Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hiệp (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 23/08/2022 6820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hiệp (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Tân Hiệp KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Chữ ký GV Họ và tên: Năm học: 2021 - 2022 coi kiểm tra Môn: Toán 3 Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Nhận xét Chữ ký GV chấm PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1: Số liền trước của số 98 999 là: A. 100 000 B. 98 998 C. 98 997 Bài 2: Số: “Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một” được viết là: A. 8700 B. 8701 C.87001 Bài 3: Phép tính 45852 + 26038 = ? Có kết quả là: A. 71890 B. 71908 C. 71980 PHẦN II: Tự luận (7 điểm). Bài 4 : Đặt tính rồi tính 28164 : 4 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 72190 – 17820 x 3 Bài 6: Tìm y y x 5 = 25605
  2. Bài 7: Số thích hợp để điền vào chỗ trống: a) 1km = m b) 1m 5cm = cm Bài 8: Trong hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng? Em hãy ghi tên các đoạn thẳng đó. A B D E C Bài 9: Ngăn trên có 230 quyển sách, ngăn dưới có số sách gấp 3 lần ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? Bài 10: Có 12630 kg gạo chở đều trong 6 xe như nhau. Hỏi 7 xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 3 PHẦN I: (3 điểm) BÀI 1 2 3 ĐÁP ÁN B C A ĐIỂM 1.0 1.0 1.0 PHẦN II: (7 điểm) Bài 4: ( 1,0 điểm) - HS đặt tính và tính đúng cho 1,0 điểm 28164 : 4 = 7041 Bài 5: ( 1,0 điểm) - HS tính đúng từng phần cho 0,5 điểm 72190 – 17820 x 3 = 72190 – 53460 0,5 điểm = 18730 0,5 điểm Bài 6: (1,0 điểm) - HS tính đúng từng phần cho 0,5 điểm y = 25605 : 5 0,5 điểm y = 5121 0,5 điểm Bài 7: (1,0 điểm) - HS điền đúng vào mỗi chỗ trống cho 0,5 điểm a) 1km = 1000m b) 1m 5cm = 105cm Bài 8: (1,0 điểm) - Học sinh ghi được 8 đoạn thẳng cho 0,5 điểm - Học sinh ghi được tên từ 4 đoạn thẳng thì cho 0,25 điểm. Nếu ghi đủ tên 8 đoạn thẳng thì cho 0,5 điểm - Tên các đoạn thẳng là: AB, BC, CD, DA, AE, EB, EC, ED Bài 9: (1,0 điểm) Tóm tắt Giải
  4. Ngăn dưới có số quyển sách là: 0,25 điểm Ngăn trên: 230 quyển 230 x 3 = 690 (quyển) 0,25 điểm Ngăn dưới gấp 3 lần trên Cả hai ngăn có số quyển sách là: 0,25 điểm 230 + 690 = 920 (quyển) 0,25 điểm Đáp số: 920 quyển sách Bài 10: (1,0 điểm) Tóm tắt Giải Một xe chở số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm 6 xe chở: 12630 kg gạo 12630 : 6 = 2105 (kg) 0,25 điểm 7 xe chở: ? kg gạo Bảy xe chở số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm 2105 x 7 = 14735 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 14735 kg gạo