Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 7 trang hatrang 24/08/2022 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 60 phút Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Nội Thông Vận dung Nhận biết Vận dụng cao hiểu dụng Cộng kiến thức TN TL T TL TN T TN TL N L Số 1 câu 3 15c 4 15a hỏi Số 2,75(27,5 0,75 2,0 điểm %) -Nhận biết dung -Tính -Tính khối môi, chất tan C% lượng khi biết trong dung dịch. CM. -Khái niệm dd, 2.Dun dd chưa bão hòa, g dịch nồng độ % -Những yếu tố ảnh hưởng đến đọ tan. Kí hiệu độ tan. Tính tan. Số 1 1 15b 1 10
  2. câu hỏi Số 1,75 1,75 0,25 0,25 4,0(40%) điểm 3. -Bài toán. Tổng hợp Só 1 câu 1 hỏi Số 3,25 32,5 điểm (32,5%) Tổng 9 1 1 1 1 1 14 số 2,5 1,75 2,0 0,25 3,25 10,0 đ câu 0.25 (25% (17,5%) (20 2,5 (32,5%) (100%) Tổng ) %) (2,5 % số %) điểm Tỉ lệ %
  3. A. ĐỀ KIỂM TRA Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Thành phần của không khí (theo thể tích): A. 21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước. B. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác. C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2. D. 20% O2, 80% N2. Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O. B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl. C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3. D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3. Câu 3. Cho dãy chất sau: CO2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào là oxit axit? A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2. B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2,NO. C. CO2, , SO3, , CO, N2O5, PbO . D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5. Câu 4. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng thế? t o A. CuO + H2  Cu + H2O B. MgO + 2HCl  MgCl2+ H2
  4. t o C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O D. Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4 Câu 5. Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi? A. 3,6 g B. 7,2g C. 1,8 g D. 14,4g Câu 6. Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì: A. càng lên cao không khí càng loãng . B. oxi là chất khí không màu không mùi. C. oxi nặng hơn không khí. D. oxi cần thiết cho sự sống. Câu 7. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư, vì sao? A. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi. B. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi. C. Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi. D. Photpho vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của photpho lớn hơn của oxi. Câu 8. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H 2SO4, KOH, Ca(OH)2, bằng cách nào? A. Quỳ tím, điện phân. B. Quỳ tím C. Quỳ tím, sục khí CO2 D. Nước, sục khí CO2
  5. Câu 9. Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%. A. 60 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam Câu 10. Tính thể tích khí của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hòa tan 60g NaOH. A. 300 ml C. 150 ml B. 600 ml D. 750 ml Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng? Câu 2. (2,5 điểm) Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit HCl. a. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn? b. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng? (Al = 27, Cu= 64, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Na = 23, P = 31)
  6. Đáp án đề kiểm tra môn Hóa học kì II lớp 8 Phần 1. Trắc nghiệm ( 5 điểm) 0,5 đ/1 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D C A C D C B A Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. (2,5 nAl = 0,2 mol 0,25 điểm) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,25 n = n = 0,2 mol => 0,75 Al AlCl 3 m 0,2 (27 35,5 3) 26,7g AlCl 3 t o 0,25 b. CuO + H2  Cu + H2O 0,5 n = 0,3 mol => n = 0,3 mol H 2 Cu 0,5 m = 0,3 x 64 = 19,2 g Cu Câu 2 a. (2,5 n = 0,1 mol 0,25 điểm) Zn 0,5 Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,75 n = n = 0,1 mol =>V = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít Zn H 2 H 2 b. n = n = 0,1 mol 0,25 ZnCl 2 Zn 0,75 n 0,1 CM = = = 1M V 0,1