Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 24/08/2022 9840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. SỐ KTĐK CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG BÁO DANH Môn: TOÁN - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Họ tên: Giám thị 1 Giám thị 2 Lớp:  Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH 5 Bài 1: /0,5đ 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số là: 6 12 20 10 35 a. b. c. d. 20 24 14 50 Bài 2: /0,5đ 2. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: A B 12m² 30cm² 120300cm² 12m² 3dm² 120030cm² Bài 3: /1đ 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. Diện tích của một hình thoi có độ dài hai đường chéo 3dm và 25cm là B. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp đo được là 5cm. Vậy chiều dài thật của phòng học là m. Bài 4: /1đ 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3 3 của 25km được tính là: 25 × = 15 (km) 5 5 Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Bài 5: /2đ 5. Tính: 5 4 + = 9 3 6 2 - = . 5 3 15 4 × = 8 5 6 8 : = 7 14 4cm 4cm 6cm 6cm
  2. Bài 6: /2đ 6. A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: 2 3 3 7 5 4 1 x - = : m; m; m; m 7 14 5 15 3 5 6 Bài 7: /2đ 7. Một cửa hàng trong một ngày nhập về được 2tấn đường. Số đường buổi sáng nhập về gấp rưỡi số đường nhập về buổi chiều. Tính số ki lô gam đường nhập về mỗi buổi? Giải Bài 8: /1đ 8. Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 35m và chiều rộng 20m. người ta đào một cái ao hình chữ nhât ở giữa khu đất. Biết khoảng cách từ cạnh khu đất đến cạnh ao là 5m. Tính chu vi ao. Giải
  3. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài 1 và bài 2: Bài 1: (0,5 điểm) b Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: Bài 2: (0,5 điểm) 0,5 điểm. A B 12m² 30cm² 120300cm² 12m² 3dm² 120030cm² Bài 3 và bài 4: Bài 3: (1 điểm) Học sinh ghi đúng Thứ tự điền là: 375cm2 - 10m mỗi đáp án được 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Thứ tự điền là: Đ, S Học sinh tính Bài 5: (2 điểm) đúng mỗi phép tính 5 4 5 12 5 12 17 + = + = = được 0,5 điểm. 9 3 9 9 9 9 6 2 18 10 8 - = - = 5 3 15 15 15 15 4 60 × = 8 5 40 6 8 6 14 84 : = × = 7 14 7 8 56 Học sinh làm đúng Bài 6: (2 điểm) mỗi bước được: 0,5 A. Tìm x: B. Thứ tự xếp là: điểm. 2 3 3 1 7 4 5 x - = : m; m; m; m (1 điểm) 7 14 5 6 15 5 3 2 5 x - = (0,5 điểm) 7 14 2 5 x = + 7 14 9 x = (0,5 điểm) 14
  4. Câu 7 và 8: Bài 7: (2 điểm) Thiếu hoặc ghi sai Giải đáp số, tên đơn vị trừ 0,5 điểm. 2tấn = 2000kg (0,5 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) (0,5 điểm) Số đường buối sáng nhập về là: (2000 : 5) × 3 = 1200 (kg) (0,5 điểm) Số đường buổi chiều nhập về là: 2000 – 1200 = 800 (kg) (0,5 điểm) Đáp số : 1200kg; 800kg Bài 8: (1 điểm) Giải Chiều dài cái ao là: 35 - (5 + 5) = 25 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng cái ao là 20 - (5 + 5) = 10 (m) Chu vi cái ao là: (25 + 10) × 2 = 70 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 70m