Đề kiểm tra học kì 2 môn Hoá học 8

docx 6 trang hatrang 24/08/2022 7460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Hoá học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Hoá học 8

  1. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và điền vào bảng đáp án trắc nghiệm bên trên. Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS 2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS 2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây? A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7 Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H 2( đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ: A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. MgCl; Na2SO4; KNO3 B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 C. CaSO4; HCl; MgCO3 D. H2O; Na3PO4; KOH Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I 0 Câu 11: Ở 20 C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của 0 KNO3 ở nhiệt độ 20 C là: A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
  2. Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H 2SO4 thu được là: A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D, 1,7M Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. Tất cả đều sai Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là: A. 25% B. 22,32% C. 26,4% D. 25,47% Câu 16: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa? A. NaCl và AgNO3 B. NaOH và HCl C. KOH và NaCl D. CuSO4 và HCl Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (2điểm) Bổ túc và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)? 1) Fe2O3 + H2 ? + ? 2) ? + H2O H3PO4 3) Na + H2O ? + ? 4) P + O2 ? Câu 2: (2 điểm) Cho săt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc? a.Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V? c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được? Câu 3 (1,0 điểm). Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) 3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. 4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng.
  3. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Ngày tháng .năm 2019 Môn: Hoá Học 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Đề : 02 Họ, tên học sinh: Lớp: Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Đề Bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và điền vào bảng đáp án trắc nghiệm bên trên. Câu 1: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Canxi hiđroxit D. Sắt(II) sunfat Câu 2: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch: A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng Câu 3: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là: A. 1,6M B. 1,7M C. 1,5M D. 1,4M Câu 4: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. CaSO4; HCl; MgCO3 B. MgCl; Na2SO4; KNO3 C. H2O; Na3PO4; KOH D. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
  4. Câu 5: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. H3PO4; HNO3 B. CaO; H2SO4 C. HCl; NaOH D. SO2; KOH Câu 6: Đốt cháy pirit sắt FeS 2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình FeS 2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây: A. 4, 10, 3, 7 B. 4, 11, 2, 8 C. 2, 3, 2, 4 D. 4, 12, 2, 6 Câu 7: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế: A. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O B. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu C. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 D. CuO + H2 -> Cu + H2O Câu 8: Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi Câu 9: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là: A. 22,32% B. 26,4% C. 25,47% D. 25% Câu 10: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 11: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc photphat PO4 hoá trị II B. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I C. Gốc sunfat SO4 hoá trị I D. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III 0 Câu 12: Ở 20 C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của 0 KNO3 ở nhiệt độ 20 C là: A. 44, 2g B. 43,5g C. 42,1g D. 40,1g Câu 13: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào: A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm D. Có thể tăng hoặc giảm Câu 14: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ: A. HCl B. NaOH C. Cu D. H2O Câu 15: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 2,83M B. 2,82M C. Kết quả khác D. 2,81M Câu 16: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là: A. 2,24 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít Câu 17: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 17% B. 16% C. 18% D. 19% Câu 18: Sự oxi hoá chậm là:
  5. A. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng B. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt C. Sự oxi hoá mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy Câu 19: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,42 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường: A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (2điểm) Bổ túc và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)? 1) Fe2O3 + H2 ? + ? 2) ? + H2O H3PO4 3) Na + H2O ? + ? 4) P + O2 ? Câu 2: (2 điểm) Cho săt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc? a.Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V? c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM- TRẮC NGHIỆM 6Đ- ĐÚNG 1 CÂU ĐƯỢC 0,3Đ ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B B C B D D B C A D C A B C C D A A C C án ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C B C B A B A C B A B C C A A A B A D C án II. TỰ LUẬN : 4Đ Câu1: Bài giải: t0 (2đ) 1)  Fe 2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O (phản 0,5đ ứng thế) 2)  P 2O5 + 3H2O  2H3PO4 (phản ứng 0,5đ hóa hợp) 3)  2Na + 2H 2O  2NaOH + H2 (phản 0,5đ ứng thế) t0 4)  4P + 5O2  2P2O5 (phản ứng cộng) 0,5đ Câu 2 a. PTHH 0,5đ
  6. (2đ) Fe + 2 HCl→ FeCl2 + H2 1 2 1 1 0,125 0,25 0,25 0,25 b. mHCl = 9,125 g 1đ nHCl = 0,25 mol mFe = 0,125. 56= 7g VH2 = 0,25.22,4= 5,6 l c. mFeCl2 = 0,25.127=31,75g 0,5đ mdd sau pư= m Fe + mdd HCl - m H2 =7 +182,5-0,25.2= 189g C%(FeCl2) =16,798%