D. 3 3 Câu 42: Tìm k để ba đường thẳng y 2x 7, y x 5, y kx 5cùng đi qua một điểm trên mặt phẳng tọa độ? A. k=-1 B. k=1 C. k=2 D. k=-2 Câu 43: Hệ số b' của phương trình x2 – 4mx + 3 = 0 là: A. 2m B. -2m C. 4m D. -4m Câu 44: Trong các phương trình sau, hãy chỉ ra phương trình bậc hai một ẩn: 2 2 2 x 1 A. x - 3xy = 0 B.x - 3 = x C. 3 D. 2 1 0 y x
  7. Câu 45: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là 3 A. m = 3. B. m = -2. C . m = 1 D . m = 2 Câu 46: Một chiếc cốc hình trụ đựng nước có chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm lượng nước trong cốc cao 8cm. Thả vào cốc 10 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu? 3 2 1 A. cm . B. cm . C. cm . D. 1 cm . 4 3 3 Câu 47: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để đường thẳng y 6x m 5 và parabol y x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Số các phần tử của tập S là: A. 9. B. 7 C. 6 D. 8 Câu 48: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). Biết ¶A Cµ 360 . Số đo góc A là: A. 1080. B. 1260. C. 540. D. 720. 2 2 Câu 49: Gọi x1, x2 là nghiệm phương trình x kx 5k 0, hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào tham số k là: 2 2 A. x1 x2 5x1.x2 0 B. x1 x2 5x1.x2 0 2 2 C. 5 x1 x2 x1.x2 0 D. 5 x1 x2 x1.x2 0 x 4 Câu 50: Với 0 < x < 1 thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = là: 1 x x A. 8 B. 4 C. 0 D. 9 - Hết-
  8. ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.D 9.D 10.C 11.A 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.D 18.A 19.B 20.D 21.D 22.C 23.B 24.B 25.A 26.C 27.C 28.A 29.D 30.C 31.C 32.B 33.D 34.C 35.D 36.A 37.B 38.D 39.B 40.C 41.A 42.B 43.B 44.B 45.D 46.B 47.B 48.A 49.C 50.A