Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt 4 - Trường PTDTBT TH Nguyễn Thị Minh Khai (Năm học 2024-2025)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt 4 - Trường PTDTBT TH Nguyễn Thị Minh Khai (Năm học 2024-2025)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_4_truo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt 4 - Trường PTDTBT TH Nguyễn Thị Minh Khai (Năm học 2024-2025)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- Trường PTDTBT TH Nguyễn Thị Minh Khai KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ....................... Năm học: 2024 - 2025 Lớp: 4/ .. Môn: Tiếng việt - Lớp 4 Thời gian: 70 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / /2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc Viết Chung I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (2 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 trong những văn bản mà giáo viên đã chuẩn bị và yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. 2. Đọc hiểu văn bản: (8 điểm) Đọc thầm bài văn sau: Lạc Đà và Chuột Cống Sáng hôm ấy, bác Lạc Đà chậm rãi đi một mình trên đường. Sợi dây thừng từ cổ bác thòng xuống đất cả một khúc dài. Thấy vậy, Chuột Cống bèn chạy đến. Nó cắn lấy sợi dây thừng, chạy lên trước Lạc Đà và vênh váo nói: - Mọi người xem này, tôi có thể kéo theo một con lạc đà lớn! Lạc Đà không nói gì, tiếp tục đi. Đến bờ sông, cả hai dừng lại, Lạc Đà bảo Chuột Cống: - Này, Chuột Cống, anh qua sông trước đi! Chuột Cống trả lời ra vẻ thản nhiên: - Nhưng nước quá sâu. Lạc Đà đi xuống sông, rồi gọi Chuột Cống: - Anh yên tâm đi! Nước chỉ sâu tới đầu gối của tôi thôi. Chuột Cống bỗng lắc đầu quầy quậy và nói giọng vừa lúng túng vừa khẩn khoản, ngược hẳn lúc ban đầu: - Nhưng mà tôi chưa cao quá cái móng chân của anh, nói gì tới đầu gối. Hay là... hay là... xin anh chở tôi qua sông nhé? Lúc này, Lạc Đà cười to: - Bây giờ anh cũng biết nói sự thật rồi à? Lần sau đừng có ba hoa khoác lác nữa nhé! Theo Truyện Ngụ ngôn Thế giới Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (0,5 điểm) Câu chuyện trên có bao nhiêu nhân vật? A. 1 nhân vật B. 2 nhân vật C. 3 nhân vật D. 4 nhân vật
- Câu 2: (0,5 điểm) Khi Chuột Cống bảo dắt Lạc Đà đi, thái độ của Lạc Đà như thế nào? A. Lạc Đà tức giận, mắng Chuột Cống rất nhiều. B. Lạc Đà không nhìn thấy Chuột Cống kề bên. C. Lạc Đà coi như không có chuyện gì xảy ra. D. Lạc Đà dừng lại và không đi với Chuột Cống nữa. Câu 3: (0,5 điểm) Đến bờ sông, Lạc Đà bảo Chuột Cống điều gì? A. Anh qua sông trước đi. B. Anh đứng đó chờ tôi cõng. C. Nước sâu đấy, anh đừng qua . D. Chờ tôi qua rồi anh hãy qua. Câu 4: (0,5 điểm) Bạn Chuột Cống là người như thế nào? A. Ba hoa, khoác lác B. Chăm chỉ, nhanh nhẹn C. Tự kiêu, ích kỉ D. Hiền lành, thật thà Câu 5: (1 điểm) Vì sao Lạc Đà lại cười to? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 6: (1 điểm) Câu chuyện trên muốn khuyên chúng ta điều gì? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .. Câu 7: (1 điểm) Em hãy đoán xem Chuột Cống sẽ làm gì sau nụ cười to của Lạc Đà? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 8: (0,5 điểm) Trong câu “Lạc Đà đi xuống sông, rồi gọi Chuột Cống” có mấy danh từ riêng? A. 1 danh từ riêng B. 2 danh từ riêng C. 3 danh từ riêng D. 4 danh từ riêng Câu 9: (0,5 điểm) Trong câu “Nó cắn lấy sợi dây thừng, chạy lên trước Lạc Đà” có mấy động từ? A. 1 động từ B. 2 động từ C. 3 động từ D. 4 động từ Câu 10: (1 điểm) Hãy viết một tên cơ quan hoặc tổ chức ở địa phương em mà em biết. ................................................................................................................................ .. Câu 11: (1 điểm) Em hãy đặt một câu trong đó có sử dụng động từ chỉ hoạt động của em trong giờ ra chơi. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
- II. Kiểm tra viết: (10 điểm) Hãy thuật lại một hoạt động ở trường mà em có dịp tham gia. Bài làm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
- ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học: 2024-2025 I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (2 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 trong những văn bản mà giáo viên đã chuẩn bị và yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. * Cách đánh giá cho điểm: - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0,5 điểm. - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng). Đọc diễn cảm nếu có: 0,5 điểm. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm. - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 0,5 điểm. 2. Đọc hiểu văn bản: (8 điểm) Câu 1 2 3 4 8 9 Đáp án B C A A B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: (1 điểm) Vì sao Lạc Đà lại cười to? Ví dụ: Vì Chuột Cống biết nói sự thật, không huyênh hoang nữa Câu 6: (1 điểm) Câu chuyện trên muốn khuyên chúng ta điều gì? Ví dụ: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta phải khiêm tốn, không được huyênh hoang, khoác lác và hãy luôn nói đúng sự thật. Câu 7: (1 điểm) Em hãy đoán xem Chuột Cống sẽ làm gì sau nụ cười to của Lạc Đà? Ví dụ: Chuột Cống sẽ nói lời xin lỗi Lạc Đà và hứa sẽ không như vậy nữa. Câu 10: (1 điểm) Hãy viết một tên cơ quan hoặc tổ chức ở địa phương em mà em biết. Ví dụ: - Ủy ban nhân dân xã Trà Đốc. Câu 11: (1 điểm) Em hãy đặt một câu trong đó có sử dụng động từ chỉ hoạt động của em trong giờ ra chơi. Ví dụ: Trong giờ ra chơi, em đã chơi đá bóng cùng các bạn.
- II. Kiểm tra viết: (10 điểm) a) Phần mở bài: (1 điểm) - Giới thiệu được một hoạt động ở trường mà em có dịp tham gia. b) Phần thân bài: (6 điểm) * Nội dung: (3 điểm) - Học sinh trình bày đúng cấu trúc của bài văn (1 điểm) - Đảm bảo nội dung của thể loại văn kể (1 điểm) - Bài làm đạt được các yêu cầu chính của đề (1 điểm) + Kể lần lượt các hoạt động theo trình tự: Đầu tiên, tiếp theo, sau đó... + Kể cụ thể các hoạt động được diễn ra: Trong bao lâu, ở đâu, khi nào, cùng ai... * Kĩ năng: (2 điểm) - Diễn đạt trôi chảy, câu văn có hình ảnh. - Trình bày sạch đẹp * Cảm xúc: (1 điểm) - Bộc lộ được tình cảm của mình qua bài viết. c) Phần kết bài: (1 điểm) - Nêu được tình cảm, cảm xúc của mình với hoạt động đó. d) Chữ viết, chính tả: (1 điểm) e) Sáng tạo: (1 điểm) - Tùy theo mức độ làm bài, về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp. * Lưu ý: Giáo viên linh hoạt trong khi chấm bài.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4 Năm học: 2024 – 2025 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến và số T N TN TN TN thức, kĩ năng điểm T L T L T L T L KQ KQ KQ KQ Số câu 4 2 1 4 3 Số Đọc hiểu văn 2đ 2đ 1đ 2đ 3đ điểm bản 1,2,3, Câu số 5,6 7 1,2,3,4 5,6,7 4 Kiến thức Số câu 2 1 1 2 2 Tiếng Việt Số 1đ 1đ 1đ 1đ 2đ (Danh từ, Động điểm từ, Quy tắc viết tên cơ quan, tổ Câu số 8,9 10 11 8,9 10,11 chức) Số câu 6 3 2 6 5 Tổng Số 3đ 3đ 2đ 3đ 5đ điểm
- Trường PTDTBT TH Nguyễn Thị Minh Khai KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2024 - 2025 Họ và tên .. Môn: Toán - Lớp 4 Lớp: 4/................... Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:......./. /2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: (1 điểm) Số “Bảy trăm bốn mươi chín nghìn hai trăm ba mươi lăm” được viết là: A. 567 927 B. 573 245 C. 537 435 D. 749 235 Câu 2: (1 điểm) Trong các số 328; 173, 855, 367; số nào là số chẵn? A. 328 B. 173 C. 855 D. 367 Câu 3: (1 điểm) Chữ số 4 trong số 643 052 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng trăm nghìn C. Hàng nghìn D. Hàng chục Câu 4: (1 điểm) Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 9 000 000 B. 9 900 000 C. 9 800 000 D. 10 000 000 Câu 5: (1 điểm) Nối bài ở cột A với kết quả ở cột B cho thích hợp. A B 3 tấn 500 kg = ... kg 47 4 yến 7 kg = .......kg 3500 Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. - Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 120° là: a) Góc đỉnh A, cạnh AB, AD b) Góc đỉnh B, cạnh BA, BC c) Góc đỉnh D, cạnh DA, DC d) Góc đỉnh C, cạnh CB, CD
- Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 1296 : 4 + 82 x 3 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 48159 + 25436 b) 83056 – 57248 . ................ .. .................. . ........................ ................ . ................ ................ ................. ................ Câu 9: (1 điểm) Có ba tổ tham gia trồng cây. Tổ 1 trồng được 40 cây, tổ 2 trồng được ít hơn tổ 1 là 8 cây, tổ 3 trồng được nhiều hơn tổ 2 là 5 cây. Hỏi cả ba tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10: (1 điểm) Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7, 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. - Số lớn nhất: ......................................................................................................... - Số bé nhất: ..........................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2024-2025 Câu 1: (1 điểm) D Câu 2: (1 điểm) A Câu 3: (1 điểm) A Câu 4: (1 điểm) B Câu 5: (1 điểm) Nối bài ở cột A với kết quả ở cột B cho thích hợp. A B 3 tấn 500 kg = ... kg 47 4 yến 7 kg = .......kg 3500 Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. - Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 120° là: a) Góc đỉnh A, cạnh AB, AD S b) Góc đỉnh B, cạnh BA, BCS c) Góc đỉnh D, cạnh DA, DC Đ d) Góc đỉnh C, cạnh CB, CD ĐS Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 1296 : 4 + 82 x 3 = 324 + 246 = 570 Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 48159 + 25436 b) 83056 – 57248 48159 83056 + - 25436 57248 73595 25808
- Câu 9: (1 điểm) HS thực hiện đúng bước tính thứ nhất ghi 0,25 điểm HS thực hiện đúng bước tính thứ hai ghi 0,25 điểm HS thực hiện đúng bước tính thứ ba ghi 0,25 điểm HS ghi đúng đáp số ghi 0,25 điểm Bài giải: Tổ 2 trồng được số cây là: 40 – 8 = 32 (cây) Tổ 3 trồng được số cây là: 32 + 5 = 37 (cây) Cả ba tổ trồng được số cây là: 40 + 32 + 37 = 109 (cây) Đáp số: 109 cây Câu 10: (1 điểm) Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7, 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. - Số lớn nhất là: 875 310 - Số bé nhất là: 103 578
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI MÔN: TOÁN – LỚP 4 Năm học: 2024 – 2025 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, và số kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và Phép Số câu 4 2 2 4 4 tính - Các phép Số điểm 4 2 2 4 4 tính cộng, trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Hàng và lớp - Số chẵn, số lẻ - Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. - Tính giá trị của biểu thức. - Số có nhiều chữ số - Giải toán có Câu số Câu số 7, Câu số ba bước tính Câu số 1,2,3,4 8 9,10 Hình học và Số câu 1 1 1 Đo lường Số điểm 1 1 1 - Đơn vị đo đại lượng. - Góc và đơn vị đo góc. Câu số Câu số 5 Câu số 6 Số câu 5 1 2 2 6 4 Tổng Số điểm 5 1 2 2 6 4

