Đề kiểm tra thường xuyên môn Toán - hình học 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thường xuyên môn Toán - hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_thuong_xuyen_mon_toan_hinh_hoc_8.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra thường xuyên môn Toán - hình học 8
- KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN: TOÁN_HÌNH HỌC 8 Câu 1. Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây SAI ? A. Tứ giác DECB là hình bình hành. B. DE song song với BC. C. DE là đường trung bình của tam giác ABC. D. Tứ giác DECB là hình thang. Câu 2. Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau: A. Một hình thang có thể có nhiều đường trung bình B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm hai cạnh đáy của hình thang. C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai đáy D. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm hai cạnh bên của hình thang Câu 3. Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau: A. Đường thẳng đi qua hai cạnh đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang. B. Đường thẳng đi qua hai cạnh đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân. C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân. D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang. Câu 4. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ? A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
- Câu 5. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ? A. 24cm B. 32cm C. 40cm D. 48cm Câu 6. Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. Câu 7. Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. D. Hình thang cân có hai cạnh kề bằng nhau là hình bình hành. Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có 1200, các góc còn lại của hình bình hành lần lượt là A. 600, 1200, 600 B. 1200, 600, 600 C. 1200, 1200, 600 D. 1200, 600, 1200 Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD có 900, AB = 3cm, DC = 7cm, đường cao BH = 3cm. Tính độ dài cạnh BC. A. 4cm B. 7cm
- C. 6cm D. 5cm Câu 10. Chọn câu SAI trong các câu sau A. Tam giác đều có ba trục đối xứng. B. Đường tròn có vô số trục đối xứng. C. Tam giác cân có hai trục đối xứng. D. Hình thang cân có một trục đối xứng. Câu 11. Cho tứ giác ABCD có , , . Tính số đo góc D A. B. C. D. Câu 12. Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành Câu 13. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Tứ giác BDEC là hình gì ? A. Hình thang. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành. Câu 14. Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba B. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba
- C. Đường trung bình của tam giác thì bằng cạnh thứ ba D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 6m. Các điểm D, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Tính DE? A. DE = 3cm B. DE = 4cm C. DE = 6cm D. DE = 2,5cm Câu 16. Chọn câu SAI. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Khi đó: A. AB = CD B. AD = BC C. D. AC = BD Câu 17. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. bằng nhau B. cắt nhau C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. song song Câu 18. Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau: A. Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn B. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù, nhiều nhất hai góc nhọn C. Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn D. Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù Câu 19. Hãy chọn câu ĐÚNG. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu. A. B. AB = CD, BC = AD
- C. AB // CD D. BC = AD Câu 20. Hai góc kề nhau của một hình bình hành KHÔNG THỂ có số đo là: A. 600; 1200 B. 400; 500 C. 1300; 500 D. 750; 1050 ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. C 4. A 5. D 6. C 7. A 8. A 9. D 10. C 11. B 12. D 13. C 14. C 15. A 16. D 17. C 18. B 19. B 20. B