Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 121 - Trường THPT Cưmgar
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 121 - Trường THPT Cưmgar", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 121 - Trường THPT Cưmgar
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CƯMGAR NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN:HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 50 phút không kể thời gian phát đề (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 121 (Cho biết: Al=27,O=16,H=1,C=12,Ca=40,Mg=24,Zn=65,Fe=56,S=32, Cu=64, N=14,Na=23,Cl=35,5) Câu 41. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng ? A. hiệu ứng nhà kính.B. mưa axit. C. ô nhiễm sông, biển.D. thủng tầng ozon. Câu 42. Số đồng phân este đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là? A. 4.B. 5.C. 3.D. 2. Câu 43. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm.B. Tơ nilon-6,6.C. Tơ visco.D. Tơ nilon-6. Câu 44. Công thức hóa học của Sắt (III) clorua là ? A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 45. Hợp chất CH3OH có tên thông thường là? A. metanol.B. ancol etylic.C. ancol metylic.D. etanol. Câu 46. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. CH3NH2.B. HCl. C. CH 3COOH.D. H 2NCH2COOH. Câu 47. Hai chất đồng phân của nhau là? A. glucozơ và tinh bột. B. fructozơ và tinh bột. C. saccarozơ và glucozơ.D. fructozơ và glucozơ. Câu 48. Kim loại có tính chất vật lý chung là : A. Tính dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt , tính cứng. B. Tính dẻo , dẫn điện , khó nóng chảy , ánh kim. C. Tính dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt , có ánh kim. D. Dẫn điện , dẫn nhiệt , ánh kim , tính đàn hồi. Câu 49. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là ? A. RCOOR’.B. C nH2nO2. C. C nH2nO4. D. CnH2n–2O2. Câu 50. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở điều kiện thường ? A. Ca.B. Al .C. Be.D. Fe . Câu 51. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là : 2 2 2 1 2 1 A. ns np . B. ns .C. ns .D. ns np . Câu 52. Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 53. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH 3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 54. Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là ? 1/4 - Mã đề 121
- A. glyxin.B. alanin.C. lysin.D. valin. Câu 55. Kim loại tan hết trong dung dịch HCl dư là : A. Hg.B. Ag.C. Cu.D. Mg. Câu 56. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. Vật bằng gang , thép để ngoài không khí ẩm. B. Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng. C. Ca tan vào nước. D. Thanh Al bị bào mòn bởi dung dịch HCl. Câu 57. Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là? A. CH3COONa và CH3OH.B. CH 3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 58. Cho các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là ? A. (c), (b), (a).B. (a), (b), (c).C. (c), (a), (b).D. (b), (a), (c). Câu 59. Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để đệt vải may quần áo ấm hoặc bệt thành sợi (len) đan áo rét. E bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là ? A. Bông.B. Tơ nitron.C. Tơ tằm.D. Nilon-6,6. Câu 60. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là ? A. fructozơ, sobitol.B. glucozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ.D. glucozơ, axit gluconic. Câu 61. Cho 4 dung dịch riêng biệt: HCl,NaCl, KHSO4, AgNO3, và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là ? A. 3.B. 2.C. 4. D. 5. Câu 62. Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 55,2 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất X là? A. 12.B. 10. C. 6. D. 8. Câu 63. Sục 6,72 lít CO2 ( đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là : A. 20 g.B. 25 g.C. 15 g.D. .10 g. Câu 64. Thạch cao nung dùng để nặng tượng , đúc khuôn , bó bột trong y tế . Thạch cao nung có công thức là: A. CaCO3. B. CaSO4 .H2O. C. CaSO4.D. CaSO 4 .2H2O. Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H8O4. Câu 66. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì : A. Có kết tủa trắng.B. Có kết tủa trắng và có bọt khí . C. Không hiện tượng.D. Có bọt khí thoát ra. Câu 67. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. Câu 68. Cho m g Al vào dung dịch NaOH (dư) . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 ( đktc) . Gía trị của m là ? 2/4 - Mã đề 121
- A. 5,4.B. 2,7.C. 8,1.D. 7,8. Câu 69. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: ®iÖn ph©ndungdÞch FeCl2 O2 H2O HCl Cu NaCl mµngng¨n X Y Z T CuCl2 Hai chất X, T lần lượt là ? A. NaOH, Fe(OH)3.B. Cl 2, FeCl3.C. Cl 2, FeCl2.D. NaOH, FeCl 3. Câu 70. Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp gồm Mg , Zn trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng có 0,6 g khí H2 bay ra . Khối lượng muối thu được là : A. 53,7 g.B. A.35,7 g.C. 63,7 g.D. 36,7 g. Câu 71. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là? A. CrO3.B. P.C. Fe 2O3. D. Cu. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Etyl butirat có mùi thơm của dứa. (b) Cao su thiên nhiên không tan trong dung môi xăng, benzen. (c) Chất béo là trieste của axit béo có mạch cacbon dài với glixerol. (d) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán. (e) Đipeptit Glu-Val có 5 nguyên tử oxi trong phân tử. Số phát biểu đúng là ? A. 3.B. 2.C. 4.D. 5. Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeSO4. (b) Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. (c) Cho (NH4)2 SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (d) Cho NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (e) Đun nóng nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 4.B. 2.C. 3.D. 5. Câu 74. Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa, người nông dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân NPK (ở hình bên) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và phân ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho một hecta (1 hecta = 10.000m2) đất trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 258 kg. B. 217 kg. C. 282 kg.D. 261 kg. Câu 75. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,33. B. 0,36. C. 0,34. D. 0,35. Câu 76. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y. Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là 3/4 - Mã đề 121
- A. 74,68%.B. 71,24%.C. 73,86%.D. 72,06%. Câu 77. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,54%.B. 4,14%.C. 4,85%.D. 3,82%. Câu 78. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau: Thời gian Khổi lượng Số đơn khí thoát ra Khối lượng dung điện phân (s) catot tăng (g) ở hai điện cực dịch giảm (g) T m 2 a 1,5t 1,5m 2 a + 5,6 2t 1,5m 3 2a – 7,64 Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được 100%. Tổng giá trị (x + y) là A. 0,825. B. 0,785.C. 0,875. D. 0,945. Câu 79. Trong y học, glucozơlàm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền hai chai ,mỗi chai chứa 500 ml dung dịch glucoze 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là ? A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 794,18 kJ. Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1) E + NaOH X + Y (2) F + NaOH X + Y (3) X + HCl Z + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. (d) Trong tự nhiên, chất Z được tìm thấy trong nộc độc của ong và vòi đốt của kiến. (e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O. (h) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 5.C. 4.D. 2. HẾT 4/4 - Mã đề 121