Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần thứ 1 môn Địa lý Lớp 12

pdf 6 trang hatrang 27/08/2022 12520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần thứ 1 môn Địa lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tn_thpt_quoc_gia_lan_thu_1_mon_dia_ly_12.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần thứ 1 môn Địa lý Lớp 12

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ TN THPT QG LẦN THỨ 1 HÙNG VƯƠNG MÔN: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút MỤC TIÊU - Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Địa lí 12. Phần kĩ năng bao gồm kĩ năng sử dụng Atlat, nhận xét và nhận dạng biểu đồ, tính toán xử lí số liệu. - Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. - Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào từ đó lên kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ A. cháy rừng. B. rét hại. C. sương muối. D. rét đậm. Câu 2: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma Diện tích (nghìn km2) 300,0 1913,6 181,0 676,6 Dân số (triệu người) 108,1 268,4 16,5 54,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Phi-lip-pin. B. Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a. D. Mi-an-ma. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Phú Yên. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Ba D. Sông Cả. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Lạng Sơn. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Nam Định có ngành nào sau đây? A. Dệt, may. B. Sản xuất ôtô. C. Luyện kim đen. D. Luyện kim màu. Câu 7: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta? A. Sữa, bơ. B. Thịt hộp. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm.
  2. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Hạ Long. D. Hà Giang. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 11: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở A. rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất. C. các khu bảo tồn. D. vườn quốc gia. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Trung Bộ. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phanxipăng. B. Pu Trà. C. Tam Đảo. D. Phu Luông. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau? A. Tuyên Quang. B. Bắc Giang. C. Yên Bái. D. Lạng Sơn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lào Cai. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía tây trong các tỉnh sau đây? A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Điện Biên. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Hà Tiên. B. An Giang. C. Xa Mát. D. Đồng Tháp. Câu 19: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu? A. Khí đốt. B. Quặng sắt. C. Than đá. D. Dầu mỏ. Câu 20: Cho biểu đồ:
  3. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a? A. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu. B. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu tăng gấp hai lần nhập khẩu. Câu 21: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về A. trữ năng thủy điện ở các sông. B. chăn nuôi gia cầm và thủy sản. C. phát triển khai thác dầu và khí. D. trồng các loại cây lương thực. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Huế Câu 23: Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại A. đầm phá. B. ao hồ. C. bãi triều. D. vịnh biển. Câu 24: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước. B. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng. C. hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn. D. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước. Câu 25: Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là A. tập trung tiêu dùng trong nước. B. sử dụng công cụ truyền thống. C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. D. tập trung đánh bắt ven bờ.
  4. Câu 26: Đô thị nước ta hiện nay A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. B. đều có cùng cấp quy mô dân số. C. có số lượng lớn nhất ở hải đảo. D. phân bố không đều ở các vùng. Câu 27: Chăn nuôi của nước ta hiện nay A. hoàn toàn dùng thức ăn trồng trọt. B. chỉ phát triển ở khu vực trung du. C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa. D. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao. Câu 28: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do A. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. B. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp. C. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế. D. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển. Câu 29: Lãnh thổ nước ta có A. hình dạng rất rộng và kéo dài. B. vùng đất rộng hơn vùng biển. C. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ. D. vị trí nằm ở vùng xích đạo. Câu 30: Giao thông vận tải nước ta hiện nay A. đường bộ được mở rộng, hiện đại hóa. B. chỉ có các tuyến đường biển quốc tế. C. có vai trò lớn nhất là đường ống. D. chỉ tập trung phát triển đường sắt. Câu 31: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thuỷ sản. B. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. phát triển tổng hợp kinh tế biển và trồng cây lương thực. D. khai khẩn đất, trồng rừng ven biển và khai thác biển. Câu 32: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là A. hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động. B. phục vụ người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên. C. phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư. D. giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch. Câu 33: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2019 Năm 2015 2016 2018 2019 Cà phê (nghìn tấn) 87,6 95,4 107,4 122,2 Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1105,5 1217,9 1305,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
  5. A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 34: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do A. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng. B. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy. C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. D. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. Câu 35: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là A. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt. B. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích. C. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại. D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 36: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng. C. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư. D. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. Câu 37: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, thu hút nhiều thành phần kinh tế. B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, mở khu chế xuất. D. đảm bảo các nguồn nguyên liệu, đẩy mạnh việc xuất khẩu. Câu 38: Cho biểu đồ về cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2020: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
  6. A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê. C. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê. D. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê. Câu 39 : Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến , tiếp giáp với Biển Đông . B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc . C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc. D. nằm ở vùng nội chí tuyến , trong khu vực gió mùa châu Á. Câu 40 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thay đổi cơ cấu sản xuất , nâng cao vai trò vùng. B. phát huy thế mạnh, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. C. sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất. D. mở rộng sản xuất hàng hóa, phân bố lại dân cư.