Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Giáo dục địa phương Lớp 7 (Có đáp án)

docx 4 trang Phương Ly 05/07/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Giáo dục địa phương Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_giao_duc_di.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Giáo dục địa phương Lớp 7 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút I. Mục tiêu Đánh giá kết quả học tập của học sinh về các nội dung: 1. Kiến thức - Biết về phân bố dân cư ở tỉnh Vĩnh Phúc. - Biết đặc điểm nguồn lao động tỉnh Vĩnh Phúc. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, tư duy khoa học - Năng lực chuyên biệt: Biết vận dụng các kiến thức kĩ năng đã học vào cuộc sống + Tìm hiểu về phân bố dân cư và đặc điểm nguồn lao động tỉnh Vĩnh Phúc. 3. Phẩm chất + Chăm chỉ: tích cực làm bài kiểm tra đánh giá +Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn luyện nhằm đạt mục đích II. II. Hình thức kiểm tra - Kết hợp trắc nghiệm với tự luận (TN 20%, TL80%) MA TRẬN. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HKII HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: GDĐP 7 NĂM HỌC 2022 -2023 I. KHUNG MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng số câu Vận Điểm Nhận Thông Vận TN/ tổng số Chương/chủ Nội dung/đơn vị kiến dụng số biết hiểu dụng ý TL TT đề thức cao TN TN TL TL TN TL CHỦ ĐỀ 4 Đặc điểm - Hiểu biết về đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở Vĩnh 1 1 1 2 phân bố dân Phúc cư ở tỉnh Vĩnh Phúc - Nêu được đặc điểm CHỦ ĐỀ 5 1 Lao động, lao động tỉnh Vĩnh 1 2 việc làm và Phúc chất lượng 2 - Tìm hiểu về đặc điểm cuộc sống 1 lao động tỉnh Vĩnh 1 2 của dân cư Phúc tỉnh Vĩnh Phúc - Lấy ví dụ thực tế cho 1 4
  2. thấy chất lượng cuộc 1 sống đang được cải thiện tại địa phương em. Số câu TN/ Số ý TL 1 2 1 1 3 4 (Số YCCĐ) Điểm số 2 4 4 2 8 10 100 Tổng số điểm 20% 40% 40% 20% 80% %
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ Số Câu hỏi câu hỏi Đơn vị Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN kiến thức (Số (Số TL TN câu) câu) CHỦ ĐỀ 4 Hiểu biết về đặc Đặc điểm điểm phân bố HS biết về đặc dân số và Nhận dân cư ở Vĩnh điểm phân bố dân 1 1 phân bố biết Phúc? cư ở Vĩnh Phúc? dân cư ở tỉnh Vĩnh Phúc - HS biết và nêu Nêu được đặc được đặc điểm điểm lao động Nhận lao động tỉnh 1 1 tỉnh Vĩnh Phúc biết CHỦ ĐỀ Vĩnh Phúc như thế nào? 5 thế nào Lao động, HS biết về đặc Tìm hiểu về đặc việc làm điểm, đánh giá thế điểm lao động Thông và chất mạnh và hạn chế 1 2 tỉnh Vĩnh Phúc? hiểu lượng của lao động tỉnh cuộc sống Vĩnh Phúc của dân cư Hãy lấy ví dụ HS nhận xét về sự tỉnh Vĩnh thực tế cho thấy Vận thay đổi trong đời Phúc chất lượng cuộc dụng sống dân cư Vĩnh 1 3 sống đang được cao Phúc qua thực tiễn cải thiện tại địa địa phương phương em. C. Đề KT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động giáo dục: Giáo dục địa phương 7 (Thời gian làm bài: 45 phút ) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn các nội dung ở cột A tương ứng với nội dung ở cột B cho phù hợp về đặc điểm lao động tỉnh Vĩnh Phúc.
  4. Cột A Cột B A. Số lượng lao động 1. Giảm nhanh B. Chất lượng lao động 2. Còn thấp C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng, khu vực dịch vụ 3. Dồi dào D. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp 4. Tăng nhanh II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1 (2đ) Em có nhận xét gì về đặc điểm phân bố dân cư ở Vĩnh Phúc? Câu 2 (2đ) Nêu các thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động tỉnh Vĩnh Phúc Câu 3 (4đ) Hãy lấy ví dụ thực tế cho thấy chất lượng cuộc sống đang được cải thiện tại địa phương em? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM II. TỰ LUẬN. (8đ) Câu 1: (2đ) Tìm hiểu về phân bố dân cư ở tỉnh Vĩnh Phúc. - Vĩnh Phúc là tỉnh có mật độ dân số cao nhưng dân cư tập trung không đều. - Giữa các khu vực: Mật độ dân số cao hơn ở khu vực có địa hình ít chia cắt như đồng bằng, trung du; các khu vực công nghiệp phát triển, giao thông thuận lợi, các ngành dịch vụ sôi động. - Giữa thành thị và nông thôn: thành thị có mật độ dân số cao, tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng tốc độ tăng chậm, tỉ lệ dân thành thị còn thấp. - Giữa các huyện: đông nhất là Vĩnh Tường, Yên Lạc, thấp nhất là Tam Đảo. Câu 2 (2đ): Tìm hiểu đặc điểm nguồn lao động tỉnh Vĩnh Phúc. - Số lượng: + Thế mạnh: nguồn lao động dồi dào là nguồn lực quan trọng cho phát triển các ngành kinh tế. + Hạn chế: sức ép lên vấn đề việc làm. - Chất lượng: + Thế mạnh: lao động trẻ, có kiến thức văn hoá và tinh thần sáng tạo để tiếp thu kĩ thuật và công nghệ tiên tiến. Chất lượng lao động của toàn tỉnh đang được nâng lên nhờ những thành tựu trong phát triển văn hoá, y tế, giáo dục. + Hạn chế: Chất lượng thấp, chênh lệch lớn giữa nông thôn và thành thị. Câu 3 (4đ). Yêu cầu học sinh nhận xét về sự thay đổi trong đời sống dân cư Vĩnh Phúc qua các ví dụ thực tiễn tại địa phương I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (mỗi đáp án đúng được 0,5 đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D B A C