Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 000

docx 2 trang Phương Ly 06/07/2023 6950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop_10_m.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 000

  1. KIỂM TRA Giữa Kì I Năm Học 2022-2023 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 10 (Đề thi có ___ trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 000 Câu 1. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt cơ bản nào? A. Proton, neutron. B. Electron, proton. C. Electron, neutron. D. Proton, electron, neutron. Câu 2. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại? A. Proton. B. Neutron. C. Electron. D. Neutron và electron. 12 14 14 Câu 3. Có 3 nguyên tử 6 X, 7Y, 6 Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố A. X. Y. B. Y, Z. C. X, Z. D. X, Y, Z. Câu 4. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự của nguyên tố (Z ) theo công thức A. A = Z – N. B. N = A – Z. C. A = N – Z. D. Z = A + N. Câu 5. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và neutron. Câu 6. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng? 7 10 16 A. 3 Li. B. Ne. C. 15P. D. O8 . Câu 7. Theo chiều từ hạt nhân nguyên tử ra ngoài, lớp electron thứ hai gọi là lớp A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 8. Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Câu 9. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường, theo thứ tự là A. s. d, p, f B. s. p, d, f C. s. p, f, d D. f, d, p, s Câu 10. Lớp M có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Số orbital trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt bằng A. 1, 3, 5, 6. B. 1, 2, 4, 8. C. 1, 3, 5, 7. D. 1, 2, 3, 5. Câu 12. Cho các nguyên tố có cấu hình electron như sau, nguyên tố nào là phi kim A. A(1s22s22p6). B. C(1s22s22p6 3s23p6). C. B(1s22s22p63s23p1). D. D((1s22s22p5). Câu 13. Ô nguyên tố không cho biết thông tin nào sau đây? A. Kí hiệu nguyên tố. B. Tên nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân. Câu 14. Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hoá trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 15. Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là A. 18, 8, 8. B. 18, 8, 10. C. 18, 10, 8. D. 16, 8, 8. Câu 16. Nhóm nguyên tố là A. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, được xếp ở cùng một cột. B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống nhau, do đó có tính chất hoá học giống nhau và được xếp thành một hàng. C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, được xếp thành một cột theo chiều tăng điện tích hạt nhân từ trên xuống dưới. D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron và được xếp cùng một cột. Câu 17. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là nguyên tử là +24,03.10 –19C. Điều khẳng định nào sau đây là không chính xác? A. Lớp vỏ nguyên tử X có 15 electron. B. Hạt nhân nguyên tử X có 15 proton. C. Hạt nhân nguyên tử X có 16 neutron. D. Nguyên tử X trung hoà về điện. Câu 18. Cho các phát biểu sau: Mã đề 000 Trang 1/2
  2. (1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron. (2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở hạt nhân. (3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton. (4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Biết rằng đường kính của nguyên tử gấp 10000 lần đường kính của hạt nhân. Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10 pm (picomet) thì đường kính của hạt nhân khoảng A. 102 pm. B. 10–4 pm. C. 10–2 pm. D. 10-3 pm. Câu 20. Biết rằng nguyên tử H tạo nên từ 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 9 neutron và 8 eletron. Vậy số neutron trong phân tử nước H2O là A. 10 B. 9. C. 8. D. 19. Câu 21. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 3 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. +3. B. +13. C. 13+ D. -13. Câu 22. Nguyên tử X có 19 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 20 19 39 19 A. 19 X . B. 20 X . C. 19 X . D. 39 X . 24 25 24 Câu 23. Nguyên tố magnesium có 2 đồng vị là 12 Mg và 12 Mg . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là: 12 Mg : 25 12 Mg = 3:2. Nguyên tử khối trung bình của magnesium là A. 24,2. B. 24,4. C. 25,3. D. 26,5. Câu 24. Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A.  . B.    . C.   . D.    . Câu 25. Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau: Tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố hoá học này là A. kim loại. B. phi kim. C. Khí hiếm. D. Á kim. Câu 26. Anion X2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 27. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 46 .Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3 ,Nhóm VA. B. Chu kì 3 ,Nhóm IIIA. C. Chu kì 3 nhóm VIA. D. Chu kì 3, Nhóm IIA. Câu 28. Hai nguyên tố X, Y kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 61. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. X là nguyên tố p, Y là nguyên tố d. B. X là nguyên tố d, Y là nguyên tố p. C. Cả X và Y đều là nguyên tố p. D. Cả X và Y đều là nguyên tố d. B. Tự luận 3đ Câu 1. Nguyên tử có kí hiệu 39 . Xác định số proton, neutron, electron và điện tích hạt nhân nguyên tử ?(1đ) 19 K Câu 2. Cho nguyên tử X có (Z=30) a. Hãy viết cấu hình e của X và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn (0,5đ) b. X là kim loại hay phi kim? Viết công thức của ion tạo thành từ X? 0,5đ. 12 13 Câu 3. Nguyên tử carbon có hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89 % và 6 C. Tính thành phần % khối lượng của đồng 12 vị C trong phân tử H2CO3 (Biết NTK H=1, =16). (1đ) HẾT Mã đề 000 Trang 2/2