Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hoá học Khối 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hoá học Khối 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_khoi_8_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hoá học Khối 8 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: HOÁ HỌC - KHỐI 8 (Thời gian: 45 phút - không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi lại mẫu tự ở đầu phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca, CuO, SO3, CO2. B. K, P2O5, Fe2O3, SO3. C. Al, SiO2, CaO, N2O5. D. Na, P2O5, CaO, SO3. Câu 2. Dung dịch là hỗn hợp: A. Chất rắn trong chất lỏng. B. Đồng nhất dung môi và chất tan. C. Chất khí trong chất lỏng. D. Đồng nhất dung môi và chất rắn. Câu 3. Hòa tan 40g NaCl vào 160g nước thu được dung dịch có C%: A. 40%. B. 20%. C. 45%, D. 25%. Câu 4. Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. C. 3Fe + 2O2 Fe3O4. D. CaO + H2O → Ca(OH)2. Câu 5. Cho miếng nhôm có khối lượng 5,4g vào 500ml dung dịch axit H2SO4 có nồng độ mol 3M. Sau phản ứng chất nào dư? (Cho Al = 27) A. H2SO4 dư. B. Al dư. C. 2 chất dư. D. 2 chất phản ứng hết. Câu 6. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. H2SO3. B. H2SO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. CH4 + CO2 + H2O. b. Al + H2SO4 → + H2. c. P2O5 + H2O → d. + MgO. e. Zn + → ZnCl2 + H2. Câu 2. (1,0 điểm) Hãy tính: Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 khi hòa tan 30g CuSO4 vào 90g nước thu được dung dịch. Câu 3. (1,0 điểm) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2SO3, NaCl, Na2SO3, KOH, Al2O3, Fe(OH)3, HCl, Fe2O3.
- Câu 4. (2,5 điểm) Cho 8g Canxi vào nước, phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch Ca(OH)2 và khí H2 (đktc). a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thể tích của H2O (đktc). c. Tính khối lượng của H2. d. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2. (Biết Ca = 40, H = 1, O = 16) Hết ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu 0,5đ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B C A D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 (2,5 điểm) a) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O. Mỗi câu b) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2. 0,5 điểm. c) P2O5 + 3H2O -> 3H3PO4. d) 2Mg + O2 2MgO. e) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2. 2 (1,0 điểm). 0,5 điểm mddCuSO4 = mct + mdm = 30 + 90 = 120 (g) C% = 푡 .100% CuSO4 0,5 điểm 30 = 120 .100% = 25% 3 (1,0 điểm) Phân loại Oxit: Al2O3: Nhôm oxit. đúng mỗi Fe O : Sắt (III) oxit. 2 3 câu được
- 0,0625 Axit: H2SO3: Axit Sunfuric. điểm. HCl: Axit Clohidric. Gọi tên Bazơ: KOH: Kali hidroxit. đúng mỗi Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit. câu được Muối: NaCl: Natri Clorua. 0,0625 Na2SO3: Natri Sunfat. điểm. 4 (2,5 điểm) 8 0,25 điểm Số mol của Canxi: nCa: = 0,2 mol. 40 0,5 điểm a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 PT: 1 2 1 1 (mol) 0,25 điểm ĐB: 0,2 0,4 0,2 0,2 (mol) b) Thể tích H O (đktc): V = n.22,4 2 0,5 điểm = 0,4.22,4 = 8,96 (lít). c) Khối lượng của H : m = n.M 2 H2 0,5 điểm = 0,2.2 = 0,4 (g). d) Nồng độ mol của Ca(OH)2: 푛 0,2 0,5 điểm CMCa(OH)2= = 0,2 = 1M.