Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần II năm 2022 môn Toán 12 - Mã đề thi 116

pdf 6 trang hatrang 31/08/2022 10320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần II năm 2022 môn Toán 12 - Mã đề thi 116", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_ii_nam_2022_mon_toan_12_ma_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần II năm 2022 môn Toán 12 - Mã đề thi 116

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022-LẦN II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bài thi: TOÁN TRƯỜNG TH, THCS & THPT MỸ VIỆT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 116 (Đề thi gồm có 06 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng 8 32 A. 8. B. 32 . C. D. 3 3 Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a (1;3;2) và b (3;1;2). Tọa độ của véctơ ab2 là A. (7;5;6). B. (4;4;4). C. (7;4;4). D. (5;5;4). Câu 3. Cho khối cầu có bán kính r 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 32 A. 16 . B. 16. C. D. 3 3 3 3 Câu 4. Cho f( x ), g ( x ) là hai hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f( x )d x 4 và g( x )d x 2. 1 1 3 Khi đó f( x ) 2 g ( x ) 1 2 x d x bằng 1 A. 2. B. 8. C. 18. D. 6. Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. A B C D (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng BA và CC bằng A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 180. B. 10. C. 30. D. 60. Câu 7. Tập xác định của hàm số yx3 là A. D (0; ). B. D \ {0}. C. D . D. D [0; ). Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log2 (x 2) 3 là A. S {10}. B. S {8}. C. S {12}. D. S {7}. 4 4 Câu 9. Nếu f( x )d x 5 thì 2f ( x ) d x bằng 1 1 A. 1. B. 3. C. 7. D. 11. Trang 1/6 – Mã đề thi 116
  2. xt3 Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: y 1 t ( t ) có một véctơ chỉ phương là zt52 A. u2 ( 3;1;5). B. u1 (3; 1; 5). C. u4 (1; 1;2). D. u3 (1; 1; 2). Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của số phức z là A. 3. B. 13. C. 2. D. 3.i Câu 12. Cho n là các số tự nhiên và n 4. Công thức nào dưới đây đúng ? n ! n ! n ! n ! A. A4 B. A4 C. A4 D. A4 n 4!(n 4)! n (n 4)! n (n 4)! n 4!(n 4)! Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log5 x 2 là A. (0;32). B. (32; ). C. ( ;25). D. (0;25). Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log(10a2 ) bằng 2 A. 1 (loga ) . B. 10loga . C. 1 2loga . D. 20loga . Câu 15. Cho hàm số y f() x có đồ thị ()C và limfx ( ) 2 và limfx ( ) 2. Mệnh đề nào đúng ? x x A. có đúng một tiệm cận ngang. B. có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 2 và y 2. C. không có tiệm cận ngang. D. có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 2 và x 2. Câu 16. Cho hàm số y f() x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A. y x3 3 x 1. B. y x323 x 1. C. y x3 3 x 1. D. y x422 x 1. Câu 18. Trong không gian cho hai điểm A(1;2;3) và B(5;4; 1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là A. (x3)2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 6. B. (x3)2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 9. C. (x3)2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 9. D. (x3)2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 36. Câu 19. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3.a Thể tích của hình hộp đã cho bằng 1 A. a3. B. a 3. C. 3.a 3 D. 9.a 3 3 2 Câu 20. Trên tập , đạo hàm của hàm số y exx là 2 2 2 2 A. y e.xx B. yx( 1)exx . C. yx(2 1)exx . D. y( x2 x )exx . Trang 2/6 – Mã đề thi 116
  3. Câu 21. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1;3). B. (0;1). C. ( ;0). D. (1; ). Câu 22. Cho hai số phức zi1 2 và z2 x2 yi với xy, . Tìm cặp số (;)xy để zz213. A. (8;3). B. (6;3). C. (3;8). D. (3;6). Câu 23. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng ()un có u1 5, được tính bởi công thức nào ? n 2 1 A. Su(5 ). B. Su(5 ). C. Su(5 ). D. S n(5 u ). nn2 nnn nn2 nn Câu 24. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 1 A. y x42 x . B. y x323 x 1. C. y x3 3 x 1. D. y 21x Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 y 4 z 4 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9. B. 7. C. 15. D. 3. Câu 26. Trên khoảng( ; ), họ nguyên hàm của hàm số fx( ) 5x là 5x 5x 1 A. C. B. C. C. 5x ln5C . D. 5.x C ln 5 x 1 Câu 27. Trong không gian cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng ():2P x my (2 m 1) z 3 0. Tìm giá trị của tham số m để điểm A thuộc mặt phẳng ()P ? A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 0. Câu 28. Cho số phức zi3 2 . Số phức liên hợp của số phức z là A. 3 2i . B. 3 2i . C. 3 2i . D. 2 3i . 3 Câu 29. Biết F( x ) cos x là một nguyên hàm của hàm số fx() trên . Khi đó 2f ( x ) 1 d x bằng 0 A. 1 B. 3 C. 1 D. 3 3 3 3 3 Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;4; 3) và chứa trục Oy là A. x y z 0. B. xz3 0. C. 3yz 0. D. 3xz 0. Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn zz 2 và iz 1 1. Môđun của số phức z bằng A. 2. B. 2. C. 5. D. 5. Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;0;1) và B(2;1;0). Phương trình mặt phẳng ()P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là A. 2x y z 1 0. B. 3x y z 4 0. C. 3x y z 4 0. D. 3x y z 0. Trang 3/6 – Mã đề thi 116
  4. Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a, AD a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ()SBD bằng a 2 a 3 a 10 a 21 A. B. C. D. 5 2 5 7 Câu 34. Cho hàm số y f() x có đạo hàm trên và f( x ) ( x 1)( x 2)2( x 3), x . Giá trị cực đại của hàm số là A. f(1). B. f( 3). C. f(2). D. x 2. Câu 35. Cho hàm số y f() x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f( f ( x )) trên đoạn [ 1;0]. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Mm4, 1. B. Mm3, 0. C. Mm4, 3. D. Mm4, 0. Câu 36. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có không quá một nữ bằng 3705 57 855 79 A. B. C. D. 5236 136 2618 136 Câu 37. Cho hai số thực dương ab, bất kì thỏa mãn 9lg22a 12lg a .lg b 4lg b 0. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. 3ab 2 . B. ab23. C. 2ab 3 . D. ab32. Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và song song với trục Oz có phương trình là x 1 xt1 xt1 xt1 A. y 2. B. yt2. C. y 2. D. yt2. zt3 z 3 z 3 z 3 Câu 39. Cho hàm số fx() xác định trên tập số thực và có đồ thị fx() như hình vẽ sau: Hàm số g( x ) f (1 x ) 4 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. ( ; 2). B. (0;2). C. (2; ). D. (3; ). Trang 4/6 – Mã đề thi 116
  5. Câu 40. Cho khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R 2. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác OAB vuông và diện tích tam giác SAB bằng 2. Thể tích khối nón đã cho bằng 2 23 A. B. 26 . C. D. 2. 3 3 Câu 41. Cho hàm số bậc bốn f( x ) ax4 bx 3 cx 2 dx e , ( a 0) có đồ thị như hình vẽ sau: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ax4 bx 3 cx 2 ( d 1) x 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42. Cho hai hàm số f() x ax4 bx 3 cx 2 dx e và g() x mx32 nx px q các hàm số fx( ), gx() có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f() x và y g() x bằng 24 và fg(4) (4). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f() x và y g() x bằng 256 512 128 512 A. B. C. D. 15 15 5 5 Câu 43. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho bất phương trình (m 2x 64 x ) 1 log( x 2) 0 có đúng 5 nghiệm nguyên ? A. 16. B. 55. C. 15. D. 56. Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh 3a và AAABAC. Góc giữa hai mặt phẳng ()B AB và ()ABC bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C bằng 9a 3 27a 3 93a 3 93a 3 A. B. C. D. 4 4 4 8 22 Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3x 5log 3 x 4 2 log 3 x ? A. 722. B. 721. C. 720. D. 724. Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zi 3 và (zi 2 )4 là số thực ? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 5/6 – Mã đề thi 116
  6. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A(6;3;5) và đường thẳng BC có phương x12 y z trình là Gọi d là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và 1 1 2 vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Phương trình đường thẳng d là xt3 xt2 xt xt1 A. yt8 5 . B. yt3 5 . C. yt7 5 . D. yt2 5 . zt12 zt32 zt72 zt52 Câu 48. Cho phương trình z2 40 z m (m là số thực) có hai nghiệm phức. Gọi AB, là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó. Tam giác OAB đều, hỏi m thuộc khoảng nào sau đây ? A. (4;5). B. (7;8). C. (5;7). D. (3;4). Câu 49. Cho hàm số y f() x thỏa mãn f( ) 2 và có đạo hàm là f( x ) sin3 x , x . Biết hàm số Fx() là nguyên hàm của hàm số fx() thỏa mãn F(0) 0, khi đó F() bằng 4 7 2 2 A. B. C. D. 3 3 23 23 Câu 50. Cho hàm số bậc ba y f() x có đồ thị như hình vẽ sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [0;20] để hàm số g( x ) f2 ( x ) 2 f ( x ) m có 9 điểm cực trị ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: Trang 6/6 – Mã đề thi 116