Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_6_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 6 (Có đáp án)
- Trường Tiểu học Phước An A Thứ ., ngày tháng năm 2019 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . Năm học 2018 – 2019 Mơn: Tốn – Lớp 4 Lớp: . Thời gian 40 phút (khơng kể thời gian phát đề) Điểm Chữ ký giám Chữ ký Nhận xét thị giám khảo . . . . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng : Từ câu 1 đến câu 7 Bài 1. Số 7 635 672 được đọc là: (0.5 điểm) a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. b. Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm sáu trăm bảy mươi hai. c. Bảy triệu sáu trăm ba mươi sáu nghìn sáu bảy mươi hai. d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy hai. Bài 2. Số gồm: 5 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 1 trăm, 1 chục, 2 đơn vị (0.5 điểm) a. 5 302 112 b. 5 230 112 c. 5 203 112 d. 5 203 121 Bài 3. 5 tấn = kg (0,5 điểm) a. 500 b. 5000 c. 50000 d.50 2 2 Bài 4. 48 dm = . cm , Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0.5 điểm) a. 48 b.480 c. 4080 d .4800 Bài 5. 2 phút = giây, Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0.5 điểm) a. 60 b. 2 c. 120 d . 180 Bài 6. Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 143 là: (0.5 điểm) a. 121 b. 360 c. 120 d. 143 Bài 7 . 452 hg x 3 = . Hg, Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm) a. 1563 b.1356 c. 1365 d.1635
- Bài 8. Trong các số 3145; 4563; 2050; 2229; 3576 ( 1 điểm) a) Số chia hết cho 2: b) Số chia hết cho 5: Bài 9. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 280192 + 572863 b. 839084 – 246937 . . . . . . c. 126 x 32 d. 1845 : 15 . . . . . . Bài 10. Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 100m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. (2 điểm). Bài 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 47 x 5 + 4 x 47 + 47 x 2
- TRƯỜNG TH PHƯỚC AN A KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4 Bài 1) Ý a ( 0.5 điểm) Bài 2) Ý b ( 0.5 điểm) Bài 3) Ý b ( 0.5 điểm) Bài 4 )Ý d ( 0.5 điểm) Bài 5) Ý c ( 0.5 điểm) Bài 6) Ý c ( 0.5 điểm) Bài 7) Ý b ( 1 điểm) Bài 8)( 1 điểm) a) 2050 ; 3576 b) 2050 ; 3145 Bài 9 : (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 853 055 b) 592 147 c) 4032 d) 123 Bài 10 : ( 2 điểm) Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 100 – 20 ) : 2 = 40 ( m) ( 0,5đ) Chiều dài hình chữ nhật là: 40 + 20 = 60 ( m) ( 0,5đ) Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 60 = 2400 ( m2 ) ( 0,5đ) Đáp số : 2400 ( m2 ) (0,5đ) Bài 11. ( 1 điểm) 47 x 5 + 4 x 47 + 47 x 2 = 47 x ( 5 + 4 + 2 ) = 47 x 11 = 517 Lưu ý: HS có thể giải cách khác ,GV dựa vào bài làm của HS mà ghi điểm