Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí Khối 12 - Mã đề thi 301 (Có đáp án)

docx 4 trang hatrang 27/08/2022 11220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí Khối 12 - Mã đề thi 301 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_dia.docx
  • xlsxDAP AN CAC MA DE.xlsx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí Khối 12 - Mã đề thi 301 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ THI KHẢO SÁT TN THPT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM LẬP THẠCH - SÔNG LÔ Môn: Địa lí - Khối: 12 (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 301 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha Kẻ Bàng. D. Cố đô Huế. Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long bị suy giảm là do A. chặt phá rừng để lấy gỗ quý, động thực vật quý. B. biến đổi khí hậu toàn cầu, gia tăng các thiên tai. C. triều cường, xâm nhập mặn diễn biến phức tạp. D. mở rộng diện tích nuôi thủy sản và cháy rừng. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công (Cửu Long)? A. Sông Đà. B. Sông Cả. C. Sông Đak Krông. D. Sông Đồng Nai. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đá quý Lục Yên thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Thọ. B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Lào Cai. Câu 45. Để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta, cần áp dụng giải pháp nào sau đây? A. Trồng rừng đầu nguồn. B. Củng cố đê biển. C. Xây hồ thủy lợi. D. Trồng rừng ven biển. Câu 46. Năng suất lúa của nước ta tăng, chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Mở rộng diện tích. C. Trồng thêm nhiều vụ. D. Đẩy mạnh xen canh. Câu 47. Giao thông vận tải đường biển nước ta A. có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. B. có khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất. C. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. D. có khối lượng luân chuyển hành khách lớn nhất. Câu 48. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là A. mùa khô sâu sắc, kéo dài gây thiếu nước. B. các giống cây già cỗi cho năng suất thấp. C. đất bazan vụn bở nên bị xói mòn mạnh. D. ô nhiễm môi trường do khai thác bô xit. Câu 49. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. mạng lưới giao thông thuận lợi. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp. Câu 50. Biển Đông đã làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. khí hậu phân thành hai mùa. B. cân bằng bức xạ dương. C. mưa nhiều, độ ẩm lớn. D. tổng bức xạ Mặt Trời lớn. Câu 51. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nhiều mỏ có trữ lượng nhỏ, phân bố rải rác. B. khí hậu phân hóa theo độ cao, địa hình dốc. C. đòi hỏi đầu tư lớn, giao thông khó khăn. D. địa hình chia cắt, giao thông khó khăn. Mã đề 301 Trang 1/4
  2. Câu 52. Cho biểu đồ: Tỷ đô la Mỹ 400 364 372 350 323 303 297 297 300 255 250 236 200 150 100 50 0 Năm 2010 2013 2016 2019 GDP CỦA MALAIXIA VÀ SINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Malaixia Singapo (Nguồn: số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo giai đoạn 2010 - 2019? A. GDP của Singapo luôn lớn hơn Malaixia. B. GDP của Malaixia và Singapo tăng liên tục. C. GDP của Singapo tăng nhiều hơn Malaixia. D. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Singapo. Câu 53. Do lãnh thổ kéo dài, kết hợp vị trí trung tâm gió mùa Châu Á đã làm cho thiên nhiên nước ta A. phân hóa theo độ cao. B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. C. phân hóa đa dạng Bắc - Nam. D. phân hóa rõ rệt Đông - Tây. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Gia Lai. D. Lai Châu. Câu 55. Căn cứ Allat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Bắc Ninh. B. Phú Thọ. C. Tuyên Quang. D. Vĩnh Phúc. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 57. Tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. thu hút mạnh đầu tư trong và ngoài nước. B. sản xuất phát triển, mức sống và thu nhập tăng. C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị. D. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa. Câu 58. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên làm gián đoạn hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là A. ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc. B. tác động của nước biển dâng, thủy triều thay đổi. C. có nhiều đoạn bờ biển sạt lở, bồi lấp cửa sông. D. biến đổi khí hậu toàn cầu và ô nhiễm môi trường. Câu 59. Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Hải Phòng? A. Quốc lộ 5. B. Quốc lộ 18. C. Quốc lộ 21. D. Quốc lộ 10. Câu 61. Hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quanh năm chủ yếu do A. nhiều chính sách thu hút du khách. B. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa. C. nhiều bãi biển đẹp, nền nhiệt độ cao. D. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp. Mã đề 301 Trang 2/4
  3. Câu 62. Cho biểu đồ về lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2009 - 2019: % 100 28.5 80 32.1 33.9 60 20 21.2 26.2 30.1 40 20 51.1 46.7 39.9 34.4 0 Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực III Khu vực II Khu vực I (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển địch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế. B. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế. C. Chuyển địch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế. D. So sánh số lượng lao động giữa các khu vực kinh tế. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quy Nhơn. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long. Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Xê Xan3. B. Sông Hinh. C. Yaly. D. Đrây Hling. Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Đà Lạt thuộc cấp đô thị nào sau đây? A. Đô thị loại 4. B. Đô thị loại 3. C. Đô thị loại 2. D. Đô thị loại 1. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An D. Quảng Bình. Câu 67. Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở loại rừng nào sau đây? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng đầu nguồn. D. Rừng phòng hộ. Câu 68. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm A. phát triển đồng đều các vùng. B. tận dụng nguyên liệu trong nước. C. tận dụng thế mạnh lao động. D. đáp ứng yêu cầu của thị trường. Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Phan Thiết có ngành nào sau đây? A. Đóng tàu. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim đen. D. Nhiệt điện. Câu 70. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA SINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 2019 Xuất khẩu 417,1 565,2 558,5 516,7 642,2 Nhập khẩu 408,6 496,8 513,6 438,0 545,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Singapo giai đoạn 2010-2019? A. Singapo luôn là nước nhập siêu. B. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương. C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn âm. D. Giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. Câu 71. Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về A. sản lượng khai thác than. B. sản lượng lương thực. C. sản lượng khai thác thủy sản. D. giá trị sản xuất công nghiệp. Mã đề 301 Trang 3/4
  4. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết năm 2007 tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng so với toàn ngành công nghiệp chiếm bao nhiêu %? A. 11,1%. B. 83,2%. C. 16,8%. D. 23,7%. Câu 73. Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư. D. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng. Câu 74. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. B. Giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. C. Tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. D. Tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất? A. Móng Cái. B. A Pa Chải. C. Hà Nội. D. Hà Tiên. Câu 76. Một trong những đặc điểm cơ bản của ngành công nghiệp trọng điểm là A. chỉ sử dụng lao động có trình độ cao. B. có thế mạnh lâu dài. C. phân bố đều khắp trên cả nước. D. hoàn toàn sử dụng máy móc. Câu 77. Dân thành thị nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Số dân thành thị phân bố đều giữa các vùng. B. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. C. Tỉ lệ dân số sống ở thành thị ngày càng giảm. D. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn. Câu 78. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2014 2016 2019 Thành thị 14106,6 16525,5 17449,9 18094,5 Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37672,9 Tổng số 50392,9 53748,0 54445,3 55767,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 – 2019 thì dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền C. Đường. D. Tròn. Câu 79. Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của A. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí. B. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi. C. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi. D. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình. Câu 80. Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là A. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã. B. hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông. C. chắn gió, bão và ngăn chặn cát bay, cát chảy. D. giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật biển. HẾT Thí sinh chỉ được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 301 Trang 4/4