Đề thi đề xuất khảo sát chất lượng năm học mới môn Hóa học 12 - Đề 4 (Có đáp án và lời giải)

doc 9 trang hatrang 27/08/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề xuất khảo sát chất lượng năm học mới môn Hóa học 12 - Đề 4 (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_de_xuat_khao_sat_chat_luong_nam_hoc_moi_mon_hoa_hoc_1.doc

Nội dung text: Đề thi đề xuất khảo sát chất lượng năm học mới môn Hóa học 12 - Đề 4 (Có đáp án và lời giải)

  1. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC MỚI MÔN HÓA HỌC THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT (Có đáp án và lời giải ) Câu 1: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 2: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau (a) 2H2SO4 + Cu SO2 + CuSO4 + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O (c) 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (a) B. (c) C. (b) D. (d) Câu 4: Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4 khan. D. CaSO4. H2O. Câu 5: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn: A. Al – FeB. Mg – FeC. Cu – Fe D. Zn – Fe Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 17,95 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 12,88 lít khí (đktc). Khối lượng của Al trong X là A. 8,1 B. 4,05C. 6,75D. 5,4 Câu 7:Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Nung Ag2S trong không khí (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (f) Sục H2S vào dung dịch CuSO4. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị III thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây? A. MgSO 4.B. CaSO 4.C. Fe 2(SO4)3 D. Cr2(SO4)3. Câu 9: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 10: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Fe, Mg, Al, B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu11: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu12: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 150. D. 300. Câu 13:Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
  2. A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO Câu 14: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein.D. moocphin. Câu 15: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala D. saccarozơ. Câu 16: Cho 0,12 mol dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m A. 21,6M. B. 12,96. C. 25,92. D. 51,84. Câu 17: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 18: Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp: A. tơ nilon – 6B. poli etilenC. tơ viscoD. cao su buna Câu 19: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. Glyxin. B. Anilin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 20: Phát biểu không đúng là: A: Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit B. Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C.Protein là những polime cao phân tử có phân tử khối lớn từ vài chục đến vài triệu D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazo Câu 21: Cho 200ml dung dịch glyxin 1M vào 100 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Nồng độ của dung dịch HCl là A. 2M . B. 3M. C. 2,5M. D. 1M Câu 22: Chất không tác dụng được với Cu(OH)2 là A. Chất béo. B. glucozơ. C. glixerol.D. Saccarozơ. Câu23: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin sau phản ứng thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) 37,8 gam H2O và 6,72 lít N2. Giá trị cuả m? A. 26,8 B. 27 C. 27,5. D. 32. Câu 24: Thuỷ phân 8,88 gam metyl axetat bằng 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 18,90. B. 17,28. C. 16,24. D. 14,5 Câu 25: Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy đều dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,0 . B. 1,232 . C. 8,04.D. 12,32 Câu 26 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào V ml dung dịch AlCl3 1,2M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau nOH- 0.36 0.4 0.48 Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. A. 7,8 gam B. 9,36 gam C. 6,24 gam D. 4,68 gam Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
  3. (b) Cho dung dịch HCl đặc vào MnO2 đun nóng. (c) Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng. (d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl (e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là A. 3.B. 2.C. 5.D. 4. Câu 28: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy 5 nhất của N ). Giá trị của a là A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất. (b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường. (c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương. (d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 31: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4, thu được dung dịch Y và 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y, thu được dung dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong Z là A. 19,424. B. 16,924. C. 18,465. D. 23,176. Câu 32:Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và H 2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có PH = 13. các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m? A. 15,2. B. 12,8. C. 14,2. D. 16,8 Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R 1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m là A. 20,44. B. 40,60. C. 34,51. D. 31,00. Câu 34: Cho các chất sau : (1) cumen (2) benzyl amin (3) anđehit axetic (4) ancol anlylic (5) phenol (6) Vinyl axetat (7) fructozơ (8) axit stearic (9) axit fomic Số chất làm mất màu nước brôm là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 35: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. Câu 36:Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch: X, Y, Z, T và Q.
  4. Thuốc thử X Y Z T Q Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu Dung dịch không kết tủa Ag↓ không kết tủa không kết tủa Ag↓ AgNO3/NH3 Cu(OH)2, lắc Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 nhẹ không tan xanh lam xanh lam không tan không tan Nước brom kết tủa trắng không kết tủa không kết tủa không kết tủa không kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. Câu 37: Đốt cháy a gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol) cần vừa đủ 1,525 mol O 2 thu được 1,55 mol CO2. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 80. B. 64. C. 70. D. 76. Câu 38: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là: A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4OH. D. C6H5COOCH3 Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y và Z đều mạch hở và có mạch C không phân nhánh). 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol. Đun nóng toàn bộ lượng ancol 0 thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy toàn bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất chứa 85,106% brom theo khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong X là: A. 25,70 gam. B. 15,60 gam. C. 19,75 gam. D. 18,96 gam. Câu 40: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là A. 490,6 B. 560,1 C. 470,5 D. 520,2 HẾT
  5. GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A. Na, Ca, Al Câu 2: B: Al và Fe Câu 3: C (b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O Câu 4 D. CaSO4. H2O. Câu 5: C. Cu – Fe Câu 6: C. 6,75 n A l = x mol, n F e = y mol 27x + 56y = 17,95 và 1,5x + y = 0,575 mol  x = 0,25, y = 0,2 mol  m A l = 6,75 gam Câu 7: B. 5 Thực hiện các thí nghiệm sau a). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 b). Cho FeS vào dung dịch HCl. c). Nung Ag2S trong không khí e). Cho Zn vào dung dịch FeCl3 f). Sục H2S vào dung dịch CuSO4. Câu 8: D. Cr2(SO4)3. Câu 9: D. (1), (4), (5). Câu 10: C. Fe, Al, Mg. Câu 11: C. Mg, Al2O3, Al. Câu12: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 150. D. 300. GIẢI D. 300. Al dư = 0,1 mol Al + Fe2O3 -> Al2O3 + Fe nAl2O3 = 0,1 mol => nNaOH = nAl + 2nAl2O3 = 0,3 mol => V = 300ml Câu 13: D. Cu, Al2O3, MgO Câu 14: A. nicotin. Câu 15: A. glucozơ. Câu 16: B. 12,96. Glucozo 2Ag => nAg = 0,24 mol => m = 12,96 gam Câu 17: D. 2. Câu 18: C. tơ visco Câu 19: D. Lysin. Câu 20: A: Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit Câu 21: Cho 200ml dung dịch glyxin 1M vào 100 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Nồng độ của dung dịch HCl là A. 2M . B. 3M. C. 2,5M. D. 1M Câu 21: B. 3M. mol gly = 0,2 mol HCl + NaOH NaCl + H2O x x mol Gly + NaOH gly-Na + H2O 0,2 0,2 mol
  6. => mol NaOH: x + 0,2 = 0,5 => x = 0,3 => CMHCl = 3M Câu 22: A. Chất béo. Câu 23: B. 27 Áp dụng BTKL m = m C + mH + mN = 27 gam Câu 24: C. 16,24. BTKL 8,88 + 0,2. 56 = m + 32. 0,12 => m = 16,24 gam Câu 25: Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy đều dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,0 . B. 1,232 . C. 8,04.D. 12,32 Câu 25: A. 4 Thứ tự phản ứng Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag 0,01 0,02 0,01 0,02 Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu 0,02 0,02 0,02 •m rắn = 0,02 . 108 + 0,02 . 64 + 0,01 . 56 = 4 g Số mol Fe (dư) = 0,04 -0,01 – 0,02 = 0,01 Câu 26: C. 6,24 gam Theo đồ thị ta có 4nAl3+ = 0,48 mol => nAl3+ = 0,12 mol 0,4 mol = 4nAl3+ - nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = 0,08 mol => m = 6,24 gam Câu 27: A.3 (a) (d) (e) Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl (e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là Câu 28: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy 5 nhất của N ). Giá trị của a là A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 28: A. 11,0. + - 2+ 3Fe + 8H + 2NO3 3Fe + 2NO + 4H2O 0,01 mol Fe + Cu2+ > Cu + Fe2+ 0,1 0,1 0,1 mol Ta có a – 56( 0,1 + 0,03 ) + 6,4 = 0,92a => a = 11 gam Câu 29: D. màu vàng sang màu da cam. Câu 30: C. 2 (a)(b) (a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất. (b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là Câu 31: C. 18.465 g
  7. Qui hỗn hợp về FeO và Fe2O3 Bảo toàn e : nFeO = 3nNO = 0,03 mol => nFe2O3 = 0,02 mol => nH+ pứ = 10/3nFeO + 6nFe2O3 = 0,22 mol => nH+ dư = 0,05 mol ; nNO3 dư = 0,02 mol ; nSO4 = 0,12 mol Khi thêm 0,04 mol Cu vào + - 2+ 3Cu + 8H + 2NO3 -> 3Cu + 2NO + 4H2O 0,01875 Cu2+ + 2Fe2+ 0,02125 -> 0,0425 mol 2+ 2+ 3+ 2- =>Sau phản ứng có : 0,04 mol Cu ; 0,0425 mol Fe ; 0,0275 mol Fe ; 0,12 mol SO4 ; 0,0075 mol NO3- => mmuối = 18,465g Câu 32:Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và H 2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m? A. 15,2. B. 12,8. C. 14,2. D. 16,8 Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO + H2O NaOH + H2 * KOH 0,07 mol Ba(OH)2 nH2 = 0,07 mol Dung dịch Y: NaOH, KOH nH+ = 0,1 mol + - H + OH H2O pư PH = 13 => [H+] = 10-13M => [OH-]dư = 0,1M => nOH- dư = 0,04 mol => nOH-(Y) = nH+ + nOH- dư = 0,1 + 0,04 = 0,14 mol. trong 400ml Y nOH- = 0,28 mol BT H cho sơ đồ 2nH2O = nOH- + 2nH2 => nH2O = 0,21 mol BT Oxi ta có nO (X) + nH2O = nOH- => nO (X) = 0,07 mol 100.1,12 m O = 1,12 gam (8,75%) => mX = 12,8gam 8,75 Câu 33: B. 40.6 g 15,4 CH OH Ta có : n 0,225 n 0,45 M 34,22 3 H2 ancol 0,45 C2H5OH X RCOONa : 0,45 CaO,t0 Vì nNaOH 0,69   RH Na2CO3 NaOH : 0,24 7,2 R 1 30 CH CH COONa : 0,45(mol) 0,24 3 2 BTKL m 0,69.40 0,45.96 0,24.40 15,4 m 40,6(gam) Câu 34: A. 6. Các chất làm mất màu dung dịch Br2 là (2) benzyl amin (3) anđehit axetic (4) ancol anlylic (5) phenol (6) Vinyl axetat (9) axit fomic Câu 35: B.202
  8. (b) X H SO  X Na SO 1 2 4 3 2 4 (c) nX 3 nX 4  nilon - 6,6 2nH 2O X3 là HOOC-[CH2]4-COOH X2 là C2H5OH (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O X5 : C2H5OOC-[CH2]4-COO-C2H5 (M =202). Câu 36: C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. Câu 37: B. 64 Vi nCH4 = 2nC3H8O3 nên chúng có công thức chung dạng CnH2n+2O Vậy 3 chất CH4, C3H8O3, C2H5OH có chung công thức là CnH2n+2O, và axit nó mạch hở Y là CmH2mO2 CnH2n+2O + 1,5n O2 nCO2 + (n+1)H2O x mol 1,5nx xn mol CmH2mO2 + (1,5n – 1) O2 mCO2 + mH2O y (1,5m – 1)y my mol ta có 1,5nx + 1,5my – y = 1,525 nx + my = 1,55  y = 0,8 mol => 0,8m m HCOONa + H2O 0,8 1 mol 0,8 mol 0,8 mol Vậy m = 64 gam Câu 38: C. HCOOC6H4OH. Sơ đồ phản ứng: 2,76 gam X + NaOH 4,44 gam muối + H2O (1) 4,44 gam muối + O2 3,18 gam Na2CO3 + 2,464 lít CO2 + 0,9 gam H2O (2). nNaOH = 2n Na2CO3 = 0,06 (mol); m NaOH =0,06.40 = 2,4 (g). m H2O (1) =m X +mNaOH –mmuối = 0,72 (g) mC(X) = mC( CO2) + mC(Na2CO3) = 1,68 (g); mH(X) = mH(H2O) – mH(NaOH) = 0,12 (g); mO(X) = mX – mC – mH = 0,96 (g). Từ đó: nC : nH : nO = 7 : 6 : 3. CTĐG và cũng là CTPT của X là C7H6O3. Câu 39: C. 19,75 gam. GIẢI: hh X tác dụng với NaOH thu được 2 muối và 2 ancol => este 2 chức do axit 2 chức Gọi x,y lần lượt là số mol của Y và Z ta có hệ: x y 0,275 x 0,15 n = 0,275 = n = n => hidrocacbon là anken x 2y 0,4 y 0,125 Brom muối hidrocacbon 160 0,275 100 Mdẫn xuất = 188 M 28 là C2H4 => 85,106 hidrocacbon Muối của este là (CHCOONa)2 este + 2NaOH (CHCOONa)2 + 2ancol 0,125 0,25 0,125 0,25 2ancol ete + H2O 0,25 0,125 Bảo toàn khối lượng: 0,25 mancol = mete + mnước = 7,5 + .18 9,75gam 2 meste = mmuối + mancol – mNaOH = 0,125. 160 + 9,75 – 0,25. 40 = 19,75 gam Câu 40: C 470,5 Nếu X có a gốc aa, Y có b gốc aa ta có tổng oxi là a + b + 2 = 13 a + b = 11 trong đó a,b >=5 => a = 5: b = 6 X + 5KOH muối + H2O Y + 6KOH muối + H2O (*) x mol 5x y mol 6y
  9. x + y = 0,7, 5x + 6y = 3,9 => x = 0,3, y = 0,4 => nH2O = nX,Y = 0,7 mol X (CxHyO6N5) 0,3 mol Ỵ (CnHmO7N6) 0,4 mol Trong 0,7 mol E có 3,9 mol N , nO = 6x + 7y = 4,6 mol Vậy trong 66,075 gam E hơn K lần nên ta có nN = 3,9k, nO = 4,6k , nE = 0,7k mol Quy thành đi peptit E + H2O CnH2nN2O3 Ta có 0,7 k z 1,95k (BT N) => z = 1,25k mol Đốt Đipep: CnH2nN2O3 + O2 CO2 + H2O + N2 (1) 1,95k y x x mol BT O ta có 3. 1,95.k + 2y = 3x (I) E + O2 CO2 + H2O + N2 66,075 g y x x – 1,25k 1,95k BTKL ta có 62x + (1,95k.28 – 18.1,25k) = 32y + 66,075 (II) Và mCO2 + mH2O = 147,825 => 62x – 22,5k = 147,825 (III) Từ I, II, II => x = 2,475 mol, k = 0,25, y = 2,98125 mol Vậy trong 66,075 gam E có mol E = 0,7. 0,25 = 0,175 mol  0,7 mol E có mE = 66,075 / 0,25 = 264,7 gam BTKL *: mE + 3,9. 56 = m muối + 18 . 0,7 => m muối = 470,5 gam HẾT