Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học - Số 11

doc 4 trang Phương Ly 06/07/2023 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học - Số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_h.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học - Số 11

  1. ĐỀ THI THỬ THPTQG SỐ 11 Câu 41: Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 42: Al2O3 khơng tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 44: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren). Câu 45: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 46: Dãy gồm các kim loại cĩ thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe. Câu 47: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X cĩ thể là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. Câu 48: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hĩa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hĩa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y cĩ thể lần lượt là A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH. C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3. Câu 49: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong khơng khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nĩng lên. Khí X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 50: Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung mơi cho các phản ứng hĩa học, cũng như để thực hiện cơng việc chiết các hĩa chất khác. Cơng thức hĩa học của etyl axetat là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 51: Hĩa chất nào sau đây cĩ thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2. Câu 52: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là A. BaCl2. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. FeCl2. Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây khơng tác dụng với H2O? A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu. Câu 54: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO 3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,40. B. 43,05. C. 28,70. D. 86,10. Câu 55: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH  K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH  BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (e) Ba(OH)2 + K2CO3  BaCO3 + 2KOH – - 2– Số phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn HCO3 + OH  CO3 + H2O là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 56: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na 2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,28. C. 0,14. D. 0,30. Câu 57: Amin X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Đốt cháy hồn tồn một lượng X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Cơng thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N. Câu 58: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): 2X1 + 2X2  2X3 + H2 X3 + CO2  X4 X3 + X4  X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2  2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
  2. Câu 59: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hĩa học? A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 lỗng. B. Nhúng thanh nhơm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4. C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo. D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng. +H O,H+ +DungdịchAgNO /NH dư +DungdịchHCl Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hĩa: Xenlulozơ 2 X 3 3 Y Z t0    Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 61: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 62: Este X mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều thu được hợp chất hữu cơ T. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2. B. CH3CH2COOCH2CH=CH2. C. CH3CH2COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2. Câu 63: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y: Khí Y là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2 Câu 64: Cho 51,75 gam bột kim loại M hĩa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl 2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Pb. Câu 65: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 66: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,50M. D. 0,25M. Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nĩng người ta cĩ thể dùng giấm ăn. (b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lĩt dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta cĩ thể dùng SO2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 68: Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 52,425. B. 81,600. C. 64,125. D. 75,825. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. (f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực. (b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
  3. (c) Để ủ hoa quả nhanh chính và an tồn hơn, cĩ thể thay thế C2H2 bằng C2H4. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngơ cao hơn trong gạo. (e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chĩng mặt, ). Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 71: Hidro hĩa hồn tồn (xúc tác Ni, nung nĩng) m gam trieste X (tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nĩng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng ban đầu), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X cĩ chứa 7 liên kết π. Giá trị của m là A. 17,42. B. 17,08. C. 17,76. D. 17,28. Câu 72: Este X cĩ cơng thức phân tử C 8H12O4, Xà phịng hĩa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 cĩ phản ứng tráng bạc và X2 khơng no, phân tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), cĩ mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 73: Điện phân 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO 4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến khi thu được dung dịch Y cĩ khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khơ cân được 150,4 gam (giả thiết tồn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và khơng cĩ sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Câu 74: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp B cĩ tỉ khối so với H2 bằng 16,25. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 32 gam. X là ? A. axetilen. B. propilen. C. propin. D. but – 1 – in. Câu 75: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, cịn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân này là: A. 61,10. B. 49,35. C. 50,70. D. 60,20.
  4. Câu 76: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều cĩ cùng số mol (M X < MY = MZ < MT = MP < MQ). Đun nĩng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho tồn bộ F vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Số nguyên tử C cĩ trong Q là A. 12. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 77: Một hợp chất hữu cơ A cĩ M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO 2 và H2O. Cĩ bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng sau: to (a) Este X (C6H10O4) + 2NaOH  X1 + X2 + X3 o H2SO4 ,t (b) X2 + X3  C3H8O + H2O Cho các phát biểu sau: (1) X cĩ hai đồng phân cấu tạo. (2) Từ X1 cĩ thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng. (3) X khơng phản ứng với H2 và khơng cĩ phản ứng tráng bạc. (4) Trong X chứa số nhĩm -CH2- bằng số nhĩm -CH3. Số phát biểu sai là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được CO2, và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nĩng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. Câu 80: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân khơng, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H 2 là 22,8 (giả sử khí NO 2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hồn tồn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hịa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H 2. Tỉ khối của T so với H 2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75.