Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 (Có đáp án)

docx 6 trang hatrang 30/08/2022 7040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 (Có đáp án)

  1. (Đề có 03 trang) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2? A. Mg. B. Ag. C. Fe. D. Zn. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm ? A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 43: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn là dùng nước đá hay nước đá khô. Vậy nước đá khô là A. HCHO rắn. B. C2H5OH rắn. C. (NH2)2CO rắn. D. CO2 rắn. Câu 44: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon ? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H2. D. CH3COOC6H5. Câu 45: Chất nào sau đây có màu trắng xanh để trong không khí bị oxi hóa cho sản phẩm có màu nâu đỏ A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 46: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ? A. Saccarozơ. B. Gly-Ala C. Etyl axetat. D. Metylamin. Câu 47: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH A. H2SO4. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. BaCl2 Câu 48: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)? A. dd H2SO4 loãng B. dd CuSO4 C. dd HCl đậm đặc D. dd HNO3 loãng. Câu 49: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
  2. C. Trùng hợp metyl metacrylat D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic Câu 50: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xhiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 51: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 0 A. H (Ni, t C) B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. kim loại Na. D. AgNO3/NH3, đun nóng. Câu 52: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 53: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Câu 54: Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+ ta phải thêmmột lượng dư chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ ? A. Zn B. Na C. Cu D. Ag Câu 55: Chất nào sau đây, trong nước đều chất điện li mạnh? A. NH3. B. NaOH. C. CH3COOH D. H3PO4 Câu 56: Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 70o”. Cách ghi đó có ý nghĩa A. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất. B. Cồn này sôi ở 70oC. C. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất. D. Trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất. Câu 57: Khí cacbonic là thủ phạm chính gây nên hiệu ứng nhà kính, có công thức hóa học là A. CO. B. SO2. C. NO2. D. CO2. Câu 58: Chất nào sau đây là hidro cacbon thơm? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 59: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. C2H5NH2. Câu 60. Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được và hơi nước, cacbon đioxit có thể thoát ra làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường nhúng vào dung dịch Ca(OH)2. Phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình này? A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
  3. Câu 61: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO 4 thu được m gam Cu. Giá trị m là A. 3,2. B. 2,8. C. 6,4. D. 8,0. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 bằng lượng dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là A. 400 ml B. 500 ml C. 800 ml D. 200 ml o Câu 63: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách đun C 2H5OH với H 2SO4 đặc ở170 C. Etilen sinh ra thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư. Câu 63. Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Peptit đều ít tan trong nước. B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1). Câu 65: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH 3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng thủy phân? A. 50. B. 80. C. 37,5. D. 75. Câu 66: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là A. 37,50 gam. B. 41,82 gam. C. 38,45 gam. D. 40,42 gam. Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B lần lượt là A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ
  4. C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ Câu 68: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6 C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. sợi bông, tơ axetat, tơ visco Câu 69: Cho 8,0 gam hỗn hợp Mg, Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl, H 2SO4 thu được dung dịch X và 4,48 lí H2 (đktc). Đề tác dụng hết với dung dịch X cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 800. D. 400. Câu 70: Chất nào sau đây, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl A. AlCl3 B. Fe2O3 C. (NH4)2SO4 D. Fe(NO3)2 Câu 71: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 13,2 B. 12,3C. 11,1 D. 11,4 Câu 72: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng. (2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2. (6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl. Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 73. Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H 2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO 2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 55,40. B. 50,16. C. 54,56. D. 52,14. - Do sau pư chỉ thu đươc muối C15H31COONa Nên: axit béo có 16C và chất béo có 51C 1,645 - = 0,07 = 23,5 푛 :푛 = 11:3 → 11x + 3x.3 = 0,2 → x = 0,01
  5. A (0,11); X (0,03) + NaOH (0,2) C 15H31COONa (0,11 + 0,03.3) + H2O (0,11) + C3H5(OH)3 (0,03) – 0,1.H2 → a = 52,14 Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện kết tủa.; (b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag. (c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.; (d) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (e) Hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) tan hoàn toàn trong H2O dư. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4. C. 5. D. 2. Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, người ta có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 76. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 67,5.B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5. Câu 77: Chất X (C5H14O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C 6H12O5N2) là muối của đipeptit. Cho 0,03 mol hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ 0,07 mol NaOH, cô cạn được m gam hỗn hợp rắn Y gồm ba muối (đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m là A. 6,72. B. 6,02. C. 5,44. D. 4,42. Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hh gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị m gần đúng nhất với giá trị nào sau đây? A. 21,05. B. 18,19. C. 19,20. D. 17,56. Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
  6. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 80: Chất X (C 7H18O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C 7H17O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 5,76 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch KOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,03 mol hai amin no (đều có một nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,35.B. 7,31. C. 3,67. D. 3,19.