Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 7 trang Thu Minh 15/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_3_truong_th_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :..................................................SBD ........... Lớp: 3............. PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1.( 1 điểm). a. Số 5 467 có chữ số hàng chục là: A. 2 B. 5 C. 6 D. 9 b. Số gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là: A.27 041 B. 2 741 C. 72 401 D. 27 401 Câu 2 .( 0,5 điểm). Số 9 313 làm tròn đến hàng trăm được kết quả là: A. 9 310 B. 9 300 C. 9 400 D. 10 000 Câu 3 .( 0,5 điểm). 3 năm =.......tháng A.36 tháng B.24 tháng C.12 tháng D.30 tháng Câu 4.( 0,5điểm). Trong 1 năm các tháng có 30 ngày là : A.Tháng: 1,4,6,9,11 B.Tháng: 6,10,9,12 C.Tháng: 2,4,6,9 D.Tháng: 4,6,9, 11 Câu 5.( 0,5điểm). Đọc giờ đồng hồ sau: ............................................................................. hay........................................................................ Câu 6: (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 14 cm2 B. 32 cm2 C. 48 cm2 D. 54cm2 II. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 7: (2 điểm). Đặt tính rồi tính 38 246 + 1 737 9 644 – 2 607 9 081 x 4 25 705 : 5
  2. Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 8 000 : 4 + 9 000 3 000 x 2 - 1 000 .. Câu 9 :(2 điểm). Một cửa hàng lần thứ nhất nhập về 45 900 l xăng, lần thứ hai 1 cửa hàng nhập số xăng bằng lần đầu. Hỏi cửa hàng đã nhập tất cả bao nhiêu 3 lít xăng? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10: (1 điểm) Tìm thương của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Tiếng Việt- Lớp 3 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên :..................................................SBD ........... Lớp: 3............. A- KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1- Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) 2- Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm) (Thời gian : 20 phút) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức khỏe mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe. Vậy nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe là bổn phận của mỗi một người yêu nước. Việc đó không tốn kém, khó khăn gì. Gái trai, già trẻ ai cũng nên làm và ai cũng làm được. Ngày nào cũng tập thì khí huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe. Tôi mong đồng bào ta ai cũng gắng tập thể dục. Tự tôi, ngày nào tôi cũng tập. Ngày 27 – 3 – 1946 HỒ CHÍ MINH * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1.(0,75 điểm) Bác Hồ nói sức khỏe cần thiết như thế nào trong xây dựng và bảo vệ đất nước ? A. Sức khỏe là hết sức cần thiết B. Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng phải có sức khỏe mới làm thành công. C. Có sức khỏe để làm việc B. Có sức khỏe để học tập Câu 2.(0,75 điểm) Để góp phần làm cho cả nước mạnh khỏe, mỗi người dân cần làm gì ? A. Mỗi người dân nên luyện tập thể dục hàng ngày. B. Mỗi người dân không cần phải luyện tập thể dục C. Mỗi người dân cần ăn nhiều, ngủ nhiều để có sức khỏe
  4. D. Mỗi người cần uống nhiều thuốc bổ. Câu 3.(0,75 điểm) Bác Hồ mong muốn điều gì ? A. Bác Hồ mong muốn thanh niên nên tập thể dục B. Bác Hồ mong muốn người già nên tập thể dục C. Bác Hồ mong muốn trẻ em nên tập thể dục D. Bác Hồ mong muốn đồng bào ta ai cũng tập thể dục Câu 4.(0,75 điểm) Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe là bổn phận của ai? A. Của người lớn B. Của những người có sức khỏe yếu C. Của mỗi người yêu nước D. Của những người lính Câu 5. (1 điểm) Nếu mỗi người ngày nào cũng tập thể dục thì có ích lợi gì? A. Khí huyết được lưu thông . B. Tinh thần đầy đủ C. Sẽ béo tốt và khỏe mạnh D. Khí huyết được lưu thông, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe. Câu 6. (1 điểm) Tìm trong bài cặp từ có nghĩa trái ngược nhau .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... Câu 7. (1 điểm) Viết 1 câu kể nêu tình cảm, cảm xúc của em về Bác Hồ B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Nghe- viết (4 điểm) Thời gian: 15 phút Bài Nhà rông- SGK TV trang 95 . Viết từ đầu.......đến...cuộc sống no ấm 2. Luyện tập (6 điểm) Thời gian: 25 phút Viết đoạn văn (từ 6 đến 8 câu) kể lại diễn biến của một hoạt động ngoài trời mà em chứng kiến hoặc tham gia.
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH-THCS TRƯỜNG THÀNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Tiếng Việt - Lớp 3 Năm học 2022 - 2023 A- KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1- Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) - Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh. - Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ tuần 18 đến hết tuần 34, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi học sinh lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi học sinh đọc một đoạn văn, thơ khoảng 60 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. 2- Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A D C D Yếu ớt – mạnh khỏe .. ( Già – trẻ ) PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả : nghe- viết (4 điểm) Thời gian: 15 phút Viết một đoạn trong bài Nhà rông- SGK TV trang 95 . Viết từ đầu.......đến...cuộc sống no ấm - HS viết đúng nội dung, không mắc lỗi, trình bày sạch đẹp : 3 điểm - HS viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm, sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm. Những lỗi giống nhau trừ một lần điểm. - HS viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm, sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm 2. Luyện tập (6 điểm) Thời gian: 25 phút Viết đoạn văn (từ 6 đến 8 câu) kể lại đầy đủ diễn biến của một hoạt động ngoài trời mà học sinh được chứng kiến hoặc tham gia. Đoạn văn đảm bảo nội dung theo yêu cầu. Có câu mở đoạn, câu kết đoạn. Câu văn đủ ý, đầu câu viết hoa, cuối câu có chấm câu.
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH-THCS TRƯỜNG THÀNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 Năm học 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm Câu 1. a, C (0,5đ) b, D (0,5đ) Câu 2. B (0,5đ) Câu 3. B (0,5đ) Câu 4. D (0,5đ) Câu 5. 1 giờ 50 phút hay 2 giờ kém 10 phút. (0,5đ) Câu 6. C (1đ) II. TỰ LUẬN Câu 7. (2đ) - Làm đúng 1 phép được 0,5 điểm Trong đó: Mỗi phép tính đặt tính đúng được 0,25 điểm, tính đúng được 0,25 điểm Câu 8 (1đ) 8 000 : 4 + 9 000 (0,5đ) 3 000 x 2 – 1 000 (0,5đ) = 2 000 + 9 000 = 6 000 – 1 000 = 11 000 = 5 000 Câu 9. (2đ) Bài giải Lần thứ hai của hàng nhập số lít xăng là: (0,25đ) 45 900 : 3 = 15 300 (l ) (0,25đ) Cửa hàng đã nhập tất cả số lít xăng là: (0,25đ) 45 900 + 15 300 = 61 200 (l) (0,75đ) Đáp số: 61 200 l xăng (0,5đ) Câu 10. (1đ) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9 999 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25đ) Thương của hai số là: 9 999 : 9 = 1111 (0,5đ) Đáp số: 1111 (0,25đ)