Đề kiểm tra giữa kì 2 Lớp 10 môn Toán - Mã đề 442 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Lớp 10 môn Toán - Mã đề 442 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_lop_10_mon_toan_ma_de_442_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Lớp 10 môn Toán - Mã đề 442 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian bàm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên SBD STT Mã đề thi: 442 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 3; 3 . Tọa độ của OM là A. 3;3 . B. 3; 3 . C. 3; 3 . D. 3;3 . Câu 2. Độ dài của cầu Khuể người ta đo được là 1298m ± 0.5m . Sai số tương đối trong phép đo có kết quả gần nhất là A. 0,4% . B. 0,004%. C. 0,04%. D. 0,02%. Câu 3. Giả sử ta dùng 7 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ, mỗi nước tô đúng một màu và không có màu nào được dùng quá một lần. Số cách tô màu là 7! 7! A. 73. B. . C. . D. 37. 3!.4! 4! Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A 1; 2 và B 5; 4 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là A. 2; 2 . B. 3; 6 . C. 2;2 . D. 2; 2 . Câu 5. Nếu a 3,1 là số gần đúng của số đúng a 3 thì sai số tuyệt đối a của số gần đúng a là A. a 0,1. B. a 0,14. C. a 0,14. D. a 0,1. Câu 6. Cho A 0;1;2;3;4;5;6 . Số tập con của tập A gồm 2 phần tử là A. 20. B. 15. C. 42. D. 21. Câu 7. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3;1 và B 1; 3 . Tọa độ của AB là A. 4; 2 . B. 2;4 . C. 2; 4 . D. 1; 1 . x 1 2t Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : , t R . Một điểm thuộc đường thẳng y 3 t là A. N 3; 2 . B. Q 5; 1 . C. P 5;2 . D. M 3;2 . 8 Câu 9. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức 2 3x thành đa thức là A. 108864. B. 48384. C. 48384. D. 108864. Câu 10. Số gần đúng của số a 1851275 khi quy tròn đến hàng trăm là A. 1851200. B. 1851370. C. 1851300. D. 1851280. Câu 11. Số cách xếp 8 người thành một hàng dọc là A. 362880. B. 40320. C. 16. D. 8. Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : 6x 5y 2 0 . Một đường thẳng trùng với đường thẳng d có phương trình là A. 12x 10y 4 0 . B. 12x 10y 4 0 . C. 12x 10y 8 0 . D. 6x 5y 4 0 . Câu 13. Số quy tròn của số 1 888 546 với độ chính xác d 400 là A. 1 888 546. B. 1 888 500. C. 1 888 000. D. 1 889 000. Câu 14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : 7x 3y 1 0. Một đường thẳng song song với đường thẳng d có phương trình là A. 7x 3y 1 0 . B. 6x 14y 1 0 . C. 7x 3y 1 0 . D. 7x 3y 5 0 . Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số? A. 1000số. B. 5400 số. C. 5000 số. D. 4500 số. Câu 16. Một hộp đựng bi có 4 viên đỏ và 5 viên vàng. Số cách lấy ra 4 bi trong đó có 2 viên đỏ và 2 viên vàng là A. 20. B. 10. C. 60. D. 9. Câu 17. Một quán ăn phục vụ 3 món ăn vặt và 2 loại nước uống. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu cách để gọi một món ăn và một loại nước uống? Toán học, Mã đề: 442, 05/03/2023. Trang 1 / 3
- A. 5 cách. B. 3 cách. C. 2 cách. D. 6 cách. Câu 18. Đội tuyển Toán có 2 bạn nam và 7 bạn nữ. Giáo viên chọn ra một nhóm bốn bạn sao cho có cả nam và nữ. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? 9! A. . B. 126. C. 91. D. 3024. 4! Câu 19. Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5;6;7. Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho một trong 3 chữ số ở các hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm là chữ số 1. A. 2280. B. 2802. C. 2520. D. 204. Câu 20. Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520. B. 5040. C. 25. D. 40. Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 2x 5y 6 0 . Tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là A. 5; 2 . B. 2;5 . C. 5; 2 . D. 5;2 . Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3;5 , B 1;7 . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 4;12 . B. 2;2 . C. 2;6 . D. 2; 6 . Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ a 2;3 biểu diễn theo hai vectơ đơn vị i và j là A. a 2i 3 j. B. a 2i 3 j. C. a 2i 3 j. D. a 2i 3 j. Câu 24. Một lớp học có 24 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra ban cán sự lớp gồm 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ? A. 480. B. 5520. C. 11040. D. 4560. x 1 2t Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : , t R . Tọa độ một véc tơ pháp tuyến y 3 t của đường thẳng là A. 2; 1 . B. 1; 2 . C. 1;2 . D. 1;2 . Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a (2,1) , b ( 3;2) , c ( 4; 3) . Tọa độ của u 2a 3b 5c là A. 25;33 . B. 25; 7 . C. 25;10 . D. 33;25 . Câu 27. Lớp 10C4 có 28 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng? ( Biết bạn nào cũng có khả năng làm lớp trưởng). A. 28 cách. B. 476 cách. C. 45 cách. D. 17 cách. Câu 28. Cho hai vectơ a 3; 4 ,b 1; 3 . Tích vô hướng a.b là A. 9 . B. 10 . C. 15 . D. 13. Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 8x 3y 1 0 . Một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d có phương trình là A. 8x 3y 1 0 . B. 3x 8y 5 0 . C. 16x 6y 2 0 . D. 8x 3y 10 0 . Câu 30. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau? A. 18. B. 181440. C. 362880. D. 81. Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d :3x 7y 4 0 . Một đường thẳng cắt đường thẳng d có phương trình là A. 3x 7y 1 0 . B. 6x 14y 8 0 . C. 3x 7y 5 0 . D. 3x 7y 5 0 . Câu 32. Trong mặt phẳng cho 9 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không mà điểm đầu và điểm cuối của vectơ thuộc tập các điểm đã cho? A. 36. B. 362880. C. 72. D. 18. Câu 33. Số quy tròn của số gần đúng 625,89126 với độ chính xác d 0,035 là A. 625,891. B. 626. C. 625,9. D. 625,89. Toán học, Mã đề: 442, 05/03/2023. Trang 2 / 3
- Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A 2;3 , B 1;4 ,C 4;6 . Phương trình đường cao AH của ABC là A. 4x 6y 13 0 . B. 6x 4y 11 0 . C. 3x 2y 12 0 . D. 3x 2y 11 0. x 1 2t Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : , t R . Một điểm không thuộc đường y 3 t thẳng là A. M 4;1 . B. N 1;3 . C. P 3;2 . D. Q 1;4 . Phần tự luận : Bài 1 (0.5 điểm). Lớp 10C gồm 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Cần chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp 10C để tham gia cuộc thi nét đẹp học sinh THPT. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? Bài 2 (0.5 điểm). Từ 12 bông hoa gồm có 7 bông màu vàng và 5 bông màu trắng ta chọn ngẫu nhiên 4 bông hoa. Có bao nhiêu cách chọn để 4 bông hoa chọn được có số bông hoa màu vàng bằng số bông hoa màu trắng? Bài 3 (0.5 điểm). Trong buổi tuyên dương học sinh giỏi, ban tổ chức cần sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 bạn học sinh trên vào 1 dãy ghế đặt theo hàng ngang sao cho không có 2 bạn học sinh nam nào xếp cạnh nhau? Bài 4 (0.5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 1 x 7 . Bài 5 (1 điểm). Gắn hệ trục Oxy vào trò chơi bida (như hình vẽ). Cơ thủ đã đánh quả bóng bida từ vị trí A 2;0 đến điểm M ở mép bàn rồi quả bóng nảy ra đến vị trí B 1;5 . Biết ·AMO B· My . Viết phương trình đường thẳng BM . Hết Toán học, Mã đề: 442, 05/03/2023. Trang 3 / 3