Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lí 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lí 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_dia_li_12_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lí 12 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ( Đề kiểm tra có 04 trang ) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Phòng kiểm tra số . Câu 41: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP bình quân đầu người giai đoạn 2015 - 2020 của Bru-nây và Lào? A. Bru-nây giảm không liên tục. B. Lào tăng liên tục. C. Lào giảm, Bru-nây tăng. D. Bru-nây giảm, Lào giảm. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ dầu Một. D. Mỹ Tho. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Đồng bằng Sông Hồng không có sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nào sau đây? A. Chè. B. Lúa gạo. C. Lợn. D. Gia cầm. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho bết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí? A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên. Câu 45: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 11128,4 10437,1 11846,2 11551,1 Việt Nam 18320,8 18319,2 11534,5 8074,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng. 1
- C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm. D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đắk Lắk? A. Núi Chư Pha. B. Núi Ngọc Linh. C. Núi Bi Doup. D. Núi Braian. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp? A. Vinh. B. Việt Trì. C. Bạc Liêu. D. Thái Nguyên. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Thuận An. B. Hải Phòng. C. Ninh Bình. D. Cửa Lò. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Lạng Sơn. Câu 52: Giải pháp chủ yếu trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. tăng cường thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. bón phân cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. áp dụng kĩ thuật canh tác mới, thay đổi giống. D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng VII ở nước ta chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Tây nam. B. Đông nam. C. Tây bắc. D. Đông bắc. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sông Cả. B. Sông Lô. C. Sông Đà. D. Sông Chu. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh. Câu 57: Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là A. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc. B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. C. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố. D. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. Câu 58: Lũ quét ở nước ta A. tập trung trong mùa mưa. B. xảy ra ở đồng bằng rộng. C. chỉ gây thiệt hại về người. D. luôn được dự báo chính xác. Câu 59: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống. B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành. C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống. D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Phó Đáy. B. Kì Cùng. C. Bằng Giang. D. Kinh Thầy. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nước khoáng có ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 62: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở miền núi nước ta là A. đào hố vảy cá. B. đẩy mạnh thâm canh. 2
- C. chống ô nhiễm đất. D. tăng cường phân hóa học. Câu 63: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang dịch chuyển theo hướng nào sau đây? A. Hình thành các vùng chuyên canh lớn. B. Có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời. C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến. D. Giảm tỉ trọng của công nghiệp khai thác. Câu 64: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ. C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. Câu 65: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. B. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt. C. được trồng theo hướng tập trung. D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. Câu 66: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến vận tải nối liền các đảo với đất liền nước ta là A. phát triển kinh tế, xã hội ở các huyện đảo. B. giải quyết nhiều việc làm cho người dân. C. nâng cao đời sống ngư dân các huyện đảo. D. cung cấp nhiều mặt hàng cho người dân. Câu 67: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa bắc - nam và đông - tây. B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta? A. Diễn ra nhanh, có nhiều đô thị lớn. B. Diễn ra chậm, có quy mô khác nhau. C. Đô thị đều có chức năng chuyên biệt. D. Tỉ lệ dân số thành thị cao, tăng nhanh. Câu 69: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay góp phần quan trọng nhất vào A. tận dụng quỹ thời gian nông nhàn, phân công lại lao động. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm. C. thay đổi phân công lao động, nâng cao thu nhập cho dân cư. D. giải quyết việc làm, sử dụng hiệu quả quỹ thời gian lao động. Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải nước ta? A. Có rất nhiều đầu mối giao thông lớn. B. Có rất nhiều tuyến đường huyết mạch. C. Các loại hình vận tải rất đa dạng. D. Các ngành đều phát triển rất nhanh. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn. B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng. C. phân bổ lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản. D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp. Câu 72: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. B. có vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt khó khăn cho việc cơ giới hóa. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm. B. tạo phương thức sản xuất mới, xuất khẩu. C. phát huy lợi thế đất, giữ cân bằng sinh thái. D. tăng thu nhập, thúc đẩy sản xuất hàng hóa. Câu 74: Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo chiều Đông - Tây ở vùng đồi núi mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển nông nghiệp với cơ cấu cây trồng vật nuôi, cơ cấu mùa vụ đa dạng. B. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa, chuyên canh cây lương thực và ăn quả. C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, chủ yếu phát triển các cây lương thực. D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, chỉ thuận lợi cho việc trồng lúa nước. Câu 75: Cho bảng số liệu: 3
- DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020 Vụ lúa Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) Đông xuân 3024,1 19878,1 Hè thu và thu đông 2669,1 14772,1 Mùa 1585,8 8106,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là A. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. B. đẩy mạnh sự giao lưu, hợp tác giữa các tỉnh. C. tạo thế mở cửa, thay đổi phân công lao động. D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng. Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp và cây đặc sản chủ yếu là do A. khí hậu phân hóa đa dạng, đất feralit rộng lớn. B. đất đai có sự phân hóa, giao thông phát triển. C. thị trường tiêu thụ rộng, cơ sở vật chất đảm bảo. D. cơ sở chế biến phát triển, lao động có kinh nghiệm. Câu 78: Khu vực thành thị nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ. B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào. C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng. D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển. Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình sản lượng thủy sản. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản. D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản. Câu 80: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng băng sông Hồng? A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. Hết 4