Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)

doc 33 trang Thu Minh 14/10/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_3_truong_th_an_tha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG TH AN THẮNG MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 (Thời gian làm bài: 70 phút) Họ tên học sinh:............................................................ SBD:................... I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (4 điểm) HS đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học và trả lời 01 câu hỏi về nội dung bài. Nội dung bài đọc và câu hỏi do GV lựa chọn trong các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34, SGK Tiếng Việt 3, tập II. GV thực hiện đánh giá theo yêu cầu kiến thức, kĩ năng của chương trình. (Phần đọc thành tiếng 3 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm). 2. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau (6 điểm) (20 phút) Ong Thợ Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang. * Dựa vào nội dung bài đọc, hãy ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào giấy ô ly: Câu 1( 0,5 điểm): Tổ ong mật nằm ở đâu? a. Trên ngọn cây b. Trong gốc cây c. Trên cành cây Câu 2( 0,5 điểm): Quạ đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì? a. Để chơi cùng Ong Thợ b. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ c. Để toan đớp nuốt ong thợ Câu 3( 0,5 điểm): Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa?
  2. a. Ông mặt trời nhô lên cười. b. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. c. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Câu 4( 0,5 điểm): Ong Thợ phải bay xa để tìm gì? a. Những bông hoa vừa nở b. Những quả chín ngọt c. Bạn bè Câu 5( 0,5 điểm): Câu : “Ong Thợ chăm chỉ và nhanh nhẹn.” Thuộc mẫu câu nào ? a. Ai làm gì ? b. Ai là gì ? c. Ai thế nào ? Câu 6( 1 điểm): Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu: Chú ấy là người khỏe mạnh cường tráng. Câu 7 ( 0,5 điểm) : Dòng nào sau đây đều chỉ đất nước: a. Non sông, xây dựng, giang sơn, Tổ quốc b. Non sông, đất nước, Tổ quốc, giang sơn, nước nhà c. Non sông, đất nước, Tổ quốc, giang sơn, làng xóm Câu8 ( 1 điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận được kẻ chân trong câu sau: “Bằng tài năng và sự kiên cường của mình, các cầu thủ đội tuyển U23 Việt Nam đã chinh phục khán giả.” ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9( 1 điểm) : Đặt 1 câu có hình ảnh nhân hóa nói về một con vật ............................................................................................................................................. II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả (4 điểm): Thời gian 15 phút Viết bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ( Từ đầu đến .....mỗi một người yêu nước) – Tiếng Việt tập II – Trang 94. 2 . Tập làm văn: (6 điểm): Thời gian 35 phút Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một trận thi đấu thể thao mà em có dịp được xem
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG TH AN THẮNG MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ tên học sinh:............................................................ SBD:................... PhẦn I: TrẮc nghiỆm( 4 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5đ): Giá trị của chữ số 5 trong số 52 068 là: A. 5000 B. 500 C. 50000 D. 50 Câu 2 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số: 83 269, 29 369, 29 863, 38 932 là: A. 29 863 B. 29 369 C. 38 932 D. 83 269 Câu 3 (0,5đ): Số liền sau của số 98 990 là: A. 98 991 B. 98 999 C. 98 989 D. 98 900 Câu 4 : (0,5 điểm) : Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760 Câu 5: ( 0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 2dm, chiều rộng là 9cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 29cm B. 180cm2 C. 58cm D. 58 cm2 Câu 6: ( 1 điểm) Điền đúng( Đ) hay sai( S) vào chỗ chấm 3 km 16 m = 3016 m .............. 8 m 9 cm > 9 m 8 cm ............ 5 m 9 dm < 509 cm ............... 6000 g = 6 kg ................... Câu 7 : (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 1 giờ kém 5 phút C. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 1 phút D. 1 giờ kém 10 phút PhẦn II: TỰ luẬn( 6 đ): Câu 1(2 điểm) : Đặt tính rồi tính: 15754 + 23627 15840 – 9506 13507 x 4 85324 : 5 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  4. Câu 2(1 điểm): Tìm x: x : 8 = 3712 X x 9 = 2817 ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 1 Câu 3(2 điểm) : Một cửa hàng có 3258 m vải, cửa hàng đã bán số vải đó. Hỏi 3 cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ? ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Câu 4 (1 điểm): a) Tính nhanh 16 x 4 + 16 x 4 + 16 x 2 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... b) Tính tích của số bé nhất có bốn chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  5. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Giá trị của số 5 trong số 65478 là: A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 1.( 1 điểm)
  6. a. Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 b. Số liền sau của 7999 là: A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 2. (M1-1 điểm) a. Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số? A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 3. (M2 -1 điểm) a. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760 b. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: A. 86335 B. 76325 C. 76335 D. 86325 Câu 4. (M2 - 1điểm) a. 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240 phút b. Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 1 B. Ngày 2 C. Ngày 3 D. Ngày 4 Câu 5. (M3-1 điểm) Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 6. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm) A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 7 : (M3-1 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm Câu 8: (M1 -1 điểm)Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm) 14754 + 23680 15840 – 8795 12936 x 3 68325 : 8 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  7. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9: (M2 -1 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10: (M4 -1 điểm) Tìm x a)X x 6 = 3048 : 2 b) 56 : X = 1326 – 1318 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 11 Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.
  8. .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - LỚP 3 Họ và tên HS: .. NĂM HỌC: 2018 - 2019 Lớp: MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5đ): Giá trị của chữ số 5 trong số 52 468 là: A. 50 000 B. 500 C. 50000 D. 50
  9. Câu 2 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số: 83 269, 29 369, 29 863, 38 932 là: A. 29 863 B. 29 369 C. 38 932 D. 83 269 Câu 3 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số: XIX, XIII, XXII, XXI là: A.XIX B. XXI C. XXII D. XIII Câu 4 (0,5đ): Số liền sau của số 98 990 là: A. 98 991 B. 98 999 C. 98 989 D. 98 900 Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 2dm, chiều rộng là 9cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 18cm2 B. 180cm C. 58cm2 D. 180 cm2 Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 32cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64 cm B. 64 cm2 C. 144 cm D. 64 m Câu 7: Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số là: A: 9999 B: 9989 C: 9886 D: 9876 Câu 8: Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ bảy. Ngày 2 tháng 04 cùng năm đó là thứ: A: Thứ sáu B: Thứ bảy C: Chủ nhật D: Thứ hai Câu 9: Trong phép chia hết, 7 chia cho số nào để được thương lớn nhất: A: 1 B: 3 C: 7 D: 0 I. Tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 15784 + 23627 15840 – 9576 12896 x 4 58324 : 8 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Câu 2: Tìm x: x : 8 = 3712 48623 + x = 76972 - 1432 .............................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................. Câu 3: Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 110m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và thừa mấy mét vải? ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Câu 4: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 120 m, chiÒu réng b»ng 1 3 chiÒu dµi. TÝnh chu vi th-¶ ruéng ®ã. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Câu 5. Tính nhanh 28 x 6 - 17 x 6 - 6 x 6 16 x 5 + 16 x 3 + 16 x 2 ..Họ tên: . Bài kiểm tra cuối học kì 1 Môn Toán - lớp 3 A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1. 1kg30g= A. 130g B.103g C.1300g D.1030g Câu 2. . Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
  11. a/ Soá beù laø 8 , soá lôùn laø 32 . Soá lôùn gaáp soá beù soá laàn laø : A. 24 B. 4 C. 8 D.40 1 b/ Cho giôø = ..phuùt 3 Soá thích hôïp ñeå vieát vaøo choã chaám laø : A. 20 B. 25 C. 30 D.15 Câu3. Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng : a/ Giaù trò cuûa bieåu thöùc 56 + 24 : 6 laø 60 b/ Giaù trò cuûa bieåu thöùc 21 x 4 : 7 laø 12 Câu 4. 6m 8cm = A. 68cm B.680cm C.68m D.608cm Câu 5. Trong hình töù giaùc ABCD coù A B a/ Goùc coù ñænh laø goùc vuoâng b/ Goùc coù ñænh laø goùc không vuoâng C D B. Phần tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính 709 + 195 659 – 92 165 x 4 285 : 7 Câu 2. Tính giá thị biểu thức: a) (23 + 46) x 7 b) 90 + 172 : 2 c) 55 x 6 + 45 x 6 Câu 3. Một thùng dầu đựng 369 l dầu. Buổi sáng người ta bán 1 số dầu . Buổi 3 chiều người ta bán gấp 2 lần buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu lít dầu?
  12. .. Câu 4. Tính nhanh a. 676 + 678 + 680 – 675 – 677 – 679 b. 77 x 6 + 17 x 6 + 6 x 6 Câu 7: Dòng nào dưới đây đều là từ chỉ đặc điểm: a)chua, ớt, cay, mặn, ngọt b) xanh, hồng, tím, hoa, vàng, nở c) vuông, tròn, cao, gầy, thấp, đen Câu 8: Dòng nào dưới đây không có hình ảnh so sánh:
  13. a) Cháu khỏe hơn ông nhiều. b) Đất nước Việt nam tươi đẹp vô cùng. c) Trẻ em như búp trên cành. Câu 8: Tìm bộ phận trả lới cho câu hỏi Ai làm gì trong câu sau: Ông đào hũ bạc lên. Câu 8: Tùng có 108 viên bi, Minh có số bi bằng 1 số bi của Tùng. Hỏi cả hai bạn 3 có bao nhiêu viên bi? Câu 9: a) Tìm số chia và số bị chia bé nhất sao cho phép chia có thương là 12 và số dư là 6 b) Trong một phép chia có số chia là 6, thương bằng 20 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia ? Bài kiểm tra cuối tuần 20 Họ tên: . lớp 3 A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1. 1kg 30g= A. 130g B.103g C.1300g D.1030g
  14. Câu2. Chữ số 6 trong số 4658 chỉ A. 6 nghìn B. 6 trăm C. 6 chục D. 6 đơn vị Câu 3. Một nền nhà hình vuông có cạnh là 12 m thì chu vi của nền nhà đó là : B. 3 m B. 24 m C. 48 m D. 16 m Câu 4. Điền dấu ( >; <; = ) 4825 5248 100 phút 1 gi￿ 30 phút 7210 7120 990 g ..1 kg 5505 .. 5000 + 500 + 5 1 giờ .. 70 phút 600 + 8 8 + 6000 2 m 2 cm .202 cm Câu 5: Số lớn nhất trong các số : 5067; 5706; 6705; 6750 là số B.Phần Tự luận : Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 6857; 8675; 6875; 7856; 8576 Câu 2: Nêu trung điểm của các đoạn thẳng MN, NK, KA, AM trong hình sau: Câu 3 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 36 m, chiều dài dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi của mảnh đất đó? Câu 4 : Đặt tính và tính: 3267 + 2915 2678 + 186 157 x 6 348 : 7 895 : 7 270 : 5 Câu 5: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2570 m vải, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 185 m. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
  15. Câu 6: Có 5 bao gạo nặng tất cả 465 kg, người ta đã bán đi số gạo của 3 bao. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ( Biết rằng số gạo ở mỗi bao nặng như nhau) Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: a) 857 + 724 : 4 b) 934 – 257 + 279 c) 246 + 246 x 8 + 246 *Câu 7: Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số( mỗi số đủ 4 chữ số đã cho: 2,5,0,4) *Câu 9: Cho tích của hai số là 45. Nếu giữ nguyên 1 thừa số và gấp thừa số kia lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu ? Câu 10:Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu có hình ảnh nhân hóa: a)Chị mèo mướp b)Mấy chú chim trong vườn ... c)Ông mặt trời Đề cương ôn tập trong dịp nghỉ phòng dịch Corona Họ tên: . lớp 3 A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1. 2 giờ 18 phút = A. 120 phút B. 78 phút C. 138 phút D. 68 phút Câu2. Chữ số 9 trong số 9687 chỉ
  16. C. 9 nghìn B. 9 trăm C. 9 chục D. 9 đơn vị Câu 3. Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài là 10 m, chiều rộng là 8m thì chu vi của thửa ruộng đó là : D. 18 m B. 80 m C. 36 m D. 40 m Câu 4. Điền dấu ( >; <; = ) 9728 8999 1 gi￿ 30 phút 70 phút 9210 10 000 1m 45cm ..154cm 4600 - 200 ... 200 + 5000 1 kg .. 970 g 6600 + 400 6000 + 1000 1 km 2 m .2000m Câu 5: Số bé nhất trong các số : 6087; 2806; 6705; 2850 là số B.Phần Tự luận : Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 5963 ; 9635; 6953; 9653; 5936 Câu 2:a) Hãy tính đọ dài của đường gấp khúc trong hình sau: b) Hãy vẽ đoạn thẳng CD dài 8 cm và xác định trung điểm của đoạn thẳng đó Câu 3 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 1758 kg gạo, ngày hôm sau bán ít hơn ngày đầu 279 kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Câu 4 : Đặt tính và tính: 547 + 3935 6278 - 186 237 x 9 508 : 6 293 : 8 720 : 7 Câu 5: Một bức tranh hình vuông có cạnh là 1m5cm. Tính chu vi của bức tranh đó ?
  17. Câu 6: Khối lớp 3 có 135 học sinh, trong đó có là số học sinh nam. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nữ? Câu 7: Tính giá trị của biểu thức sau: c) 1357 + 724 - 549 b) 2639 + 861 : 7 c) 45 x 9 + 45 x 5 – 45 x 4 Câu 8: Tìm x a) x : 6 = 360 b) 915 : x = 5 c)x – 724 = 1538 + 782 *Câu 9: Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất, biết rằng mỗi số có đủ bốn chữ số 6, 8, 0,1 *Câu 10: Một phép chia có số bị chia là 53, thương là 5 và số dư lớn nhất. Hãy tìm số chia và số dư của phép chia đó? ........................ Đề cương ôn tập trong dịp nghỉ phòng dịch Corona Họ tên: . lớp 3 Câu 1 : Đặt tính và tính: 4572+ 2819 9268 - 4529 258 x 6 4587 : 7 1863 : 9 4253 : 8
  18. Câu 2: : Tính giá trị của biểu thức sau: a) 3857 - 1274 + 549 b) 4659 - 1845 : 9 c) 36 x 8 + 36 + 36 Câu 3:Tìm y : *a) 4 x ( y + 30 ) = 840 b) 7563 – y = 326 x 5 c) 432 : y = 6 Câu 4 : Cô bán hàng có 185 kg gạo. Buổi sáng cô bán số gạo đó, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 19 kg . Hỏi buổi chiều cô bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ............ Câu 5: Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 38m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Câu 6: Có 120 con vịt, đã bán đi 80 con, số vịt còn lại nhốt đều vào 5 lồng. Hỏi mỗi lồng nhốt bao nhiêu con vịt?
  19. Câu 7: Đoạn thẳng MN dài 16 cm, 0 là trung điểm của đoạn thẳng MN. Vậy độ dài của đoạn thẳng 0M là .. Câu 8 : Điền số vào chỗ chấm : 1 giờ 25 phút = .phút 30 dam = hm 120 phút = .giờ 7 m 9dm = .dm 2 km 56 m = m 3000 cm = m 4 kg = .g 3m 15 cm = .. cm *Câu 9: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là 20 *Câu 10: Tính nhanh a) 2 + 4 + 6 + + 18 + 20 b) 2 x 8 x 50 x 7 c) 392 : 4 + 8 : 4 ........................ Tiếng Việt Câu 1: Điền dấu phẩy vào các câu sau và chép lại các câu vào vở: a) Trên bờ đê lộng gió bọn trẻ mê mải đuổi theo những cánh diều giấy. b) Ngoài bến sông những con đò vẫn cần mẫn đi về bao năm nay. c) Trong làng nhà nào cũng có vài cây cau cao vút trước ngõ. d) Ở nhà cũng như ở lớp Sơn luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Câu 2: Trả lời câu hỏi sau: a)Những chú gà trống thường gáy vang “ò, ó, o ” khi nào ? ........................ b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ rực trên quê hương em? Câu 3: Đọc 5 lần và viết bài: Cái cầu ( sách TV/ 34) Viết lại bài văn tả Cảnh đẹp của quê hương ( vở ô li) Đề cương ôn tập môn Toán dịp nghỉ phòng dịch Corona Họ tên: . lớp 3 Câu 1 : Đặt tính và tính: 4132+ 1938 7508 - 3825 78 x 9 5380 : 6 2463 : 8 2955 : 7
  20. Câu 2: : Tính nhẩm 3000 x 3 = 4500 + 500 = 7800- 500 = 300 + 3000 = 500 x 2 = 8000 : 4 = 10000 : 2 = 6000 : 6 = 4000 kg + 2000kg + 600 kg = 9000m – 5000m + 500m = 7000 lít – 4000 lít – 500 lít = 2000 dm x 3 = Câu 3: : Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 2763 ; 3672 ; 2736 ; 6327 ; 2376 Câu 4: : Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 5872 + 1219 - 4617 b) 2464 : 8 x 7 c) 145 + 145 x 8 + 145 Câu 5 : Điền số vào chỗ chấm : 2 giờ 5 phút = .phút 700 m = hm 60 phút = .giờ 6 hm 6m = .m 9 km 15 m = m 300 dm = m 4 000g = kg 65 phút = .giờ .phút 235 cm = m .cm 15 m = .. cm Câu 6 :Tìm x : a) 504 : x = 6 b) x : 9 = 567 : 7 c) x – ( 594 + 287) = 287 d) 5 x X = 316 + 794 e) x + 1563 = 4305 *f) x : 5 x 5 = 4505 Câu 7 : Hiện nay con 6 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?