Đề kiểm tra giữa kì 2 Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

docx 3 trang Tài Hòa 17/05/2024 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_lop_10_mon_dia_li_ma_de_132_sach_canh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Địa lí lớp 10 Năm học: 2022-2023 Mã đề 132 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ? A. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ. B. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. C. Là sự phân bố dân cư theo không gian lãnh thổ. D. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 2: Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một số quốc gia giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Nam Phi Ma-lai-xi-a Bun-ga-ri An-ba-ni Tỉ suất sinh 20,7 16,8 9,0 11,8 Tỉ suất tử 9,5 5,1 15,4 7,8 Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiện của một số quốc gia giai đoạn 2015 - 2020? A. Nam Phi nhỏ hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Bun-ga-ri. C. Bun-ga-ri lớn hơn An-ba-ni. D. An-ba-ni lớn hơn Nam Phi. Câu 3: Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là A. Nam Âu. B. Ca-ri-bê. C. Đông Á. D. Tây Âu. Câu 4: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. tuổi và trình độ văn hoá. B. lao động và theo tuổi. C. lao động và giới tính. D. tuổi và theo giới tính. Câu 5: Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, cừu, dê. B. Lợn, bò, dê. C. Dê, cừu, trâu. D. Lợn, cừu, trâu. Câu 6: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. Câu 7: Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi. Câu 8: Nguồn lực tự nhiên là A. thương hiệu quốc gia. B. nước, sinh vật, đất. C. nguồn vốn đầu tư. D. đường lối chính sách. Câu 9: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá? A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. B. Đời sống của người dân thành thị ngày càng được nâng cao. C. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn. D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. Câu 10: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất? Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. Tây Á. B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Trung - Nam Á. Câu 11: Cho bảng số liệu: Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới năm 2019 Đơn vị: Nghìn tấn. Theo khu Theo đối tượng nuôi vực nuôi Tổng Nước lợ, Tôm, Loài Nước ngọt Cá Nhuyễn thể mặn cua khác 82 095 51 339 30 756 54 279 9 387 17 511 918 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về nuôi trồng thuỷ sản trên thê giới năm 2019? A. Thuỷ sản nước ngọt lớn hơn nước lợ, mặn. B. Sản lượng tôm, cua nuôi nhỏ hơn nhuyễn thể. C. Sản lượng nuôi các loại nhuyễn thể lớn nhất. D. Sản lượng cá nuôi lớn hơn nuôi tôm và cua. Câu 12: Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. vị trí địa lí. B. khí hậu, đất. C. nguồn vốn đầu tư. D. nước, sinh vật. Câu 13: Nguồn lực vốn đầu tư có vai trò A. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn. B. cơ sở mở rộng qui mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế. C. quyết định việc tổ chức sử dụng có hiệu quả nguồn lực khác. D. điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất, mở rộng sản xuất. Câu 14: Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? A. Gia tăng cơ học. B. Tỉ suất sinh thô. C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. D. Gia tăng dân số tự nhiên. Câu 15: Nguồn lực nào sau đây vai trò “là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế”? A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. Kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 16: Về mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến A. thu hút nguồn đầu tư. B. thu nhập và mức sống. C. giáo dục và đào tạo. D. an sinh xã hội và y tế. Câu 17: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. nguồn nước tưới. B. chất lượng đất. C. độ nhiệt ẩm. D. diện tích đất. Câu 18: Lúa gạo phân bố tập trung ở vùng A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. ôn đới lục địa. D. hàn đới. Câu 19: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI nhỏ hơn GDP. B. GNI lớn hơn GDP. C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 20: Ảnh hưởng của đô thị hóa đến xã hội là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. tạo việc làm, nâng cao thu nhập. C. tạo môi trường đô thị chất lượng. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 21: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. dân cư, lao động. B. vốn đầu tư, thị trường. C. khí hậu, sinh D. khoa học – công nghệ. Câu 22: Ba quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới năm 2020 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônexia. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới tính? A. Chuyển cư. B. Kinh tế. C. Thiên tai. D. Tuổi thọ. Câu 24: Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. nguồn nước tưới. B. diện tích đất. C. độ nhiệt ẩm. D. chất lượng đất. Câu 25: Nguồn thức ăn tự nhiện của chăn nuôi là A. đồng cỏ tự nhiện. B. nhóm cây lương thực và hoa màu. C. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ. D. phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ. Câu 26: Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Phụ phẩm thủy sản. B. Đồng cỏ tự nhiện. C. Hoa màu, lương thực. D. Chế biến tổng hợp. Câu 27: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Kê. Câu 28: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Khai khoáng. D. Hộ gia đình. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu hỏi: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2000 VÀ 2020 (Đơn vị: triệu người) 2000 2020 Thế giới 6.143,5 7.794,8 Châu Á 3.741,3 4.641,1 Châu Âu 725,6 747,6 Châu Mĩ 834,3 1022,8 Châu Phi 810,9 1.340,6 Châu Đại Dương 31,4 42,7 a. Tính tỉ trọng dân số các châu lục năm 2000 và 2020. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số thế giới phân theo châu lục năm 2000 và 2020. b. Giải thích sự thay đổi tỉ trọng dân số các châu lục trong giai đoạn 2000 – 2020. Hết Trang 3/3 - Mã đề thi 132