Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 6 trang hatrang 25/08/2022 8000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_7_nam_hoc_2019_2020_co_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ II Giáo viên ra đề: Võ Thị Thắng Năm học 2019-2020 Môn : Toán 7 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ tư duy Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề thấp cao Cộng TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Bài 1. Thống kê. 1a,b,c - Xác định dấu hiệu. 3 - Lập bảng 3 1.5 “tần số”. - Tìm mốt, tìm giá trị trung bình 15% của dấu hiệu. 1.5 2. Biểu thức đại số. Câu Câu Câu Bài - Nhận biết đơn thức đồng dạng, 1,4 2,3,5 6 2a,b,c nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức. 2 3 1 3 9 - Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn. 3.9 Cộng trừ đơn thức đång dạng, 39% xác định nghiệm của đa thức. 0.8 1.2 0.4 1.5 - Thu gọn đa thức. - Cộng, trừ hai đa thức. - Tìm nghiệm của đa thức. 3. Tam giác - Tam giác cân. - Định lí Pitago. 3 - Các trường hợp bằng nhau Bài 2.4 của tam giác vuông. Câu 7 3a,b 24% Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông. Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông. 1
  2. 1 2 0.4 2.0 4. Bất đẳng thức tam giác.Quan Câu Bài hệ giữa các yếu tố trong tam 8,9,10 3c giác. Các đường đồng quy 4 3 1 trong tam giác. 2.2 Biết khoảng cách từ trọng tâm 22% đến đỉnh tam giác. 1.2 1.0 Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên. 2 7 9 1 19 Cộng 0.8 2.8 5.4 1.0 10 8% 28% 54% 10% 100% 2
  3. TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019- 2020 Đề chính thức MÔN TOÁN KHỐI 7 THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM : (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. 3x2 y . B. ( 3xy)y . C. 3(xy)2 . D. 3xy . 1 Câu 2. Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là: 3 A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 3. Bậc của đa thứcQ x3 7x4 y xy3 11 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4. Câu 4. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18. Câu 5. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y. B. – x3y. C. x3y + 10 xy3. D. 3 x3y - 10xy3. Câu 6. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2 x + 1: 3 A. 2 . B. 3 . C. - 3 . D. - 2 . 3 2 2 3 Câu 7. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là: A.5. B. 7. C. 6. D. 14. Câu 8. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì: 2 3 A. AM AB . B. AG AM . C. AG AB . D. AM AG . 3 4 Câu 9. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có A. Cµ Bµ µA B. Bµ Cµ µA C. µA Bµ Cµ D. µA Cµ Bµ Câu 10. Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác: A. AB – BC > AC; B. AB + BC > AC; C. AB + AC AB . II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Bài 1. ( 1.5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? 3
  4. b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Bài 2. (1.5 điểm) Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x vàQ x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3. (3.0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE  BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. BÀI LÀM 4
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C B A C A B A B II. TỰ LUẬN: (6điểm). Bài Nội dung Điểm a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: b) Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 0.75 TÇn sè (n) 2 5 2 1 Mốt của dấu hiệu là: 80. Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 90.2 80.5 0.5 X = 80 9 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 3 3 0.25 a) P x 5x 3x 7 x 5x 4x 7 Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 = 5x3 x2 4x 5 0.25 b) Tính tổng hai đa thức đúng được 0,5 2 b) M(x) = P(x) + Q(x) 5x3 4x 7 + ( 5x3 x2 4x 5 ) = x2 2 c) x2 2 =0 x2 2 0,5 c) x 2 Đa thức M(x) có hai nghiệm x 2 F 0.5 A 3 D Hình vẽ B E C a) Chứng minh BC2 AB2 AC2 0.75 5
  6. Suy ra ABC vuông tại A. Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) 0.75 Suy ra DA = DE. Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC c) Chứng minh DC > DE. 1 Từ đó suy ra DF > DE. GV ra đề Võ Thị Thắng 6