Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 204 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 204 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_hoa.docx
- DAP AN_ HOA _24 MA.xlsx
- MA TRẬN_ HÓA HỌC.docx
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 204 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ THI KHẢO SÁT TN THPT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM LẬP THẠCH – SƠNG LƠ Mơn: Hĩa học (Đề thi gồm cĩ 04 trang) Thời gian làm bài:50 phút, khơng kể thời gian phát đề Mã đề thi 204 Họ và tên: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He=4; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23;K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65; Ag=108. Câu 41. Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo (–NH–[CH2]6–NH–CO–[CH2]4–CO–)n cĩ tên là A. nilon-6. B. nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ lapsan. Câu 42. Đốt cháy hồn tồn một amin X thuộc dãy đồng đẳng của metylamin, thu được tỉ lệ thể tích giữa CO2 và H2O sinh ra bằng 2: 3 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của amin X là: A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 43. Kim loại nào sau đây cĩ thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng cĩ thể xuyên qua? A. Ag. B. Al. C. Au. D. Cu. Câu 44. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bĩ bột khi gãy xương? A. Vơi sống (CaO). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). C. Vơi tơi (Ca(OH)2). D. Đá vơi (CaCO3). Câu 45. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6, tơ tằm. Số tơ hĩa học là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 46. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường glucozơ để bổ sung nhanh năng lượng. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 5. B. 12. C. 11. D. 6. Câu 47. Tại Việt Nam, xăng sinh học E5 (được pha chế từ 5% etanol nguyên chất – E100 và 95% xăng RON92) được sử dụng thử nghiệm từ năm 2010. Cơng thức etanol là A. C2H6. B. C2H5OH. C. CH4. D. CH3CHO. Câu 48. Nhiệt phân hồn tồn 40 gam CaCO3, thu được V lít CO2. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. 2+ Câu 49. Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 cĩ thể dùng kim loại A. Ba. B. Fe. C. Na. D. Ag. Câu 50. Kim loại kiềm nằm ở nhĩm A. VIIIA. B. IIA. C. VIIA. D. IA. Câu 51. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. HCOOC2H5. B. HCOOC2H3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3. Câu 52. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ba. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 53. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc enzim. B. Ở nhiệt độ thường, xenlulozơ là chất rắn vơ định hình và cĩ mạch khơng phân nhánh. C. Glucozơ thuộc loại đisaccarit. D. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương. Câu 54. Kim loại nào sau đây phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm? A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Ag. Mã đề 204 Trang 1/4
- Câu 55. Este X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri fomat và ancol Y. Cơng thức của Y là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2. Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. NaCl. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 57. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta cĩ thể rửa cá với chất nào sau đây? A. Nước vơi trong B. Nước muối C. Nước D. Giấm Câu 58. Để khử hồn tồn m gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (khơng cĩ oxi) cần tối thiểu 2,7 gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 1,6. B. 8,0. C. 10,8. D. 16,0. Câu 59. Tripanmitin cĩ cơng thức là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 60. Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học là M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Ion M là + + + + A. K . B. NH4 . C. Li . D. Na . Câu 61. Số oxi hĩa của sắt trong hợp chất Fe2O3 là A. +2. B. +1. C. +3. D. +6. Câu 62. Kim loại Ba tác dụng với H2O dư tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. Ba(HCO3)2. C. BaCl2. D. BaO. Câu 63. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào cĩ trong khí thải gây ra? A. NO2. B. CO2. C. H2S. D. SO2. Câu 64. Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được ancol etylic và V lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của V là A. 1,792. B. 2,80. C. 7,168. D. 2,24. Câu 65. Dung dịch chất nào sau đây khơng phản ứng với Fe2O3? A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4. Câu 66. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. CuCl2. B. FeCl2. C. NaOH. D. MgCl2. Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hố: o o t + CO dư, t + FeCl3 + T Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. FeO và AgNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3) 2. C. FeO và NaNO3. D. Fe2O3 và AgNO3. Câu 68. Alanin cĩ cơng thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-NH2. Câu 69. Vật liệu bằng nhơm khá bền trong khơng khí là do A. nhơm khơng thể phản ứng với nitơ. B. cĩ lớp oxit bảo vệ. C. cĩ lớp hidroxit bảo vệ. D. nhơm khơng thể phản ứng với oxi. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. (b) Khi nhỏ vài giọt I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì thấy xuất hiện màu xanh tím. (c) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất axit axetic. (d) Hợp chất H2NCH2COOC2H5 là este của glyxin. (e) Hầu hết các amino axit trong thiên nhiên đều là các α – amino axit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Mã đề 204 Trang 2/4
- Câu 71. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 được hồ tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO4 trong dung dịch. Giá trị m là A. 35,36. B. 42,64. C. 46,64. D. 22,56. Câu 72. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối cĩ cùng số nguyên từ cacbon và 2,3 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,17 mol O2, thu được 2,235 mol CO2 và 2,11 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là A. 24,90 gam. B. 21,95 gam. C. 22,1 gam. D. 26,52 gam. Câu 73. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bơng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nĩng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hịa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hịa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đĩ đun nĩng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. B. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch cĩ màu xanh tím. C. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ cĩ chứa nhiều nhĩm -OH. D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. Câu 74. Đun nĩng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho tồn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy cĩ tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,05. Y Y X E Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hĩa: X Z T Z BaCO3. Biết X (xút ăn da), Y, Z, E là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất T, E thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. Na2CO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba3(PO4)2. Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3. (3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 77. Hịa tan hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO 3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hịa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đĩ H 2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,39%. B. 4,38%. C. 4,36%. D. 4,37%. Câu 78. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 (2) Y + NaOH → Y1 + Y2 + Y3 (3) X2 + CO → Z Mã đề 204 Trang 3/4
- (4) Y2 + AgNO3 + NH3 → T + Ag + NH4NO3 (5) T + HCl → Z + NH4Cl Biết X và Y (MX MX1. Cho các nhận định sau: (a) Dùng Y2 để làm nước rửa tay phịng ngừa dịch Covid - 19. (b) X và Y là những hợp chất hữu cơ khơng no. (c) Y3 và Z cĩ cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vơi tơi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số nhận định đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 79. Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl và x gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 25,5 gam. Cho thanh Mg (dư) vào dung dịch đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng thanh Mg tăng 9,18 gam và thốt ra 0,56 lít khí NO, cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của x là 94. B. Giá trị của m là 80,39. C. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam. D. Dung dịch X cĩ chứa NaOH. Câu 80. X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở; Z là este khơng no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn hợp hơi anđehit cĩ tỉ khối so với H 2 là 97/6. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Z trong 72,48 gam hỗn hợp E là A. 34,56. B. 24,78. C. 30,66. D. 23,76. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. Mã đề 204 Trang 4/4