Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán, Tiếng Việt 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2021-2022)

docx 6 trang Thu Minh 14/10/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán, Tiếng Việt 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2021-2022)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_4_truong_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán, Tiếng Việt 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2021-2022)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tốn – Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:.......................................................Lớp............................ __________________________________________________________________ ___ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3ĐIỂM): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1(1đ) a. Số gồm: 8 trăm triệu, 7 nghìn và 3 đơn vị. A. 80 070 003 B. 8 000 070 003 C. 800 007 003 D. 8 007 000 003 b.T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa chĩng lÇn l­ỵt 60 vµ 30 : A. 60 vµ 30 B. 55 vµ 35 C. 45 vµ 15 D. 35 và 25 Bài 2: (1đ) a) Trong các số sau : 66815 ; 24510 ; 25748 ; 2229, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A.66815 B.24510 C. 25748 D.2229 b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp A B Hình bên cĩ: a. Cạnh AB song song với cạnh . C D b. Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh Bài 3(1đ): a) 120 000 dm2 = ...........m2 A. 12 B. 120 C. 1 200 D. 12 000 b) Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là A. 612 B.483 C. 384 D. 242
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1(1đ): Đặt tính rồi tính: a) 1253 x 324 b) 33592: 247 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................ Bài 2(1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm? 15dm2 2 cm2 = ......... cm2 9 tấn 9 yến = ...............kg 4 giờ 3 phút = ........ phút 1 thế kỷ =...... .....năm 4 Bài 3: (1đ) Tìm y ? a) 450 906 : y = 6 b) y x 405 = 86 265 . Bài 4:(1đ)Tính giá trị của biểu thức: 65742 - 49000 : 700 + 2000 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...............................................
  3. Bài 5 (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi là 184m, biết chiều dài hơn chiều rộng là 6m.Tính diện tích thửa ruộng đĩ ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........................... Bài 6(1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 126 x 14 + 57 x 126 + 126 x 29 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................... ................................................................................................................................................ ................ UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tiếng Việt – Lớp 4 (Thời gian làm bài 90 phút khơng kể thời gian giao đề )
  4. __________________________________________________________________ _ A. KIỂM TRA ĐỌC: 1/ Đọc thành tiếng( 3 điểm): Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học 2. Đọc hiểu (7điểm)(35 phút) - Đọc thầm bài: Vời vợi Ba Vì Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phĩng tầm mắt qua thung lũng xanh biếc, Ba Vì hiện lên như hịn ngọc bích. Về chiều, sương mù tỏa trắng, Ba Vì nổi bồng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sĩng. Những đám mây nhuộm màu biến hĩa muơn hình, nghìn dạng tựa như nhà ảo thuật cĩ phép tạo ra một chân trời rực rỡ. Ơm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mơng hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mơ, Ao Vua nổi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hồ, đảo Sếu xanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồi Hịn Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân. Phơi phới mùa hội đua chen của cây cối. Lượn giữa những hồ nước vịng quanh đảo cao hồ thấp là những con thuyền mỏng manh, những chiếc ca-nơ rẽ sĩng chở du khách dạo chơi nhìm ngắm. Hơn một nghìn héc-ta hồ nước lọc qua tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bĩng bầu trời thăm thẳm, chập chờn cánh chim bay mỏi. Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căm nhà gỗ xinh xắn. Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đồi. Theo VÕ VĂN TRỰC Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1: Trong bài văn trên “Ba Vì” là tên của: (0,5 đ) A. Dịng sơng B. Ngọn núi C. Cao nguyên D. Đồng bằng Câu 2: Tiếng chim gù, chim gáy như thế nào?(0,5 đ) A. Khi gần, khi xa B. Khi to, khi nhỏ. C. Khi vừa, khi to D. Khi nhỏ, khi vừa
  5. Câu 3: Câu “Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày” là câu kể: (0,5 đ) A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì? D. Câu khiến Câu 4: Những chi tiết cho thấy vẻ đẹp đầy sức sống của rừng cây Ba Vì là?(0,5 đ) A. Bát ngát đồng bằng, mênh mơng hồ nước B. Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căm nhà gỗ xinh xắn. C. Tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bĩng bầu trời thăm thẳm D. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, phơi phới mùa hội. Câu 5: Trong đoạn văn từ “Từ Tam Đảo . rực rỡ” Ba Vì được so sánh với hình ảnh nào? (0,5 đ) A. Như hịn ngọc bích, như vị thần bất tử B. Như nhà ảo thuật, như hịn ngọc bích C. Như nhà ảo thuật, như vị thần bất tử D. Như những con thuyền mỏng manh (CHƯA HỌC)Câu 6: Chủ ngữ trong câu “Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày.” là: (1 đ) Câu 7: Dịng nào nêu đúng nghĩa của từ “thanh tịnh”?(0,5đ) A. Thanh thảnh B. Bình yên C. Trong sạch và yên tĩnh D. Yên tĩnh Câu 8: Ơm quanh Ba Vì cĩ những cảnh đẹp nào? (1 đ) ... Câu 9: Tìm hình ảnh so sánh trong câu: “Ba Vì hiện lên như hịn ngọc bích”(1 đ) .
  6. Câu 10: Đặt một câu văn theo mẫu Câu kể Ai là gì? để giới thiệu về một bạn trong lớp em ? (1 đ) . II. KIỂM TRA VIẾT : 1.Chính tả: Nghe – viết: (2 điểm – Thời gian: 20 phút) Bài: Ơng Trạng thả diều (TV4 tập 1 trang 104) Đoạn: Từ đầu .đến“....cĩ thì giờ chơi diều” 2.Tập làm văn: (8 điểm) – Thời gian: 35 phút Đề bài: Hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất.