Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Yên Thanh 2

doc 9 trang Tài Hòa 17/05/2024 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Yên Thanh 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2023_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Yên Thanh 2

  1. Sở giáo duc và đào tạo nghệ an Đề kiểm tra giữa kỳ I .Năm hoc 2023 -2024 Trương THPT Yên Thanh 2 Môn : Sinh hoc 10,Thời gian làm bài 45 phút -Họ và tên: .Lớp A.Phân trăc nghiệm Mã đề : 123 Hoc sinh lựa chon phương an nào thì điên phương an đó vào bang sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu1:Một gen có 1500 nucleotide, có số nucleotide loại A là 500. Số nucleotit loại G của gen là? A. 250. B. 350. C. 600. D. 300. Câu2: Trong các loại nucleic acid, phân tử nào sau đây trong cấu trúc không có liên kết hydrogen? A. mARN. B.ADN C. rARN. D. tARN. Câu3:Thiếu một lượng Fe trong cơ thể, chúng ta có thể bị mắc bệnh gì? A. thiếu máu. B. Bướu cổ. C. Giảm thị lực. D. Còi xương. Câu 4: Ruột non thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cơ quan. B. Mô. C. Tế bào. D. Cơ thể. Câu 5: Chất nào sau đây có nhiều trong trứng, thịt và sữa? A. Protein. B. Tinh bột. C. Cellulose. D. Glucose. Câu 6: Trong tiến trình nghiên cứu khoa học, “kiểm tra giả thuyết khoa học” thuộc bước thứ mấy? A. Bước 2. B. Bước 3. C. Bước 1. D. Bước 4. Câu 7: Dựa vào tỉ lệ phần trăm khối lượng cơ thể, các nguyên tố trong cơ thể sinh vật được chia thành 2 nhóm gồm A. nguyên tố chủ yếu và nguyên tố thứ yếu. B. nguyên tố cần thiết và nguyên tố không cần thiết. C. nguyên tố kích thước nhỏ và nguyên tố kích thước lớn. D. nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. Câu 8: Đơn phân của protein là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide. Câu 9: Phospholipid có chức năng chủ yếu là A. cấu tạo nên diệp lục ở lá cây. B. cấu trúc của màng sinh chất. C. cấu tạo nên nhân tế bào. D. cấu tạo nên bộ xương ngoài của nhiều loài. Câu 10: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vì A. các phân tử nước bay hơi ở nhiệt độ cao. B. các phân tử nước hình thành liên kết hydrogen nhau và với các chất khác C. các phân tử nước liên kết chặt với nhau. D. các phân tử nước hình thành liên kết cộng hóa trị với các chất. Câu 11: Tin sinh học là A. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp với hóa học và phân tích. B. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học, khoa học máy tính và thống kê. C. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu nông nghiệp và các kĩ thuật hiện đại. D. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học và lý học. Câu 12: Chất nào sau đây không phải là polymer? A. Glycogen. B. Sucrose. C. Cellulose. D. Tinh bột. Câu 13: Đâu là ứng dụng của sinh học trong chăm sóc sức khỏe con người? A. Tạo ra các loại thuốc mới và vaccine phòng bệnh. B. Tạo ra chế phẩm sinh học xử lý rác thải. C. Chế biến các sản phẩm lên men như sữa chua, rượu, bia. D. Tạo ra nhiều giống cây trồng mới. Câu 14: Học thuyết tế bào không có nội dung nào sau đây? A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. B. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước. C. Tế bào chứa DNA, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang tế bào khác trong quá trình phân chia. D. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra ở bên ngoài tế bào nhưng sự chuyển hóa năng lượng lại diễn ra ở trong tế bào. Câu15: Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A.1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B.1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. C. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. D. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. Câu16. Protein không có chức năng nào sau đây? 1
  2. A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 17: Đâu không phải là phương pháp chính được sử dụng trong học tập môn Sinh học? A. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm. B. Phương pháp thực nghiệm khoa học. C. Phương pháp cách thức hóa. D. Phương pháp quan sát. Câu18. Trình tự sắp xếp các nucleotide trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn ADN này là: A. 50. B.40. C. 30. D. 20. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống? A. Các phân tử, bào quan chỉ thực hiện được các chức năng sống khi là những yếu tố cấu thành tế bào. B. Cấp độ tổ chức lớn hơn được hình thành từ cấp độ tổ chức nhỏ hơn liền kề. C. Tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống. D. Các cá thể cùng loài cùng phân bố trong khu vực nhất định hình thành nên quần xã sinh vật. Câu 20: Đối tượng nghiên cứu của sinh học là A. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. B. cấu trúc, chức năng của sinh vật. C. công nghệ sinh học. D. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, và con người. Câu 21: “Đàn voi sống trong một khu rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Quần xã – Hệ sinh thái C. Quần thể. D. Sinh quyển. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của thế giới sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. C. Hệ thống mở và luôn ổn định. D. Không có sự thay đổi vật chất di truyền. Câu 23: Cấp độ tổ chức sống có vai trò là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ sở của mọi sinh vật là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể. Câu 24: Ngành nghề liên quan tới sinh học nào dưới đây không thuộc lĩnh vực sản xuất? A. Ngành điều dưỡng. B. Ngành sản xuất thuốc chữa bệnh. C. Ngành chế biến thực phẩm. D. Ngành chăn nuôi. B. Phần tự luận: Câu1.Carbohydrate được chia làm mấy nhóm chính? Vai trò của các phân tử đường là gì? Câu2.Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A0 và có 2880 liên kết hiđrô. a.Tìm chiều dài ,khối lượng phân tử của gen. b.Tìm số lượng từng loại nu và tỷ lệ % từng loại nu của gen. 2
  3. Sở giáo duc và đào tạo nghệ an Đề kiểm tra giữa kỳ I .Năm hoc 2023 -2024 Trương THPT Yên Thanh 2 Môn : Sinh hoc 10,Thời gian làm bài 45 phút -Họ và tên: .Lớp A.Phân trăc nghiệm Mã đề : 234 Hoc sinh lựa chon phương an nào thì điên phương an đó vào bang sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu1: Ruột non thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cơ quan. B. Mô. C. Tế bào. D. Cơ thể. Câu 2: Chất nào sau đây có nhiều trong trứng, thịt và sữa? A. Protein. B. Tinh bột. C. Cellulose. D. Glucose. Câu 3: Trong tiến trình nghiên cứu khoa học, “kiểm tra giả thuyết khoa học” thuộc bước thứ mấy? A. Bước 2. B. Bước 3. C. Bước 1. D. Bước 4. Câu4: Dựa vào tỉ lệ phần trăm khối lượng cơ thể, các nguyên tố trong cơ thể sinh vật được chia thành 2 nhóm gồm A. nguyên tố chủ yếu và nguyên tố thứ yếu. B. nguyên tố cần thiết và nguyên tố không cần thiết. C. nguyên tố kích thước nhỏ và nguyên tố kích thước lớn. D. nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. Câu5: Đơn phân của protein là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide. Câu6: Chất nào sau đây không phải là polymer? A. Glycogen. B. Sucrose. C. Cellulose. D. Tinh bột. Câu7: Đâu là ứng dụng của sinh học trong chăm sóc sức khỏe con người? A. Tạo ra các loại thuốc mới và vaccine phòng bệnh. B. Tạo ra chế phẩm sinh học xử lý rác thải. C. Chế biến các sản phẩm lên men như sữa chua, rượu, bia. D. Tạo ra nhiều giống cây trồng mới. Câu8: Học thuyết tế bào không có nội dung nào sau đây? A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. B. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước. C. Tế bào chứa DNA, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang tế bào khác trong quá trình phân chia. D. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra ở bên ngoài tế bào nhưng sự chuyển hóa năng lượng lại diễn ra ở trong tế bào. Câu9: Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A.1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B.1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. C. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. D. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống? A. Các phân tử, bào quan chỉ thực hiện được các chức năng sống khi là những yếu tố cấu thành tế bào. B. Cấp độ tổ chức lớn hơn được hình thành từ cấp độ tổ chức nhỏ hơn liền kề. C. Tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống. D. Các cá thể cùng loài cùng phân bố trong khu vực nhất định hình thành nên quần xã sinh vật. Câu11: Đối tượng nghiên cứu của sinh học là A. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. B. cấu trúc, chức năng của sinh vật. C. công nghệ sinh học. D. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, và con người. Câu12: “Đàn voi sống trong một khu rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Quần xã – Hệ sinh thái C. Quần thể. D. Sinh quyển. Câu13: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của thế giới sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. C. Hệ thống mở và luôn ổn định. D. Không có sự thay đổi vật chất di truyền. Câu14: Cấp độ tổ chức sống có vai trò là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ sở của mọi sinh vật là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể. Câu15: Ngành nghề liên quan tới sinh học nào dưới đây không thuộc lĩnh vực sản xuất? A. Ngành điều dưỡng. B. Ngành sản xuất thuốc chữa bệnh. C. Ngành chế biến thực phẩm. D. Ngành chăn nuôi. Câu16:Một gen có 1500 nucleotide, có số nucleotide loại A là 500. Số nucleotit loại G của gen là? 3
  4. A. 250. B. 350. C. 600. D. 300. Câu17: Trong các loại nucleic acid, phân tử nào sau đây trong cấu trúc không có liên kết hydrogen? A. mARN. B.ADN C. rARN. D. tARN. Câu18:Thiếu một lượng Fe trong cơ thể, chúng ta có thể bị mắc bệnh gì? A. thiếu máu. B. Bướu cổ. C. Giảm thị lực. D. Còi xương. Câu19: Phospholipid có chức năng chủ yếu là A. cấu tạo nên diệp lục ở lá cây. B. cấu trúc của màng sinh chất. C. cấu tạo nên nhân tế bào. D. cấu tạo nên bộ xương ngoài của nhiều loài. Câu 20: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vì A. các phân tử nước bay hơi ở nhiệt độ cao. B. các phân tử nước hình thành liên kết hydrogen nhau và với các chất khác C. các phân tử nước liên kết chặt với nhau. D. các phân tử nước hình thành liên kết cộng hóa trị với các chất. Câu21: Tin sinh học là A. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp với hóa học và phân tích. B. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học, khoa học máy tính và thống kê. C. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu nông nghiệp và các kĩ thuật hiện đại. D. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học và lý học. Câu22. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 23: Đâu không phải là phương pháp chính được sử dụng trong học tập môn Sinh học? A. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm. B. Phương pháp thực nghiệm khoa học. C. Phương pháp cách thức hóa. D. Phương pháp quan sát. Câu24. Trình tự sắp xếp các nucleotide trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn ADN này là: A. 50. B.40. C. 30. D. 20. B. Phần tự luận: Câu1. Em hãy trình bày các vai trò chính của nước đối với cơ thể sinh vật. Câu2.Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có 75 chu kỳ xoắn và có số nu loại A chiếm tỷ lệ 15%. a.Tìm chiều dài ,khối lượng phân tử của gen. b.Tìm số lượng từng loại nu và số liên kết hi đrô của gen. 4
  5. Sở giáo duc và đào tạo nghệ an Đề kiểm tra giữa kỳ I .Năm hoc 2023 -2024 Trương THPT Yên Thanh 2 Môn : Sinh hoc 10,Thời gian làm bài 45 phút -Họ và tên: .Lớp A.Phân trăc nghiệm Mã đề : 345 Hoc sinh lựa chon phương an nào thì điên phương an đó vào bang sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu1: Dựa vào tỉ lệ phần trăm khối lượng cơ thể, các nguyên tố trong cơ thể sinh vật được chia thành 2 nhóm gồm A. nguyên tố chủ yếu và nguyên tố thứ yếu. B. nguyên tố cần thiết và nguyên tố không cần thiết. C. nguyên tố kích thước nhỏ và nguyên tố kích thước lớn. D. nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. Câu2: Đơn phân của protein là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide. Câu3: Chất nào sau đây không phải là polymer? A. Glycogen. B. Sucrose. C. Cellulose. D. Tinh bột. Câu4: Đâu là ứng dụng của sinh học trong chăm sóc sức khỏe con người? A. Tạo ra các loại thuốc mới và vaccine phòng bệnh. B. Tạo ra chế phẩm sinh học xử lý rác thải. C. Chế biến các sản phẩm lên men như sữa chua, rượu, bia. D. Tạo ra nhiều giống cây trồng mới. Câu5: Học thuyết tế bào không có nội dung nào sau đây? A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. B. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước. C. Tế bào chứa DNA, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang tế bào khác trong quá trình phân chia. D. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra ở bên ngoài tế bào nhưng sự chuyển hóa năng lượng lại diễn ra ở trong tế bào. Câu6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của thế giới sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. C. Hệ thống mở và luôn ổn định. D. Không có sự thay đổi vật chất di truyền. Câu7: Cấp độ tổ chức sống có vai trò là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ sở của mọi sinh vật là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể. Câu8: Ngành nghề liên quan tới sinh học nào dưới đây không thuộc lĩnh vực sản xuất? A. Ngành điều dưỡng. B. Ngành sản xuất thuốc chữa bệnh. C. Ngành chế biến thực phẩm. D. Ngành chăn nuôi. Câu9:Một gen có 1500 nucleotide, có số nucleotide loại A là 500. Số nucleotit loại G của gen là? A. 250. B. 350. C. 600. D. 300. Câu10: Trong các loại nucleic acid, phân tử nào sau đây trong cấu trúc không có liên kết hydrogen? A. mARN. B.ADN C. rARN. D. tARN. Câu11:Thiếu một lượng Fe trong cơ thể, chúng ta có thể bị mắc bệnh gì? A. thiếu máu. B. Bướu cổ. C. Giảm thị lực. D. Còi xương. Câu12. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu13: Đâu không phải là phương pháp chính được sử dụng trong học tập môn Sinh học? A. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm. B. Phương pháp thực nghiệm khoa học. C. Phương pháp cách thức hóa. D. Phương pháp quan sát. Câu14. Trình tự sắp xếp các nucleotide trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn ADN này là: A. 50. B.40. C. 30. D. 20. Câu15: Ruột non thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cơ quan. B. Mô. C. Tế bào. D. Cơ thể. Câu16: Chất nào sau đây có nhiều trong trứng, thịt và sữa? A. Protein. B. Tinh bột. C. Cellulose. D. Glucose. 5
  6. Câu17: Trong tiến trình nghiên cứu khoa học, “kiểm tra giả thuyết khoa học” thuộc bước thứ mấy? A. Bước 2. B. Bước 3. C. Bước 1. D. Bước 4. Câu18: Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A.1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B.1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. C. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. D. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống? A. Các phân tử, bào quan chỉ thực hiện được các chức năng sống khi là những yếu tố cấu thành tế bào. B. Cấp độ tổ chức lớn hơn được hình thành từ cấp độ tổ chức nhỏ hơn liền kề. C. Tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống. D. Các cá thể cùng loài cùng phân bố trong khu vực nhất định hình thành nên quần xã sinh vật. Câu20: Đối tượng nghiên cứu của sinh học là A. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. B. cấu trúc, chức năng của sinh vật. C. công nghệ sinh học. D. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, và con người. Câu21: “Đàn voi sống trong một khu rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Quần xã – Hệ sinh thái C. Quần thể. D. Sinh quyển. Câu22: Phospholipid có chức năng chủ yếu là A. cấu tạo nên diệp lục ở lá cây. B. cấu trúc của màng sinh chất. C. cấu tạo nên nhân tế bào. D. cấu tạo nên bộ xương ngoài của nhiều loài. Câu 23: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vì A. các phân tử nước bay hơi ở nhiệt độ cao. B. các phân tử nước hình thành liên kết hydrogen nhau và với các chất khác C. các phân tử nước liên kết chặt với nhau. D. các phân tử nước hình thành liên kết cộng hóa trị với các chất. Câu24: Tin sinh học là A. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp với hóa học và phân tích. B. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học, khoa học máy tính và thống kê. C. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu nông nghiệp và các kĩ thuật hiện đại. D. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học và lý học. B. Phần tự luận: Câu1. Em hãy trình bày các vai trò chính của nước đối với cơ thể sinh vật. Câu2.Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có 90 chu kỳ xoắn và có số nu loại G chiếm tỷ lệ 15%. a.Tìm chiều dài ,khối lượng phân tử của gen. b.Tìm số lượng từng loại nu và số liên kết hi đrô của gen. 6
  7. Sở giáo duc và đào tạo nghệ an Đề kiểm tra giữa kỳ I .Năm hoc 2023 -2024 Trương THPT Yên Thanh 2 Môn : Sinh hoc 10,Thời gian làm bài 45 phút -Họ và tên: .Lớp A.Phân trăc nghiệm Mã đề : 456 Hoc sinh lựa chon phương an nào thì điên phương an đó vào bang sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu1: Dựa vào tỉ lệ phần trăm khối lượng cơ thể, các nguyên tố trong cơ thể sinh vật được chia thành 2 nhóm gồm A. nguyên tố chủ yếu và nguyên tố thứ yếu. B. nguyên tố cần thiết và nguyên tố không cần thiết. C. nguyên tố kích thước nhỏ và nguyên tố kích thước lớn. D. nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. Câu2: Đơn phân của protein là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide. Câu3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của thế giới sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. C. Hệ thống mở và luôn ổn định. D. Không có sự thay đổi vật chất di truyền. Câu4: Cấp độ tổ chức sống có vai trò là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ sở của mọi sinh vật là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể. Câu5: Ngành nghề liên quan tới sinh học nào dưới đây không thuộc lĩnh vực sản xuất? A. Ngành điều dưỡng. B. Ngành sản xuất thuốc chữa bệnh. C. Ngành chế biến thực phẩm. D. Ngành chăn nuôi. Câu6:Một gen có 1500 nucleotide, có số nucleotide loại A là 500. Số nucleotit loại G của gen là? A. 250. B. 350. C. 600. D. 300. Câu7: Đâu không phải là phương pháp chính được sử dụng trong học tập môn Sinh học? A. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm. B. Phương pháp thực nghiệm khoa học. C. Phương pháp cách thức hóa. D. Phương pháp quan sát. Câu8. Trình tự sắp xếp các nucleotide trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn ADN này là: A. 50. B.40. C. 30. D. 20. Câu9: Ruột non thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cơ quan. B. Mô. C. Tế bào. D. Cơ thể. Câu10: Chất nào sau đây có nhiều trong trứng, thịt và sữa? A. Protein. B. Tinh bột. C. Cellulose. D. Glucose. Câu11: Trong tiến trình nghiên cứu khoa học, “kiểm tra giả thuyết khoa học” thuộc bước thứ mấy? A. Bước 2. B. Bước 3. C. Bước 1. D. Bước 4. Câu12: Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A.1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B.1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. C. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. D. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. Câu13: “Đàn voi sống trong một khu rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Quần xã – Hệ sinh thái C. Quần thể. D. Sinh quyển. Câu14: Phospholipid có chức năng chủ yếu là A. cấu tạo nên diệp lục ở lá cây. B. cấu trúc của màng sinh chất. C. cấu tạo nên nhân tế bào. D. cấu tạo nên bộ xương ngoài của nhiều loài. Câu15: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vì A. các phân tử nước bay hơi ở nhiệt độ cao. B. các phân tử nước hình thành liên kết hydrogen nhau và với các chất khác C. các phân tử nước liên kết chặt với nhau. D. các phân tử nước hình thành liên kết cộng hóa trị với các chất. Câu16: Tin sinh học là A. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp với hóa học và phân tích. B. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học, khoa học máy tính và thống kê. C. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu nông nghiệp và các kĩ thuật hiện đại. 7
  8. D. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học và lý học. Câu17: Chất nào sau đây không phải là polymer? A. Glycogen. B. Sucrose. C. Cellulose. D. Tinh bột. Câu18: Đâu là ứng dụng của sinh học trong chăm sóc sức khỏe con người? A. Tạo ra các loại thuốc mới và vaccine phòng bệnh. B. Tạo ra chế phẩm sinh học xử lý rác thải. C. Chế biến các sản phẩm lên men như sữa chua, rượu, bia. D. Tạo ra nhiều giống cây trồng mới. Câu19: Học thuyết tế bào không có nội dung nào sau đây? A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. B. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước. C. Tế bào chứa DNA, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang tế bào khác trong quá trình phân chia. D. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra ở bên ngoài tế bào nhưng sự chuyển hóa năng lượng lại diễn ra ở trong tế bào. Câu20: Trong các loại nucleic acid, phân tử nào sau đây trong cấu trúc không có liên kết hydrogen? A. mARN. B.ADN C. rARN. D. tARN. Câu21:Thiếu một lượng Fe trong cơ thể, chúng ta có thể bị mắc bệnh gì? A. thiếu máu. B. Bướu cổ. C. Giảm thị lực. D. Còi xương. Câu22. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống? A. Các phân tử, bào quan chỉ thực hiện được các chức năng sống khi là những yếu tố cấu thành tế bào. B. Cấp độ tổ chức lớn hơn được hình thành từ cấp độ tổ chức nhỏ hơn liền kề. C. Tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống. D. Các cá thể cùng loài cùng phân bố trong khu vực nhất định hình thành nên quần xã sinh vật. Câu24: Đối tượng nghiên cứu của sinh học là A. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. B. cấu trúc, chức năng của sinh vật. C. công nghệ sinh học. D. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, và con người. B. Phần tự luận: Câu1. Em hãy trình bày 3 nội dung chính của học thuyết tế bào. Câu2.Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có 150 chu kỳ xoắn và có số nu loại G chiếm tỷ lệ 15%. a.Tìm chiều dài ,khối lượng phân tử của gen. b.Tìm số lượng từng loại nu và số liên kết hi đrô của gen. 8