Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề thi 123 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề thi 123 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_sinh_hoc_12_ma_de_th.doc
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề thi 123 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 123 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 81. Cặp nhiễm sắc thể giới tính ruồi đực là A. XY. B. XX. C. OX. D. OY. Câu 82. Ếch có vòng đời: Ếch → Trứng → Nòng nọc → Ếch. Đây là kiểu phát triển nào? A. Biến thái không hoàn toàn. B. Không qua biến thái. C. Biến thái hoàn toàn. D. Xen kẽ các dạng biến thái. Câu 83. Loại đột biến điểm nào sau không làm thay đổi chiều dài gen nhưng làm tăng 1 liên kết hiđrô? A. Thay 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X. B. Thay 1 cặp G-X thành 1 cặp A-T. C. Thêm 1 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp G-X. Câu 84. Đặc điểm thích nghi của sinh vật mang tính nào sau đây? A. Tuyệt đối. B. Bảo vệ. C. Mềm dẻo. D. Tương đối. Câu 85. Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng A. sinh học phân tử. B. hóa thạch. C. tế bào học. D. giải phẫu so sánh. Câu 86. Nội dung nào sau đây không đúng với Menđen? A. Phương pháp nghiên cứu là lai và phân tích cơ thể lai. B. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu là đậu Hà Lan. C. Kết quả nghiên cứu là tìm ra quy luật phân li, phân li độc lập. D. Là người đầu tiên tìm ra quy luật liên kết gen và hoán vị gen. Câu 87. Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa là A. đột biến gen. B. biến dị cá thể. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị xác định. Câu 88. Trong một quần thể ngẫu phối cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a, trội lặn hoàn toàn. Quần thể có 64% cá thể có kiểu hình trội. Tính tần số alen A? A. 0,4. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,2. Ab Câu 89. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị aB gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 15%. B. 35%. C. 25%. D. 30%. Câu 90. Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai AA aa gọi là A. liên kết gen. B. tương tác gen. C. hiện tượng siêu trội. D. ưu thế lai. Câu 91. Trong quần thể, tuổi sinh thái là A. tuổi bình quần của quần thể. B. tuổi thọ do môi trường quyết định. C. tuổi thọ trung bình của loài. D. thời gian sống thực tế của cá thể. Trang 1/4 - Mã đề thi 123
- Câu 92. Kiểu gen nào sau đây thể hiện sự di truyền liên kết gen? AB A. . B. AaBb. C. AaBbXY. D. AAaa. ab Câu 93. Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với A. lợi ích của sinh vật. B. quy luật sinh trưởng. C. lợi ích của mình. D. quy luật phát triển. Câu 94. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu cấp độ A. dịch mã. B. tế bào. C. phiên mã. D. cá thể. Câu 95. Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được A. trở lại môi trường ở dạng ban đầu. B. giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt. C. tái sử dụng nhờ sinh vật sản xuất. D. tích tụ ở sinh vật phân giải. Câu 96. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen không theo 1 hướng xác định? A. Di – nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 97. Nội dung nào sau không đúng khi nghiên cứu các bộ ba trên mARN của sinh vật nhân thực? A. 5’UAG 3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. B. 5’AUG 3’ quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã. C. 5’AUG 3’ là 1 anticôđon (bộ ba đối mã). D. 5’AUG 3’ quy định mã hóa axit amin mở đầu là mêtiônin. Câu 98. Một quần thể tự thụ có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: 0,5AA: 0,5aa. Theo lí thuyết tỉ lệ thành phần kiểu gen ở F1 là bao nhiêu? A. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa. B. 0,5AA: 0,5aa. C. 100%Aa. D. 0,4AA; 0,1Aa: 0,4aa. Câu 99. Những nhân tố nào làm tăng kích thước của quần thể sinh vật? A. Sinh sản. B. Sinh sản, nhập cư, xuất cư. C. Sinh sản, nhập cư. D. Sinh sản, nhập cư, tử vong, xuất cư. AB Câu 100. Kiểu gen của cơ thể bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao tử? ab A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 101. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Trung thể. D. Riboxom. Câu 102. Động vật nào sau đây có túi tiêu hóa? A. Thú. B. Thủy tức. C. Chim. D. Trùng roi trichomonas. Câu 103. Mức xoắn nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 300 nm? A. Xoắn 1 (sợi cơ bản). B. Xoắn 2 (sợi nhiễm sắc). C. Xoắn 3 (siêu xoắn). D. Xoắn cực đại (crômatit). Câu 104. Hệ thần kinh dạng ống của người, thú được cấu tạo từ 2 thành phần nào sau đây? A. Thần kinh động vật và thần kinh thực vật. Trang 2/4 - Mã đề thi 123
- B. Não bộ và tủy sống. C. Tủy và dây thần kinh. D. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. Câu 105. Đột biến gen dạng đột biến điểm liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 106. Bằng chứng nào sau là bằng chứng trực tiếp chứng minh sự tiến hóa của sinh giới trên trái đất qua các thời đại? A. Cơ quan tương đồng. B. Hóa thạch. C. Cơ quan tương tự. D. Giải phẫu so sánh. Câu 107. Thủy triều đỏ là hiện tượng tảo nở hoa làm cho cá tôm chết, đây là mối quan hệ nào trong quần xã? A. Cạnh tranh khác loài. B. Kí sinh - vật chủ. C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 108. Cơ thể lưỡng bội của ruồi giấm (2n=8) có kiểu gen AABBDDXY, thể đột biến có kiểu gen AAABBDDXY. Dạng này tạo thể đột biến nào sau? A. Một nhiễm. B. Ba nhiễm. C. Tứ bội. D. Tam bội. Câu 109. Nội dung nào sau không đúng? A. Mã di truyền là mã bộ 1 nên có 4 loại mã là A, U, G, X. B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. C. Gen cấu trúc có 3 vùng là: Điều hòa - mã hóa - kết thúc. D. Enzim tham gia nhân đôi ADN là ADN pôlimeraza. Câu 110. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim cắt, nối nào sau đây tham gia vào quá trình tạo ADN tái tổ hợp? A. Nitrôgenaza. B. Pepsin. C. Restrictaza, ligaza. D. Amilaza, lipaza. Câu 111. Một đoạn mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX AAA TTX 5’. Nếu đột biến dạng thay thế nuclêôtit ở vị trí số 4 thì trên mARN tương ứng xuất hiện tối đa bao nhiêu loại côđon khác so với côđon ban đầu? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 112. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN? (I). Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn ADN và tổng hợp mạch mới. (II). Các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn theo nguyên tắc bán bảo tồn. (III). Quá trình tổng hợp mạch ADN mới diễn ra liên tục trên mạch khuôn 3’ → 5’. (IV). Mỗi ADN con có 1 mạch là của ADN mẹ, còn 1 mạch mới được tổng hợp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 113. Một phân tử mARN được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit A, U, X. Tạo tối đa bao nhiêu loại bộ ba (côđon) không chứa nuclêôtit loại X, có mã hóa axit amin? A. 8. B. 7. C. 9. D. 27. Câu 114. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaX BXb × AaXbY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. D. 10 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. Trang 3/4 - Mã đề thi 123
- Câu 115. Ở 1 loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn. Biết rằng 2 gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Alen trội A đột biến thành alen a, alen b đột biến thành alen trội B. Trong quần thể của loài trên, xét 5 cơ thể có kiểu gen như sau: AAbb, AABb, aaBb, aaBB, aabb. Nội dung kết luận nào sau không đúng? A. Có 2 cơ thể không mang gen đột biến. B. Có 4 thể đột biến là AABb, aaBb, aaBB, aabb. C. Kiểu gen có thể tạo ra số giao tử bình thường bằng giao tử đột biến là AABb. D. Các cơ thể thuần chủng AAbb, aaBB, aabb đều cho 1 loại giao tử. Câu 116. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AabbDd thu được từ phép lai P: AaBbDd × AaBbdd là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 2 Câu 117. Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt trắng, alen B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định chín muộn. Cho cây hạt đỏ, chín sớm (P) tự thụ phấn thu được F 1 gồm 3600 cây với 4 loại kiểu hình, trong đó có 576 cây hạt trắng, chín muộn. Cho biết trong quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Theo lí thuyết, tính số cây F 1 có kiểu hình hạt trắng, chín sớm và tần số hoán vị(f)? A. 540 cây, f = 20%. B. 756 cây, f = 40%. C. 900 cây, f = 40%. D. 324 cây, f = 20%. Câu 118. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao là do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P) thu được F 1 100% thân cao, quả tròn. Cho các cây F 1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỷ lệ 50,16%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Kết luận nào không đúng với phép lai trên? A. F2 có 2 loại kiểu gen thuần chủng quy định kiểu hình có cả 2 tính trạng trội và lặn. B. Số cá thể F2 có kiểu gen giống với kiểu gen F1 chiếm tỷ lệ 42,32%. C. Số cá thể F2 có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỷ lệ 24,36%. D. F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%. Câu 119. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào cho kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1? A. AAbbDd × AaBBDd. B. Aabbdd × aaBbDD. C. aaBbdd × AaBbdd. D. AaBbDd × AabbDd. Câu 120. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen là A, a; B, b và D, d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thì chiều cao cây tăng 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Theo lí thuyết, phép lai P: aaBbdd x Aabbdd cho đời con F1 có số cây cao 160cm chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 16 4 4 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 123