Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 4 (Có lời giải)

doc 9 trang hatrang 30/08/2022 7120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 4 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_de_so_4_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 4 (Có lời giải)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HF. B. Na2CO3. C. HNO3. D. NH4Cl Câu 42:(NB) Axit glutamic cĩ tổng số nhĩm chức – NH2 và – COOH là A. 3B. 2 C. 1D. 4 Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây khơng phải là kim loại kiềm thổ? A. Be B. Rb C. Ca D. Sr Câu 44:(NB) Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong khơng khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nĩng lên. Khí X là A. N2 B. O2 C. H2 D. CO2 Câu 45:(NB) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poliacrilonitrin B. Poli(metyl metacrylat) C. Nilon – 6,6 D. Poli(vinyl clorua) Câu 46:(NB) Cĩ thể sử dụng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng tồn phần? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. NaCl Câu 47:(NB) Cơng thức cấu tạo của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây khơng được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn Câu 49:(NB) Nguyên tố nào cĩ trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống của con người? A. Na B. Mg C. Al D. Fe Câu 50:(NB) Chất nào sau đây khơng làm mất màu nước brom? A. Stiren B. Axit acrylic C. Etilen D. Ancol etylic. Câu 51:(NB) Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Cu.B. Al. C. Au.D. Fe. Câu 52:(NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3 B. CuSO4 C. CaCl2 D. KNO3 Câu 53:(NB) Cĩ thể sử dụng bình bằng nhơm để chuyên chở dung dịch nào sau đây? A. dung dịch NaOH.B. dung dịch HCl. C. dung dịch H2SO4 lỗng. D. dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 54:(NB) Thủy phân este cĩ cơng thức CH 3COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nĩng, sản phẩm thu được gồm A. CH3COONa và CH3ONa.B. CH 3COONa và CH3OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3ONa. Câu 55:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng? 1
  2. A. Glucozơ.B. Triolein. C. Tristearin.D. Glyxin. Câu 56:(NB) Sản phẩm tráng gương của glucozơ cĩ amoni gluconat. Số nguyên tử oxi cĩ trong phân tử amoni gluconat là A. 6 B. 7 C. 5D. 8 Câu 57:(NB) Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là A. Na B. Be C. Al D. Cu Câu 58:(NB) Trước khi thi đấu các mơn thể thao, các vận động viên thường xoa một ít magie cacbonat dưới dạng bột màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm. Cơng thức của magie cacbonat là A. MgCO3 B. Mg(HCO3)2 C. MgO D. MgCl2 Câu 59:(NB) Quặng manhetit và hematit là hai loại quặng sắt phổ biến trong tự nhiên. Ở Việt Nam, quặng hematit cĩ nhiều ở Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh. Thành phần chủ yếu của quặng hematit là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeCO3 D. FeS2 Câu 60:(TH) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 61:(TH) Cho chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức của X là? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC3H5. Câu 62:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng sợi, màu trắng và được dùng sản xuất một loại tơ bán tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. B. Y khơng tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. C. X dễ tan trong nước nĩng. D. X cĩ phản ứng tráng bạc. Câu 63:(TH) Hịa tan Na vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng NaOH thu được trong dung dịch X là A. 4,8 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 6 gam. Câu 64:(TH) Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết khí CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối axit. Giá trị của m là A. 18.B. 20. C. 40.D. 36. Câu 65:(NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch H 2SO4 (lỗng). C. Dung dịch HCl (dư). D. Dung dịch HNO3 (lỗng, dư). Câu 66:(TH) Cho các chất sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), tinh bột, tơ tằm, tơ nilon – 6. Số chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3. Câu 67:(TH) Để hịa tan hồn tồn 16,8 gam Fe cần dùng một lượng tối thiểu dung dịch HNO 3 lỗng, thu được khí V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của V là A. 2,24.B. 3,36. C. 6,72.D. 4,48. Câu 68:(TH) Cho 0,2 mol axit aminoaxetic tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X, cơ cạn X thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị m là A. 19,4 B. 22,6 C. 28,2 D. 31,8 Câu 69:(VDC) Cho hỗn hợp E gồm 2 este hai chức X (mạch hở) và Y (MX < MY). Thủy phân hồn tồn E cần dùng 0,36 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đĩ cĩ một muối A (Biết phần trăm khối lượng của Na trong A là 27,38%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho tồn bộ T phản ứng hết với Na dư thu được 0,08 mol H 2. Đốt cháy hồn tồn Z thu được Na 2CO3, H2O và 0,43 mol CO2. Mặt khác đốt cháy hồn tồn E cần dùng 1,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 45. B. 50. C. 55.D. 60 2
  3. Câu 70:(VD) Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nĩng) thu được 0,64 mol hỗn hợp khí. Đốt cháy hồn tồn 2,24 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ tồn bộ Y vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,08. B. 13,88. C. 14,24. D. 15,68. Câu 71:(VD) Cho chất hữu cơ X cĩ cơng thức C13H10O2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl → X3 (cĩ chứa nhân benzen) + NaCl (3) X2 + HCl → X4 + NaCl (4) X4 + HNO3 đặc/H2SO4 đặc → Axit picric + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X3 phản ứng với X4 tạo thành hợp chất X. B. Dung dịch X4 làm quỳ tím hĩa hồng. C. Lực axit của X3 mạnh hơn X4. D. X4 tác dụng với dung dịch Na2CO3 giải phĩng CO2. Câu 72:(VD) Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2: 3), thu được 11,92 mol CO2 và 11,6 mol H2O. Mặt khác xà phịng hĩa hồn tồn X thu được hỗn hợp hai muối natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hồn tồn muối thu được CO 2, H2O và 36,04 gam Na2CO3. Khối lượng chất béo trong hỗn hợp X là A. 116,76 gam.B. 141,78 gam. C. 125,10 gam.D. 133,44 gam. Câu 73:(VDC) Hịa tan hết 64,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS 2, FeS và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa HNO3 và 0,2 mol H2SO4 đun nĩng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sắt (III) và 11,2 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau + Phần 1: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 13,98 gam kết tủa + Phần 2: tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, khơng thấy khí thốt ra; đồng thời lọc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 25,98 gam rắn khan Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 cĩ trong hỗn hợp X là A. 90,75%. B. 94,53. C. 83,19%. D. 75,63%. Câu 74:(VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch lỗng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng nguồn điện 1 chiều. (c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vơi trong dư. (d) Cho phèn chua vào dung dịch Na2CO3. (e) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm vừa thốt khí vừa tạo thành kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ biến hố Ca → X → Y → Z → T → Ca. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là: A. CaO ; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3 B. CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 C. CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 D. CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2 Câu 76:(VD) Đun nĩng 28,9 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C3H6, CxHy (mạch hở) và H2 (trong bình kín khơng chứa oxi, xúc tác Ni, giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), kết thúc phản ứng, thu được hỗn 19 hợp Y cĩ tỉ khối hơi so với X là . Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Mặt khác, 14 đốt cháy hồn tồn 1,9 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 6,45 mol O2, thu được H2O và 4 mol CO2. Giá trị của a A. 0,15.B. 0,20. C. 0,25.D. 0,35. 3
  4. Câu 77:(VD) Nhiệt phân hồn tồn 29,7 gam tinh thể muối nitrat X, thu được chất rắn T, hỗn hợp khí và hơi Y. Hấp thụ hồn tồn Y vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, thu được dung dịch Z chỉ chứa một muối duy nhất, khơng cĩ khí thốt ra. Biết rằng trong X, oxi chiếm 64,64% theo khối lượng và quá trình nhiệt phân X chỉ xảy ra một giai đoạn. Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tinh thể muối X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 78:(VDC) Hịa tan m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với dịng điện 5A trong thời gian 7334 giây thì thu được dung dịch Y chứa (m – 17,87) gam chất tan và a mol hỗn hợp khí ở cả 2 điện cực. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2 thì thu được 19,7 gam hết tủa. Giá trị của a là A. 0,26. B. 0,24. C. 0,21. D. 0,18. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào cốc dựng bơng nõn thấy cĩ màu xanh tím. (b) Saccarozơ là nguyên liệu để thuỷ phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. (c) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ thể sống. (d) Các hợp chất hữu cơ cao phân tử, cĩ phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu là protein. (e) Poli propilen trong suốt, ánh sáng cĩ thể xuyên qua khoảng 90%, được sử dụng làm thuỷ tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Rĩt khoảng 3 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm cĩ sẵn 1 ml dung dịch H2SO4 10%. Đun nĩng dung dịch khoảng 2-3 phút rồi làm lạnh. - Bước 2: Cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm sau bước 1 và khuấy đều cho đến khi ngừng thốt khí. - Bước 3: Nhỏ dung dịch NH3 6M vào 2 ml dung dịch AgNO3 1% đến khi kết tủa tan hồn tồn. Cho tồn bộ phần dung dịch thu được vào ống nghiệm sau bước 2 và ngâm trong cốc nước nĩng. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ. (b) NaHCO3 cĩ tác dụng loại bỏ H2SO4 trong ống nghiệm sau bước 1. (c) Sau bước 3, tại thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc bám vào. (d) Tại bước 1, cĩ thể thay dung dịch H2SO4 10% bằng dung dịch HCl 10%. (e) Tại bước 1, việc làm lạnh dung dịch là khơng cần thiết. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 5. C. 4.D. 2. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-A 42-A 43-B 44-D 45-C 46-C 47-D 48-C 49-D 50-D 51-A 52-B 53-D 54-B 55-B 56-B 57-A 58-A 59-A 60-B 61-A 62-A 63-C 64-C 65-D 66-B 67-C 68-B 69-D 70-C 71-C 72-D 73-A 74-D 75-B 76-C 77-C 78-A 79-C 80-C MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MƠN: HĨA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vơ cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thơng hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thơng Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit - 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hĩa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhơm và hợp chất nhơm Câu 53 Câu 60 2 Câu 49, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 67 5 52, 59, 65 11. Thí nghiệm hĩa học Câu 80 1 Câu 74, 12. Tổng hợp hĩa học vơ cơ Câu 73 3 77 Số câu – Số điểm 20 8 9 3 40 5,0đ 2,0 đ 2,25đ 0,75đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 22,5% 7,5% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A HF là axit yếu Câu 42: A Cơng thức axit glutamic là H2N-C3H5-(COOH)2 Câu 43: B Kim loại kiềm thổ gồm (Be, Mg, Ca, Sr, Ba) Câu 44: D CO2 là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính Câu 45: C Nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng Câu 46: C Cĩ thể làm mềm nước cứng tồn phần bằng Na3PO4 hoặc Na2CO3 Câu 47: D Tristearin được tạo thành từ axit stearic (C17H35COOH) Câu 48: C Phương pháp nhiệt luyện thường điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hĩa học nên khơng dùng để điều chế Mg Câu 49: D Fe là thành phần quan trọng cĩ trong huyết cầu tố của máu Câu 50: D Ancol etylic (C2H5OH) chỉ chứa liên kết đơn nên khơng tác dụng với dung dịch Br2 Câu 51: A Tính dẫn điện: Ag > Cu > Câu 52: B Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 53: D Al bị thụ động hĩa trong HNO3 đặc, nguội Câu 54: B CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Câu 55: B Triolein là chất béo khơng no nên tồn tại ở trạng thái lỏng Câu 56: B Cơng thức amoni gluconat là C5H11O5COONH4 Câu 57: A Các kim loại K, Na, Ca, Ba, tác dụng dễ dàng với H2O Câu 58: A Cơng thức của magie cacbonat là MgCO3 Câu 59: A Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4 và hematit là Fe2O3 Câu 60: B Al2O3 và Al(OH)3 mang tính lưỡng tính Câu 61: A C2H3O2Na là CH3COONa nên CT của este là CH3COOC2H5 Câu 62: A X là xenlulozơ và Y là glucozơ B. Sai vì Y cĩ tác dụng với Cu(OH)2 C. Sai vì X khơng tan trong nước 6
  7. D. Sai vì X khơng tham gia tráng bạc Câu 63: C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 n = 0,03 → n = 0,06 → m = 2,4 gam H2 NaOH NaOH Câu 64: C CO2 + NaOH → NaHCO3 0,4 0,4 NC6H12O6 = nCO2/2 = 0,2(mol) → mC6H12O6 = 0,2.180.100/90 = 40(g) Câu 65: D Sắt tác dụng với các axit H2SO4(đặc, nĩng, dư) hoặc HNO3 dư sẽ tạo muối sắt (III) Câu 66: B Polime thiên nhiên gồm: tinh bột và tơ tằm Câu 67: C BT e → nNO = nFe = 0,3(mol) → VNO = 0,3.22,4 = 6,72(lít) Câu 68: B n < n  n = n = 0,2(mol) Glyxin KOH NH2 -CH2 -COOK NH2 -CH2 -COOH  m = 0,2.113 = 22,6 (gam) NH2 -CH2 -COOK Câu 69: D 23a M .100 84a Thay a=2 M 168 A lµ C H (ONa) A 27,38 A 7 6 2 0,36 0,16 n 0,05 n 2n 2.0,08 0,16 (RCOO)2 C6H3CH3 4 OH H2 nX 0,08 CH3C6H3 (ONa)2 : 0,05 O Na2CO3 : 0,18 Z 2 Z HCOONa : 0,1 CO2 : 0,43 (COONa)2 : 0,08 COO : 0,26 PP 3T E CH BTE 6n 2.0,07 4.1,09 n 0,75 2 CH2 CH2 H2 0,08 0,05.3 0,07 0,4 C2H5OH : 0,08 nC (ancol) 0,26 0,75 0,18 0,43 0,4 C(ancol) 2,5 0,16 C3H7OH : 0,08 0,08.160 %m .100% 58,72% C2H5OOC COOC3H7 44.0,26 14.0,75 2.0,07 Câu 70: C Đặt a, b là số mol C, S → 12a + 32b = 2,24 Bảo tồn electron: n = 4a + 6b NO2 → n n = a + 4a + 6b = 0,64 CO2 NO2 → a = 0,08; b = 0,04 Y chứa RO2 (0,12 mol) với R = 2,24/0,12 = 56/3 n n 0,1 n 0,2 NaOH KOH H2O Bảo tồn khối lượng: m m m = m muối + m H2RO3 NaOH KOH H2O → m muối = 14,24 7
  8. Câu 71: C (4) → X4 là C6H5OH (3) → X2 là C6H5ONa (1)(2) → là C6H5COOC6H5 X1 là C6H5COONa X3 là C6H5COOH A. Sai, X4 khơng phản ứng với axit. B. Sai, X4 cĩ tính axit nhưng rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím C. Đúng D. Sai: C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 Câu 72: D CB : x 3x + y = 0,68 x = 0,16 X Axit(C16,2H33,4COOH) : y   2x = 11,92 -11,6 y = 0,2 n NaOH = 2n Na CO = 0,68(mol) 2 3  mCB = 11,92.12 +11,6.2 +16.(6.0,16 + 2.0,2) - 0,2.272,8 = 133,44(gam) Câu 73: A FeS : a NO 2 2 HNO3 0,5(mol) Z 64(g)X FeS: b +  SO2 H SO : 0,2(mol) Fe(NO ) : c 2 4 3 3 dd Y chỉ chứa muối  chia làm 2 phần bằng nhau Phần 1 n = 0,06(mol) +BaCl2 (dư) BaSO4 Phần 2 to BaSO4 : 0,06 +Ba(OH)(dư) kết tủa  25,98(g) 2 BTKL Fe2O3 : 0,075(mol) a+ b+ c = 0,3 (BT.Fe) SO : 2a+ b+ 0,08 BT.S 2  15a+9b = 2.(2a+ b+ 0,08)+(0,5-2a-b-0,08) NO2 : 0,5-(2a+ b+ 0,08) 120a+88b+242c = 64 a = 0,02  b = 0,04  %mFe(NO ) = 90,75% 3 3 c = 0,24 Câu 74: D 2+ + 3+ (a) Fe + H + NO 3 → Fe + NO + H2O Ag+ + Cl- → AgCl (b) CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4 (c) (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3 + NH3 3+ 2 (d) Al + CO 3 + H2O → Al(OH)3 + CO2 + H2O (e) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + H2O Câu 75: B A sai vì từ CaCO3 khơng về được Ca C sai vì từ CaCl2 khơng ra được Ca(HCO3)2 D sai vì tư CaO khơng ra được Ca(HCO3)2 Câu 76: C 8
  9. BT.O 28,9(g) 28,9 m(g)X nH O = 6,45.2 - 4.2 = 4,9(mol)  nX = 1,9 = 0,95(mol) 2 4.12 + 4,9.2 M n 19  Y = X =  n28,9(g) = 0,7(mol)  n .(k -1) = n - n  a = 0,25(mol) Y Y CO2 H2O MX nY 14 Câu 77: C 100.8 n NaNO = n NO = .4 = 0,2(mol)  Y hấp thụ hồn tồn nên tỉ lệ giữa NO2 : O2 = 4:1 3 2 100.40 0,2 X cĩ dạng: M(NO ) .xH O : (mol) 3 n 2 n Trong X 16.(3n + x) %mO = .100 = 64,64 M + 62.2 +18x n=2 x = 6    %m = 4,04% 0,2 M = 65 H .(M + 62n +18x) = 29,7 n Câu 78: A ne = 0,38 Cu2+ + 2e  Cu x 2x Catot - 2H O + 2e  2OH + H 2 2 0,38 -2x 0,19 -x 2Cl-  Cl + 2e 2 y 2y Anot 2H O  4H+ + 4e + O 2 2 0,38 -2y 0,38 -2y 4 64x + 2 0,19 -x + 71y + 8 0,38 -2y = 17,87 x = 0,1 y = 0,15 0,38 -2x - 0,38 -2y = 0,1 nkhí = 0,26 Câu 79: C (a) Sai vì trong bơng nõn chứa xenlulozơ nên khơng tạo màu với I2 (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai vì cĩ thể là hợp chất khác khơng phải protein (e) Sai vì thủy tinh hữu cơ là poli (metyl metacrylat) Câu 80: C (a), (b), (c), (d) đúng (e) Sai vì phải làm lạnh để NaHCO3 khơng bị phân hủy ở bước 2. 9